PHỤ LỤC 9.1
|
|
Khung giá đất ở
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
600,000
|
300,000
|
150,000
|
Thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh
|
2
|
480,000
|
240,000
|
100,000
|
|
|
|
3
|
240,000
|
120,000
|
50,000
|
I. ĐẤT Ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Giá đất theo hệ số đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
KHÓM I
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 2/8
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu sông Khế đến UBND Thị trấn Khánh Vĩnh và Phòng giáo dục
|
1
|
0.80
|
480,000
|
240,000
|
120,000
|
|
Từ UBND Thị trấn Khánh Vĩnh và Phòng Giáo dục đến UBND huyện
|
1
|
1.00
|
600,000
|
300,000
|
150,000
|
|
Từ UBND huyện đến Cầu Thác Ngựa
|
1
|
0.75
|
450,000
|
225,000
|
112,500
|
2
|
Đường Pinăng xa ø- A
|
2
|
0.85
|
408,000
|
204,000
|
85,000
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong: Từ đường 2/8 đến huyện đội
|
1
|
0.80
|
480,000
|
240,000
|
120,000
|
4
|
Đường Quang Trung:Từ Tỉnh lộ 2 đến Cầu Thác Ngựa
|
2
|
0.80
|
384,000
|
192,000
|
80,000
|
5
|
Đường Trần Quý Cáp: Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Quang Trung
|
1
|
0.75
|
450,000
|
225,000
|
112,500
|
6
|
Đường Hoàng Quốc Việt: Từ đường 2/8 đến đường Quang Trung
|
2
|
0.85
|
408,000
|
204,000
|
85,000
|
7
|
Đường Cao Văn Bé: Từ đường 2/8 đến đường Quang Trung
|
2
|
0.80
|
384,000
|
192,000
|
80,000
|
8
|
Đường Trịnh Phong: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Cao Văn Bé
|
2
|
0.75
|
360,000
|
180,000
|
75,000
|
9
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ ngã 5 đến đường Quang Trung
|
2
|
0.80
|
384,000
|
192,000
|
80,000
|
10
|
Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Quang Trung đến đường Trịnh Phong
|
2
|
0.75
|
360,000
|
180,000
|
75,000
|
II
|
KHÓM 3 (*)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 2: Từ UBND thị trấn Khánh Vĩnh đến giáp xã Khánh Thành
|
1
|
0.80
|
480,000
|
240,000
|
120,000
|
2
|
Đường số 3: Từ đường 2/8 đến trường Tiểu học Thị trấn
|
1
|
0.80
|
480,000
|
240,000
|
120,000
|
3
|
Đường số 4: Từ đầu đường đến cuối đường
|
2
|
0.70
|
336,000
|
168,000
|
70,000
|
4
|
Đường số 5: Từ đầu đường đến cuối đường
|
2
|
0.70
|
336,000
|
168,000
|
70,000
|
5
|
Đường số 7, đường số 8: Từ đường 2/8 đến giáp đường số 2
|
2
|
0.70
|
336,000
|
168,000
|
70,000
|
6
|
Đường chưa có tên: Từ đường số 4 đến giáp đường số 7
|
2
|
0.70
|
336,000
|
168,000
|
70,000
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phí nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
|
*Ghi chú:
Tên đường Khóm 3 căn cứ theo Bản đồ quy hoạch toàn thể Khóm 3 Gia Ao được ban hành kèm theo Quyết định 2254/QĐ-UB ngày 08/10/1993 của UBND tỉnh Khánh Hoà
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |