Phụ lục 1 Phân cấp, phân loại công trình xây dựng



tải về 316.76 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu07.08.2016
Kích316.76 Kb.
#14953
  1   2   3
Phụ lục 1

Phân cấp, phân loại công trình xây dựng

(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)


Mã số

Loại công trình

Cấp công trình

Cấp đặc biệt

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

I

Công trình dân dụng

I-1

Nhà ở

a) Nhà chung cư


Chiều cao

≥30 tầng
hoặc


tổng diện tích sàn (TDTS)

≥ 15.000m2



Chiều cao

20- 29 tầng


hoặc
TDTS

10.000 -


<15.000 m2

Chiều cao

9 - 19 tầng


hoặc
TDTS

5.000 -


<10.000 m2

Chiều cao

4 - 8 tầng


hoặc
TDTS

1.000 -


<5.000 m2

Chiều cao

≤ 3 tầng
hoặc


TDTS <1.000 m2



b) Nhà ở riêng lẻ


I-2




Công trình công cộng

a) Công trình văn hóa:

Thư viện, bảo tàng, nhà triển lãm, nhà văn hóa, câu lạc bộ, nhà biểu diễn, nhà hát, rạp chiếu bóng, rạp xiếc, đài phát thanh, đài truyền hình.



Chiều cao

≥30 tầng
hoặc


nhịp ≥ 96m
hoặc

TDTS ≥ 15.000m



Chiều cao

20- 29 tầng
hoặc
nhịp 72 - < 96m
hoặc
TDTS

10.000 -


<15.000 m2


Chiều cao

9 - 19 tầng


hoặc
nhịp 36- <72m
hoặc
TDTS

5.000 -


<10.000 m2


Chiều cao

4 - 8 tầng


hoặc
nhịp 12 - <36m
hoặc
TDTS

1.000 -


<5.000 m2

Chiều cao

≤ 3 tầng
hoặc
nhịp <12m
hoặc
TDTS <1.000 m2


b) Công trình giáo dục:

Nhà trẻ, trưòng mẫu giáo, trường phổ thông các cấp, trưòng đại học và cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ và các loại trường khác.



c) Công trình y tế:

Trạm y tế, bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ trung ương đến địa phương, các phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực, nhà hộ sinh, nhà điều dưỡng, nhà nghỉ, nhà dưỡng lão, các cơ quan y tế: phòng chống dịch bệnh.


I-2



Công trình công cộng



d) Công trình thương nghiệp: chợ, cửa hàng, trung tâm thương mại, siêu thị, hàng ăn, giải khát, trạm dịch vụ công cộng


Chiều cao

≥30 tầng
hoặc


nhịp ≥ 96m
hoặc
TDTS ≥ 15.000m2

Chiều cao

20- 29 tầng


hoặc
nhịp 72 - < 96m
hoặc
TDTS

10.000 -


<15.000 m2

Chiều cao

9 - 19 tầng


hoặc
nhịp 36- <72m
hoặc
TDTS

5.000 -


<10.000 m2

Chiều cao

4 - 8 tầng


hoặc
nhịp 12 - <36m
hoặc
TDTS

1.000 -


<5.000 m2

Chiều cao

≤ 3 tầng
hoặc


nhịp <12m
hoặc
TDTS <1.000 m2

đ) Nhà làm việc: văn phòng, trụ sở


e)Khách sạn, nhà khách


g) Nhà phục vụ giao thông: nhà ga, bến xe các loại


h) Nhà phục vụ thông tin liên lạc: nhà bưu điện, bưu cục, nhà lắp đặt thiêt bị thông tin, đài lưu không


i) Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình.

Chiều cao

> 300m


Chiều cao

200- < 300m



Chiều cao

100m-<200m



Chiều cao

50m-<100m



Chiều cao

<50 m

k) Sân vận động

Sân thi đấu sức chứa >40.000 chỗ, có mái che, tiêu chuẩn quốc tế.

Sân thi đấu sức chứa 20.000 - ≤ 40.000 chỗ, có mái che, tiêu chuẩn quốc tế.

Sân thi đấu sức chứa 10.000 - ≤ 20.000 chỗ

Sân thi đấu sức chứa ≤10.000 chỗ ngồi

Các loại sân tập cho thể thao phong trào


l) Nhà thể thao.

Nhịp ≥96m

hoặc


có sức chứa >7.500 chỗ

Nhịp 72m -96m

hoặc


có sức chứa

5.000 - ≤ 7.500 chỗ



Nhịp 36m - <72m hoặc

có sức chứa

2000 - <5.000 chỗ


Nhịp <36m

hoặc


có sức chứa

< 2.000 chỗ

-

m) Công trình thể thao dưới nước


Bể bơi thi đấu có mái che đạt tiêu chuẩn quốc tế, sức chứa > 7.500 chỗ


Bể bơi thi đấu có mái che, sức chứa 5.000 - 7.500 chỗ

Bể bơi thi đấu, sức chứa 2.000- <5.000 chỗ

Bể bơi thi đấu, sức chứa <2.000 chỗ

Bể bơi cho thể thao phong trào



II

Công trình công nghiệp

II-1

Công trình khai thác than

a) Công trình mỏ than hầm lò

-

Sản lượng > 3 triệu T/năm

Sản lượng 1 - 3 triệu T/năm

Sản lượng 0.3 - <1 triệu T/năm

Sản lượng < 0.3 triệu T/năm

b) Công trình mỏ than lộ thiên


-

Sản lượng > 5 triệu T/năm

Sản lượng 2 - 5 triệu T/năm

Sản lượng 0.5 - <2 triệu T/năm

Sản lượng < 0.5 triệu T/năm

c) Công trình chọn rửa, tuyển than.

-

Sản lượng > 5 triệu T/năm

Sản lượng 2 - 5 triệu T/năm

Sản lượng 0.5 - <2 triệu T/năm

Sản lượng < 0.5 triệu T/năm

II-2

Công trình khai thác quặng

a) Công trình mỏ quặng hầm lò

Sản lượng > 5 triệu T/năm

Sản lượng > 1 triệu T/năm

Sản lượng 0.5 - 1 triệu T/năm

Sản lượng < 0.5 triệu T/năm

-

b) Công trình mỏ quặng lộ thiên

-

Sản lượng

> 2 triệu T/năm



Sản lượng 1 - 2 triệu T/năm

Sản lượng

<1 triệu T/năm

-

c) Công trình tuyển quặng, làm giầu quặng.

-

Sản lượng > 3 triệu T/năm

Sản lượng 1 - 3 triệu T/năm

Sản lượng

<1 triệu T/năm

-

II-3


Công trình khai thác dầu, khí đốt.

a) Công trình dàn khoan thăm dò, khai thác trên biển

Chiều sâu mực nước biển

> 5 Km



Chiều sâu mực nước biển từ 300M đến 5Km


Chiều sâu mực nước biển

< 300m

-

-

II-4

Công trình công nghiệp hoá

chất và hoá dầu,

chế biến khí


a) Công trình sản xuất hóa chất cơ bản, hóa chất tiêu dùng

-

Sản lượng > 500.000 T/năm

Sản lượng >100.000 - 500.000 T/năm

Sản lượng < 100.000 T/năm

-

b) Công trình sản xuất hóa dược, hóa mỹ phẩm.

-

Sản lượng > 300.000 T/năm

Sản lượng >50.000 - 300.000 T/năm

Sản lượng

< 50.000 T/năm

-

c) Công trình sản xuất phân bón (u rê, DAP).

-

Sản lượng > 1 triệu T/năm

Sản lượng >500.000 - 1 triệu T/năm

Sản lượng < 500.000 T/năm

-

II-4

Công trình công nghiệp hoá

chất và hoá dầu,

chế biến khí

d) Công trình sản xuất vật liệu nổ công nghiệp




Với mọi quy mô

-

-

-

-

đ) Nhà máy lọc hóa dầu

Công suất chế biến dầu thô

> 500 thùng/ngày



Công suất chế biến dầu thô từ 300 - 500 thùng/ngày

Công suất chế biến dầu thô từ 100 -300 thùng/ngày

Công suất chế biến dầu thô

< 100 thùng/ngày

-

e) Nhà máy chế biến khí

Công suất

>10 triệu m3 khí/ngày




Công suất từ

5- 10 triệu m3 khí/ngày



Công suất

< 5 triệu m3 khí/ngày

-

-

II-5

Kho xăng, dầu, khí hoá lỏng và tuyến ống dẫn khí, dầu

a) Kho xăng, dầu.

Bể chứa có dung tích > 20.000 m3

Bể chứa có dung tích >10.000m3

Bể chứa có dung tích từ

5.000-10.000m3



Bể chứa có dung tích

< 5.000 m3

Bể chứa có dung tích < 1.000 m3

b) Kho chứa khí hóa lỏng

-

Dung tích bể chứa >10.000m3

Dung tích bể chứa từ

5.000 -10.000 m3



Dung tích bể chứa< 5.000 m3

-

c) Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp



Với mọi quy mô

-

-

-




c) Tuyến ống dẫn khí, dầu

-

Tuyến ống ngoài khơi; tuyến ống trên bờ áp lực > 60 bar

Tuyến ống trên bờ áp lực 19 - 60 bar

Tuyến ống trên bờ áp lực

7 - <19 bar




-

II-6

Công trình luyện kim


a) Công trình công nghiệp luyện kim mầu.

-

Sản lượng 500.000-1 triệu T/năm

Sản lượng 100.000 -<500.000 T/năm

Sản lượng < 100.000 T/năm

-

b) Công trình luyện, cán thép.

Khu liên hợp luyện kim

Sản lượng >1 triệu T/năm

Sản lượng 500.000-1 triệu T/năm

Sản lượng < 500.000 T/năm

-

II-7

Công trình cơ khí, chế tạo

a) Công trình cơ khí chế tạo máy công cụ các loại.

-

Sản lượng >5.000 Cái/năm

Sản lượng 2.500-5.000 Cái/năm

Sản lượng <2.500 Cái/năm

-

b) Công trình chế tạo thiết bị công nghiệp

-

Sản lượng >10.000 T/năm

Sản lượng

5.000 -10.000 T/năm



Sản lượng

< 500.000 T/năm

-

c) Công trình lắp ráp, sửa chữa ô tô xe máy.

-

>10.000

Xe/năm


3.000 -10.000 Xe/năm

< 3.000

Xe/năm


-

II-8

Công nghiệp điện tử-tin học

a) Lắp ráp sản phẩm (sản phẩm tương đương TV hay máy vi tính)




Sản lượng >

300.000 sf/năm



Sản lượng 200.000 -300.000 sf/năm

Sản lượng 150.000- < 200.000 sf/năm

Sản lượng 100.000 -150.00 sf/năm

Sản lượng < 100.000 sf/năm

b) Chế tạo linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện (sản phẩm tương đương mạch in điện tử hay IC)


Sản lượng >

500 triệu sf/năm



Sản lượng

400 -500 triệu sf/năm



Sản lượng

300- < 400 triệu sf/năm



Sản lượng

200 -300 triệu sf/năm



Sản lượng

< 200 triệu sf/năm

II-9



Công trình năng lượng


a) Công trình nguồn nhiệt điện

Công suất > 2.000 MW

Công suất

600- 2.000 MW



Công suất

50- < 600 MW



Công suất

5 - 50 MW



Công suất

< 5 MW

b) Công trình nguồn thủy điện (phân cấp theo công suất điện năng hoặc theo quy mô hồ chứa và đập chính quy định tại mục các công trình thủy lợi, mã số IV-1, IV-2)

Công suất > 1.000 MW


Công suất 300 - 1.000 MW


Công suất 30

- < 300 MW




Công suất 3 - < 30 MW


Công suất

< 3 MW


c) Công trình nguồn điện nguyên tử

>1.000 MW

≤1.000 MW

-

-

-

d) Công trình đường dây và trạm biến áp

-

500 KV

110 KV

35 KV

-

II-10



Công trình công nghiệp nhẹ


a) Nhà máy dệt

-

Sản lượng ≥ 25 triệu mét/năm

Sản lượng 5 - < 25 triệu mét/năm

Sản lượng < 5 triệu mét/năm

-

b) Nhà máy in nhuộm

-

Sản lượng ≥ 35 triệu mét/năm

Sản lượng 10 - < 35 triệu mét/năm

Sản lượng < 10 triệu mét/năm

-

II-10



Công trình công nghiệp nhẹ

c) Nhà máy sản xuất các sản phẩm may



-

Sản lượng ≥ 10 sản phẩm /năm


Sản lượng 2 - < 10 triệu sản phẩm /năm

Sản lượng < 2 sản phẩm /năm


-

d) Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da


-

Sản lượng ≥ 12 triệu đôi ( hoặc tương đương)

/năm


Sản lượng 1 - < 12 triệu đôi ( hoặc tương đương)

/năm

Sản lượng < 1 triệu đôi ( hoặc tương đương)

/năm


-

đ) Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa

-

Sản lượng ≥ 15.000 T/năm

Sản lượng 2.000- < 15.000 T/năm

Sản lượng < 2.000 T/năm

-

e) Nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thủy tinh

-

Sản lượng ≥ 25.000 T/năm

Sản lượng 3.000- < 25.000 T/năm

Sản lượng < 3.000 T/năm

-

g) Nhà máy bột giấy và giấy

-

Sản lượng ≥ 60.000 T/năm

Sản lượng 25.000 - < 60.000 T/năm

Sản lượng < 25.000 T/năm

-

II-11


Công trình chế biến thực phẩm



a) Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu

-

Sản lượng ≥ 150.000 T/năm

Sản lượng 50.000 -150.000 T/năm

Sản lượng < 50.000 T/năm

-

b) Nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khát.

-

Sản lượng ≥ 100 triệu lit/năm

Sản lượng 25 - < 100 triệu lit/năm

Sản lượng < 25 triệu lit/năm

-

c) Nhà máy sản xuất thuốc lá


-

Sản lượng

≥ 200 triệu bao/năm



Sản lượng

50 - < 200 triệu bao/năm



Sản lượng

< 50 triệu bao/năm

-

II-11


Công trình chế biến thực phẩm


d) Nhà máy sữa

-

Sản lượng ≥ 100 triệu lít s.phẩm/năm

Sản lượng 30 - < 100 triệu lít s.phẩm/năm

Sản lượng < 30 triệu lít s.phẩm/năm

-

đ) Nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền

-

Sản lượng > 25.000 T/năm

Sản lượng 5.000 -25.000 T/năm

Sản lượng < 5.000 T/năm

-

e) Kho đông lạnh

-

Sức chứa > 1.000 T

Sức chứa

250 -≤1.000 T



Sức chứa

<250 T

-

II-12



Công trình công

nghiệp vật liệu xây dựng



a) Nhà máy sản xuất Xi măng

-

Công suất > 2 triệu T/năm

Công suất 1 - 2 triệu T/năm

Công suất < 1 triệu T/năm

-

b) Nhà máy sản xuất gạch Ceramic, gạch Granit, ốp lát

-

Công suất > 5 triệu m3/năm

Công suất 2 - 5 triệu m3/năm

Công suất < 2 triệu m3/năm

-

c) Nhà máy sản xuất gạch, ngói đất sét nung.

-

Công suất

> 20 triệu Viên/năm



Công suất

10 - 20 triệu Viên/năm



Công suất

< 10 triệu Viên/năm

-

d) Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh

-

-

Công suất ≥500.000 s.phẩm/năm

Công suất < 500.000 s.phẩm/năm

-

đ) Nhà máy sản xuất kính

-

Công suất > 20 triệu m2/năm

Công suất 10 - 20 triệu m2/năm

Công suất < 10 triệu m2/năm

-

e) Nhà máy sản xuất hỗn hợp bê tông và cấu kiện bê tông



-


Công suất > 1 triệu m3/năm


Công suất 500.000 - 1 triệu m3/năm

Công suất < 500.000 m3/năm


-

III

Công trình giao thông

III-1

Đường bộ

a) Đường ô tô cao tốc các loại

Đường cao tốc với lưu lượng xe > 30.000 Xe quy đổi/ ngày đêm

hoặc


tốc độ >100km/h

Đường cao tốc với lưu lượng xe từ 10.000-30.000 Xe quy đổi/ngày đêm

hoặc

tốc độ >80km/h



Lưu lượng xe từ 3.000-10.000 Xe quy đổi/ ngày đêm

hoặc


tốc độ >60km/h

Lưu lượng xe từ 300-3.000 Xe quy đổi/ngày đêm

hoặc


đường giao thông nông thôn loại A

Lưu lượng xe <300 Xe quy đổi/ ngày đêm

hoặc


đường giao thông nông thôn loại B

b) Đường ô tô, đường trong đô thị

c) Đường nông thôn

III-2

Đường sắt





Đường sắt cao tốc

Đường tầu điện ngầm; đường sắt trên cao.

Đường sắt quốc gia thông thường

Đường sắt chuyên dụng và đường sắt địa phương

-

III-3


Cầu

a) Cầu đường bộ

Nhịp >200m

Nhịp từ

100-200m hoặc sử dụng công nghệ thi công mới, kiến trúc đặc biệt



Nhịp từ 50-100m

Nhịp từ 25-50m

Nhịp từ < 25m

b) Câù đường sắt

III-4

Hầm

a) Hầm đường ô tô

Hầm tầu điện ngầm

Chiều dài > 3000m, tối thiểu 2 làn xe ô tô, 1 làn đường sắt


Chiều dài từ 1000-3000m, tối thiểu 2 làn xe ô tô, 1 làn đường sắt

Chiều dài từ 100-1000m

Chiều dài <100m

b) Hầm đường sắt

c) Hầm cho người đi bộ

III-5


Công trình đường thủy



a) Bến, ụ nâng tầu cảng biển


-

Bến,ụ cho tầu >50.000 DWT

Bến, ụ cho tầu 30.000-50.000 DWT

Bến, ụ cho tầu 10.000-30.000 DWT

Bến cho tầu <10.000 DWT

b) Cảng bến thủy cho tàu.nhà máy đóng sửa chữa tàu



> 5.000 T

3.000 - 5.000 T

1.500 – 3.000 T

750 -1.500 T

< 750T

III-5


Công trình đường thủy

c) Âu thuyền cho tầu

> 3.000 T

1.500 - 3.000 T

750- 1.500 T

200 - 750 T

< 200T

d) Đường thủy có bê rộng (B) và độ sâu (H ) nước chạy tàu
- Trên sông

B > 120m;

H >5m

B= 90-<120m

H = 4- <5m

B = 70- < 90m

H = 3 - <4 m

B= 50- < 70m

H = 2- < 3 m

B < 50m


H < 2m

- Trên kênh đào

B > 70m;


H >6m

B= 50- <70m

H = 5 - < 6 m



B = 40 - <50m

H = 4- < 5m



B= 30 - < 40m

H = 2 - <4 m



B < 30m

H < 3m


III-6

Sân bay

Đường băng cất hạ cánh (phân cấp theo tiêu chuẩn cuả tổ chức ICAO)

IV E

IV D

III C

II B

I A

IV

Công trình thủy lợi

IV-1


Công trình hồ chứa




Dung tích >5.000 x 106 m3

Dung tích từ 1.000 x 106 -5.000 x 106 m3

Dung tích từ 100 x106 -1.000 x106 m3

Dung tích từ 1 x 106 -100 x 106 m3

Dung tích

<1 x 106 m3

IV-2

Công trình đập

a) Đập đất, đất - đá

Chiều cao

>100 m


Chiều cao

75 - 100 m



Chiều cao

25 - < 75 m



Chiều cao

15 - < 25 m



Chiều cao

< 15 m

b) Đập bê tông

Chiều cao

> 150 m


Chiều cao

100 - 150m



Chiều cao

50 - < 100 m



Chiều cao

15 - < 50 m



Chiều cao

<15 m

c) Tường chắn

-

-

Chiều cao

> 50 m


Chiều cao

5 - 50 m


Chiều cao

<5 m

IV-3

Công trình thủy nông

a) Hệ thống thủy nông có sức tưới hoặc sức tiêu trên diện tích: S x 103 ha

Diện tích

> 75


Diện tích

> 50 - 75



Diện tích

10 - < 50



Diện tích

2 - < 10


Diện tích

< 2

b) Công trình cấp nước nguồn cho sinh hoạt, sản xuất có lưu lượng: Q (m3/s)

Lưu lượng

> 20


Lưu lượng

10 - < 20



Lưu lượng

2- < 10


Lưu lượng

< 2

-

IV-4

Đê-Kè

Đê chính, đê bao và đê quai (phân cấp theo quy phạm phân cấp đê của ngành thủy lợi)


Đặc biệt

I

II

III

IV

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật

V-1

Công trình cấp thoát nước

a) Cấp nước


> 500.000 m3/ngày đêm


300.000 ữ

500.000 m3/ngày đêm



100.000ữ

< 300.000 m3/ngày đêm

20.000 ữ100.000 m3/ngày đêm

< 20.000 m3/ngày đêm

b) Thoát nước

> 300.000 m3/ngày đêm

300.000ữ

100.000 m3/ngày đêm



50.000ữ

< 100.000 m3/ngày đêm

10.000ữ

< 50.000 m3/ngày đêm

< 10.000 m3/ngày đêm

V-2

Công trình xử lý chất thải

a) Bãi chôn lấp rác

-

500T/ngày

300-< 500 T/ngày

150- < 300 T/ngày

< 150 T/ngày

b) Nhà máy xử lý rác thải


> 3.000 T/ngày

1.000ữ< 3.000

T/ngày


300ữ< 1.000 T

/ngày


100ữ< 300

/ngày


< 100

T/ngày



Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 316.76 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương