PHỤ LỤC 8.1
|
|
|
|
Khung giá đất ở
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
300,000
|
180,000
|
100,000
|
Thị trấn Tô Hạp - Huyện Khánh sơn
|
2
|
200,000
|
100,000
|
60,000
|
|
|
|
|
|
3
|
100,000
|
60,000
|
40,000
|
I. ĐẤT Ở
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Giá đất theo hệ số đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Âu Cơ
|
ngã tư Âu Cơ-Lê Duẩn- Lạc Long Quân
|
ngã tư Âu Cơ-Trần Phú
|
2
|
0.90
|
180,000
|
90,000
|
54,000
|
|
|
ngã tư Âu Cơ-Trần Phú
|
ngã ba Âu Cơ-Hai Bà Trưng
|
2
|
0.80
|
160,000
|
80,000
|
48,000
|
2
|
Đống Đa
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
2
|
0.80
|
160,000
|
80,000
|
48,000
|
3
|
Hai Bà Trưng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3
|
0.80
|
80,000
|
48,000
|
32,000
|
4
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
2
|
1.00
|
200,000
|
100,000
|
60,000
|
5
|
Kim Đồng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
2
|
1.00
|
200,000
|
100,000
|
60,000
|
6
|
Lạc Long Quân
|
ngã tư Lạc Long Quân và Nguyễn Văn Trỗi
|
hết nhà Ông Bính
|
1
|
0.90
|
270,000
|
162,000
|
90,000
|
|
|
ngã tư Lạc Long Quân và Nguyễn Văn Trỗi
|
ngã ba Hoàng Văn Thụ và Lạc Long Quân
|
1
|
1.00
|
300,000
|
180,000
|
100,000
|
|
|
ngã ba Lạc Long Quân-Hoàng Văn Thụ
|
cuối đường Lạc Long Quân
|
1
|
0.80
|
240,000
|
144,000
|
80,000
|
7
|
Lam Sơn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
2
|
0.80
|
160,000
|
80,000
|
48,000
|
8
|
Lê Duẩn
|
Từ Công An
|
ngã tư Lê Duẩn - Lạc Long Quân - Âu Cơ
|
1
|
0.80
|
240,000
|
144,000
|
80,000
|
|
|
ngã tư Lê Duẩn - Lạc Long Quân - Âu Cơ
|
cầu Huyện Đội
|
1
|
0.70
|
210,000
|
126,000
|
70,000
|
9
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
ngã ba Nguyễn Văn Trỗi-Lê Duẩn
|
ngã tư Nguyễn Văn Trỗi-Lạc Long Quân
|
2
|
0.80
|
160,000
|
80,000
|
48,000
|
|
|
ngã tư Nguyễn Văn Trỗi-Lạc Long Quân
|
cầu Sơn Trung
|
2
|
0.70
|
140,000
|
70,000
|
42,000
|
10
|
Tà Lương
|
Ngã ba Hai Bà Trưng
|
Nhà ông Rui
|
3
|
0.80
|
80,000
|
48,000
|
32,000
|
|
|
Nhà ông Rui
|
Hết nhà ông Hồng
|
3
|
0.70
|
70,000
|
42,000
|
28,000
|
11
|
Trần Phú
|
ngã ba Trần Phú - Lạc Long Quân
|
ngã tư Trần Phú-Lê Duẩn
|
1
|
0.80
|
240,000
|
144,000
|
80,000
|
|
|
ngã tư Trần Phú-Lê Duẩn
|
cuối đường Trần Phú
|
1
|
0.70
|
210,000
|
126,000
|
70,000
|
12
|
Võ Thị Sáu
|
ngã ba Trần Phú - Võ Thị Sáu
|
ngã ba Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Trỗi
|
2
|
0.90
|
180,000
|
90,000
|
54,000
|
13
|
Đường đi Sơn Trung
|
Ngã tư Lạc Long Quân-Nguyễn Văn Trỗi
|
Nhà ông Thành
|
2
|
0.80
|
160,000
|
80,000
|
48,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phí nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |