Phụ lục 01
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I - MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG VÀ KÝ HIỆU DÙNG TRONG BẢNG GIÁ
A. KÝ HIỆU
AT: Số tự động
MT: Số sàn
2WD: Một cầu
4WD: Hai cầu
Limited = LTD (Ltd)
CVT: Số tự động vô cấp
FWD: dẫn động cầu trước
RWD: dẫn động cầu sau
AWD: dẫn động hai cầu
TSI, TFSI, FSI: Công nghệ động cơ TSI, TFSI, FSI
B. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG
1. Đối với xe ô tô có thùng đông lạnh gắn trên chassis xe tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
2. Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
3. Đối với xe chassis đóng thêm thùng, tính bằng 110% giá xe chassis cùng chủng loại.
4. Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
5. Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
6. Đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi đã qua sử dụng trên 10 năm nếu chưa được quy định trên bảng giá được phép tính lệ phí trước bạ theo giá quy định thấp nhất của loại xe cùng tên, cùng hãng (có thể khác loại), cùng khu vực sản xuất, có dung tích xylanh bằng hoặc gần nhất.
7. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:
a) Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.
b) Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.
8. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
9. Đối với xe nhập khẩu không quy định nước sản xuất thì không yêu cầu cụ thể nước sản xuất khi tính lệ phí trước bạ
PHẦN II- XE NHẬP KHẨU
CHƯƠNG 1- AUDI
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu đồng)
|
1
|
AUDI A1 1.4 TFSI
|
1 050
|
2
|
AUDI A3 2.0T Sport
|
1 700
|
3
|
AUDI A3 dung tích 2.0
|
1 600
|
4
|
AUDI A4 1.8 TFSI
|
1 760
|
5
|
AUDI A4 2.0T Quattro Prestige
|
1 900
|
6
|
AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI)
|
2 100
|
7
|
AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige
|
2 600
|
8
|
AUDI A5 Sline
|
2 400
|
9
|
AUDI A5 dung tích 3.2
|
1 934
|
10
|
AUDI A6 dung tích 2.0
|
1 740
|
11
|
AUDI A6 dung tích 2.8
|
2 300
|
12
|
AUDI A6 dung tích 3.0
|
2 800
|
13
|
AUDI A6 Quattro Prestige dung tích 3.0
|
2 539
|
14
|
AUDI A6 2.0 TFSI
|
2 200
|
15
|
AUDI A7 dung tích 3.0T Sportback
|
3 427
|
16
|
AUDI A8 dung tích 4.2
|
4 320
|
17
|
AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro
|
3 410
|
18
|
AUDI A8L FSI dung tích 4.2
|
4 663
|
19
|
AUDI A8L SAL Quattro dung tích 4.2
|
4 320
|
20
|
AUDI Q5 2.0 Quattro Premium TFSI
|
2 470
|
21
|
AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus
|
2 200
|
22
|
AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige)
|
2 300
|
23
|
AUDI Q5 2.0 Quattro TFSI
|
2 300
|
24
|
AUDI Q5 2.0 TFSI
|
2 300
|
25
|
AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro
|
2 840
|
26
|
AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline
|
2 840
|
27
|
AUDI Q7 dung tích 3.0 TSI
|
3 600
|
28
|
AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI
|
3 870
|
29
|
AUDI Q7 dung tích 3.0 Prestige
|
2 998
|
30
|
AUDI Q7 dung tích 3.0 Quattro
|
2 954
|
31
|
AUDI Q7 dung tích 3.6 Prestige Sline
|
3 095
|
32
|
AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro
|
2 998
|
33
|
AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI
|
3 150
|
34
|
AUDI Q7 dung tích 4.2 Prestige Sline
|
3 224
|
35
|
AUDI Q7 dung tích 4.2 Quattro
|
3 385
|
36
|
AUDI R8 4.2
|
3 700
|
37
|
AUDI TT dung tích 3.2
|
2 128
|
38
|
AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ
|
2 500
|
39
|
AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ
|
2 160
|
CHƯƠNG 2- ASTON MARTIN
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu đồng)
|
1
|
ASTON MARTIN VANTAGE dung tích 4.3
|
5 969
|
2
|
ASSTON MARTIN B9 dung tích 6.0
|
5 383
|
3
|
ASSTON MARTIN DB9 dung tích 6.0
|
5 705
|
CHƯƠNG 3- BENTLEY
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu đồng)
|
1
|
Bentley Continental Flying SpurSpeed 6.0
|
12 252
|
2
|
Bentley Continental GT 6.0
|
10 026
|
3
|
Bentley ARNAGE dung tích 6.8
|
11 607
|
4
|
Bentley Mulsanne
|
22 770
|
CHƯƠNG 4- BMW
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu đồng)
|
1
|
BMW Alpina B7
|
6 126
|
2
|
BMW 116i dung tích 1.6
|
800
|
3
|
BMW 118i dung tích 2.0
|
900
|
4
|
BMW 316i
|
1 200
|
5
|
BMW 318i
|
1 200
|
6
|
BMW 320 Excutive
|
1 160
|
7
|
BMW 320 LifeStyle
|
1 270
|
8
|
BMW 320i
|
1 586
|
9
|
BMW 320i Cabriolet
|
2 455
|
10
|
BMW 320i dung tích 2.5
|
1 350
|
11
|
BMW 320i LCI
|
1 430
|
12
|
BMW 323i
|
1 400
|
13
|
BMW 325i
|
1 927
|
14
|
BMW 325i LifeStyle
|
1 460
|
15
|
BMW 325i Cabriolet
|
2 791
|
16
|
BMW 328i
|
2 031
|
17
|
BMW 328i Convertible
|
1 500
|
18
|
BMW 335i Convertible 3.0
|
1 600
|
19
|
BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu
|
1 700
|
20
|
BMW 518i
|
1 630
|
21
|
BMW 520i
|
1 630
|
22
|
BMW 523i
|
2 260
|
23
|
BMW 525i dung tích 2.5
|
1 500
|
24
|
BMW 525i dung tích 3.0
|
2 100
|
25
|
BMW 528i
|
2 623
|
26
|
BMW 530i
|
2 600
|
27
|
BMW 535i Gran Turismo
|
3 211
|
28
|
BMW 535i
|
2 800
|
29
|
BMW 630i Cabrio
|
3 350
|
30
|
BMW 645ci
|
2 400
|
31
|
BMW 650i
|
2 500
|
32
|
BMW 730i
|
3 000
|
33
|
BMW 5 SERIES 520I
|
1 550
|
34
|
BMW 320i Business
|
1 150
|
35
|
BMW 320i Professional
|
1 300
|
36
|
BMW 320i MODERN
|
1 528
|
37
|
BMW 325i Business
|
1 350
|
38
|
BMW 325i Professional
|
1 450
|
39
|
BMW 523i Business
|
1 600
|
40
|
BMW 523i Professional
|
1 800
|
41
|
BMW 530I 3.0
|
2 100
|
42
|
BMW Z4 dung tích 3.0
|
1 935
|
43
|
BMW Z4 sDrive 20i cabrio 2.0
|
2 495
|
44
|
BMW Z4 sDrive 23i
|
2 413
|
45
|
BMW X1 sDrive 18i
|
1 573
|
46
|
BMW X1 sDrive 28i
|
1 909
|
47
|
BMW X1 2.8Xi
|
1 970
|
48
|
BMW X1 XDRIVE 28i
|
1 700
|
49
|
BMW X3
|
1 850
|
50
|
BMW X3 Xdrive 20i
|
2 200
|
51
|
BMW X5 dung tích 3.0
|
3 611
|
52
|
BMW X5 3.0 SI
|
3 125
|
53
|
BMW X5 dung tích 4.8
|
5 288
|
54
|
BMW X5sDrive 35i
|
3 358
|
55
|
BMW X6 35i
|
3 253
|
56
|
BMW X6 XDRIVE 35I
|
3 500
|
57
|
BMW X6 dung tích 3.0
|
3 869
|
58
|
BMW X6 M dung tích 4.4
|
4 482
|
59
|
BMW X6 dung tích 4.4
|
4 192
|
60
|
BMW X6 dung tích 5.0
|
4 514
|
61
|
BMW 630I 3.0
|
3 500
|
62
|
BMW 730Li
|
4 093
|
63
|
BMW 740Li
|
4 828
|
64
|
BMW 745i
|
2 700
|
65
|
BMW 750i
|
5 184
|
66
|
BMW 750Li
|
5 668
|
67
|
BMW 760Li
|
7 457
|
68
|
BMW 640i GRAN COUPE dung tích 2979 cm3, 5 chỗ
|
3 750
|
69
|
BMW M3 Convertible
|
2 300
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |