Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP



tải về 79.3 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu08.09.2016
Kích79.3 Kb.
#31874
Phụ lục 1

DANH MỤC TIỀN CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2013/TT-BCT

ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

_____________________________________




STT

Tên chất

Tên khoa học

Công thức hóa học/

Công thức phân tử



Mã số CAS

Mã số HS

Ghi chú

1.

1 - phenyl - 2 - propanone

Phenylacetone

C9H10O

103-79-7

2914.31.00

Nhóm 1

2.

Acetic anhydride

Acetic oxide

(CH3CO)2O/C4H6O3

108-24-7

2915.24.00

-

3.

Anthranilic acid

2 - Aminobenzoic acid

2-(NH2)C6H4COOH/C7H7NO2

118-92-3

2922.43.00

-

4.

Isosafrole

1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)

C10H10O2

120-58-1

2932.91.00

-

5.

Lysergic acid

(8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid

C16H16N2O2

82-58-6

2939.63.00

-

6.

N - acetylanthranilic acid

1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene

C9H9NO3

89-52-1

2924.23.00

-

7.

Piperonal

1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde)

C8H6O3

120-57-0

2932.93.00




-

8.

Piperonyl methyl ketone

3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone

C6H5COCH2CH2COOH/C10H10O3

4676-39-5

2932.92.00

-

9.

Phenylacetic acid

Benzeneacetic acid

C6H5CH2COOH/C8H8O2

103-82-2

2916.34.00

-

10.

Safrole

1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl)

C10H10O2

94-59-7

2932.94.00

-

11.

Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole

-

-

-

-

-



Acetic acid

Ethanoic acid

CH3COOH/C2H4O2

64-19-7

2915.21.00

Nhóm 2



Acetone

2 - Propanone

CH3COCH3/ C3H6O

67-64-1

2914.11.00

-



Acetyl chloride

Acetyl chloride

CH3COCl

75-36-5

2915.90.70

-



Ammonium formate

Formic acid ammonium salt

HCO2NH4

540-69-2

2915.12.00

-



Benzaldehyde

Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal

C6H5CHO/C7H6O

100-52-7

2912.21.00

-



Benzyl cyanide

2-Phenylacetonenitrile

C6H5CH2CN/C8H7N


140-29-4

2926.90.95

-



Diethylamine

N-Ethylethanamine

(C2H5)2NH/C4H11N

109-89-7

2921. 19. 50

-


Ethyl ether

(Diethyl ether) 


1 - 1 - Oxybisethane

(C2H5)2O/C4H10O

60-29-7

2909.11.00

-



Ethylene diacetate

1,1-Ethanediol diacetate

CH3COOCH2CH2OOCCH3/C6H10O4

111-55-7

2915.39.00

-



Formamide

Methanamide; Carbamaldehyde

CH3NO/HCONH2

75-12-7

2924.19.00

-



Formic Acid

Methamoic Acid

HCOOH/CH2O2

64-18-6

2915.11.00

-



Hydrochloric acid

Hydrochloric acid

HCl

7647-01-0

2806.10.00

-



Methyl ethyl ketone

2-Butanone

C25COCH 3/C4H8O

78-93-3

2914.12.00

-



Methylamine

Monomethylamine; Aminomethane

CH3NH2 /CH5N

74-89-5

2921.11.00

-



Nitroethane

Nitroethane

CH3CH2NO2 /C2H5NO2

79-24-3

2904.20.00

-



Piperidine

Cyclopentimine

C5H11N

110-89-4

2933.32.90

-



Potassium permanganate

 Potassium permanganate

KMnO4

7722-64-7

2841.61.00

-



Sulfuric acid

Sulfuric acid

H2SO4

7664-93-9

2807.00.00

-



Tartaric acid

2,3 - Dihydroxy butanedioic acid

HOOCCH (OH) CH (OH) COOH

/C4H6O6



526-83-0

2918.12.00

-



Toluene

Methyl benzene

C6H5CH3/C7H8

108-88-3

2902.30.00

-



Thionyl chloride

Thionyl chloride

SOCl2 /Cl2OS

7719-09-7

2812.10.95

-

Ghi chú:

- Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.

- Safrole, Isosafrole và tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole thực hiện theo quy định của pháp luật



về tạm nhập tái xuất.
Каталог: Img -> Document -> KTAT
Document -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Document -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
KTAT -> PHỤ LỤc VI danh mục hóa chấT ĐỘc phải xây dựng phiếu kiểm soát mua, BÁn hóa chấT ĐỘC
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
Document -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học
Document -> Anuga Hội chợ thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới
KTAT -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 104/2009/NĐ-cp ngàY 09 tháng 11 NĂM 2009 quy đỊnh danh mục hàng nguy hiểm và VẬn chuyển hàng nguy hiểm bằng phưƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ chính phủ

tải về 79.3 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương