MỨC ĐỘ KIỂM TRA, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC, SẢN PHẨM ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/ 5/2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
Tên công việc, hạng mục và sản phẩm
Đơn vị tính
Mức kiểm tra, nghiệm thu %
(Chủ đầu tư/Tư vấn giám sát)
Hình thức kiểm tra, nghiệm thu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I.
ĐIỀU TRA RỪNG
1.
Công tác chuẩn bị
a)
Chuẩn bị tài liệu phục vụ điều tra rừng
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu
-
Ảnh vệ tinh: kiểm tra chất lượng ảnh, thời gian chụp ảnh, mức độ nắn chỉnh ảnh,…
Cảnh ảnh
100
-
Bản đồ: giám sát tính đầy đủ và độ tin cậy các bản đồ: bản đồ quy hoạch 3 loại rừng, bản đồ kiểm kê đất đai; bản đồ nền địa hình,...
Mảnh bản đồ
100
b)
Đào tạo, tập huấn: số lượng lớp tập huấn, tài liệu tập huấn, đối tượng tập huấn.
Lớp
100
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu
2.
Điều tra xây dựng bản đồ hiện trạng rừng
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu
a)
Xây dựng mẫu khóa ảnh giải đoán, gồm các nội dung chính
-
Kiểm tra mẫu khóa ảnh giải đoán: số lượng mẫu, phương pháp chọn mẫu, kích thước mẫu....
Điểm
100
-
Kiểm tra giám sát ngoại nghiệp (tuyến khảo sát, thu thập nội dung điều tra ô mẫu đảm bảo đủ nội dung theo quy định)
Điểm
10
-
Hoàn thiện mẫu khóa ảnh mẫu ảnh (mô tả mẫu phân loại khóa ảnh trong phòng và kết quả kiểm chứng, bổ sung hoàn thiện, báo cáo đánh giá ..
Điểm
100
b)
Công tác giải đoán ảnh xây dựng bản đồ hiện trạng rừng
-
Giải đoán ảnh trong phòng (Tạo hệ thống phân loại, thực hiện giải đoán phân loại, kiểm tra, hoàn thiện kết quả ..)
Ảnh
100
-
Kiểm tra ngoại nghiệp (dung lượng mẫu, tên trạng thái, ranh giới lô trạng thái ...)
Ảnh
10
c)
Kết quả phân loại trạng thái rừng (Biên tập bản đồ hiện trạng rừng, số liệu hiện trạng rừng)
Mảnh (bản đồ)
10
d)
Điều tra trữ lượng rừng
-
Kiểm tra nội nghiệp (phương pháp lập ô điều tra, hệ thống số lượng ô tiêu chuẩn, kết quả xác định trữ lượng bình quân, trữ lượng cho từng trạng thái, lô rừng).
Ô tiêu chuẩn
100
-
Kiểm tra giám sát ngoại nghiệp (lập ô tiêu chuẩn, thu thập thông tin điều tra ô tiêu chuẩn, đối chiếu kết quả ...)
Ô tiêu chuẩn
10
3.
Kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm điều tra rừng
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu
a)
Bản đồ hiện trạng rừng phục vụ kiểm kê rừng đối với chủ rừng nhóm I và II cho từng xã và chủ rừng nhóm II.
Bản đồ
100
b)
Tài liệu hỗ trợ kiểm kê rừng chủ yếu:
-
Chủ rừng nhóm I: danh sách các lô rừng của từng xã có thông tin về khoảnh, tiểu khu, lô và tên chủ rừng của từng lô, thông tin về lô rừng.
Tài liệu
100
-
Chủ rừng nhóm II: danh sách các lô trangjt thái rừng, loài cây, trữ lượng rừng theo lô chính và lô phụ...
Tài liệu
100
c)
Sản phẩm chủ yếu bàn giao phục vụ kiểm kê rừng bao gồm: bản đồ kiểm kê rừng in trên nền ảnh vệ tinh và bản đồ số và danh sách các lô rừng phục vụ kiểm kê rừng từng xã, chủ rừng nhóm II (dạng file dữ liệu).
Tài liệu
100
II.
KIỂM KÊ RỪNG
1.
Công tác chuẩn bị
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu
a)
Bàn giao, tiếp nhận các tài liệu (số liệu, bản đồ).
Tài liệu
100
b)
Công tác đào tạo, tập huấn kiểm kê các cấp (xã, huyện, tỉnh)
Lớp
100
2.
Công tác kiểm kê rừng
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu
a)
Công tác kiểm kê diện tích: chủ rừng nhóm I, nhóm II
Phiếu
20
b)
Công tác kiểm kê trữ lượng chủ rừng nhóm I, nhóm II
Phiếu
20
3.
Công tác tổng hợp kết quả kiểm kê rừng, xây dựng cơ sở dữ liệu
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu
a)
Số liệu, tài liệu kiểm kê rừng cấp xã được tổng hợp từ các chủ rừng
Phiếu
20
b)
Số liệu, tài liệu kiểm kê rừng cấp huyện được tổng hợp từ số liệu của cấp xã.
Biểu
20
c)
Số liệu, tài liệu kiểm kê rừng cấp tỉnh được tổng hợp từ số liệu của cấp huyện và chủ rừng nhóm II
Biểu
20
d)
Số liệu kiểm kê rừng toàn quốc được tổng hợp từ số liệu của cấp tỉnh.
Biểu
20
đ)
Bản đồ kết quả kiểm kê: Bản đồ kiểm kê cấp tỉnh được tổng hợp từ bản đồ kiểm kê cấp huyện; bản đồ kiểm kê cấp huyện được tổng hợp từ bản đồ kiểm kê cấp xã. Toàn bộ số liệu, bản đồ các cấp thống nhất cùng cấu trúc dữ liệu và được quản lý trong phần mềm cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng.
Bản đồ
20
III.
CÔNG TÁC LẬP HỒ SƠ QUẢN LÝ
1.
Hồ sơ quản lý rừng cho chủ rừng
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu
a)
Bản đồ, sơ đồ hiện trạng rừng và đất chưa có rừng đối với chủ rừng nhóm I
Hồ sơ
20
b)
Bản đồ hiện trạng và số liệu về diện tích, trữ lượng rừng và đất chưa có rừng của chủ rừng nhóm II
Hồ sơ
20
2.
Hồ sơ quản lý rừng theo đơn vị hành chính
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu
a)
Hồ sơ quản lý rừng cấp xã
Sổ quản lý rừng của xã; Bản đồ hiện trạng rừng và đất chưa có rừng; Bản đồ các chủ quản lý rừng và đất chưa có rừng; Các tài liệu về hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng và giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp; khoán rừng, giao khoán đất lâm nghiệp. Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý rừng và theo dõi, cập nhật diễn biến rừng và chủ quản lý, sử dụng hàng năm cấp xã;
Bộ hồ sơ và bản đồ
20
b)
Hồ sơ quản lý rừng cấp huyện
Các biểu tổng hợp kết quả kiểm kê, thống kê diện tích và trữ lượng rừng của các xã theo đơn vị hành chính, theo 3 loại rừng và theo chủ quản lý rừng; Bản đồ hiện trạng rừng, bản đồ quy hoạch 3 loại rừng và các bản đồ liên quan khác; Sổ theo dõi giao đất, giao rừng cho các chủ quản lý; Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý rừng và theo dõi, cập nhật diễn biến rừng và chủ quản lý, sử dụng hàng năm; Kế hoạch, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng cấp huyện.
Bộ hồ sơ và bản đồ
20
c)
Hồ sơ quản lý rừng cấp tỉnh
Các biểu tổng hợp kết quả kiểm kê, thống kê diện tích và trữ lượng rừng của các huyện theo đơn vị hành chính, theo 3 loại rừng và theo chủ quản lý rừng; Bản đồ hiện trạng rừng, bản đồ quy hoạch 3 loại rừng và các bản đồ liên quan khác; Sổ theo dõi giao đất, giao rừng cho các đơn vị, tổ chức; Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý rừng và theo dõi, cập nhật diễn biến rừng và chủ quản lý, sử dụng rừng hàng năm; Kế hoạch, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh