Param Book CatID



trang1/15
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích5 Mb.
#30063
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15
Param

Book

CatID

477
5502/ 464. BẮC NINH TỈNH VÕ GIÀNG HUYỆN KHẮC NIỆM, ĐỖ XÁ TỔNG CÁC XÃ THẦN TÍCH 北 寧 省 宇 江 縣 克 念 杜

總 各 社神 蹟
- 1 bản viết, 139 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/30
Thần tích 17 xã thuộc 2 tổng Khắc Niệm và Đỗ Xá, huyện Võ Giàng, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Thống Hạ 統 下: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tam Giang 三 江 , húy là Hống 吼 (Tam Giang Khước Địch Hiển Ứng Đại Vương 三 江 卻 敵 顯 應 大 王 ) triều Triệu Việt Vương.
2. Xã Sơn Trung 山 中: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích 3 vị thần ở ngôi đền trang Sơn Trung là Chàng Cả 撞 奇 (Chàng Cả Linh Ứng Đại Vương 撞 奇 靈 應 大 王 ), Chàng Hai 撞 。 (Chàng Hai Linh Ứng Đại Vương 撞 。 靈 應 大 王 ) và Chàng Ba 撞 。 (Chàng Ba Linh Ứng Đại Vương 撞 。 靈 應 大 王 ), từng âm phù Trưng Nữ Vương đánh quân Tô Định.
3. Xã Xuân Lôi 春 雷: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công 威 公 và Tuấn Công 峻 公 , hai trong số 100 người con trai của Lạc Long Quân và Âu Cơ, từng hiệp sức với Phù Đổng Thiên Vương 扶 董 天 王 đánh giặc Ân, được gia phong là Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王.
* Tổng Khắc Niệm:
1. Xã Vân Khám 雲 龕: 6 tr., về sự tích Lý Nam Đế (Lý Bí): mẹ là Long Nương 隆 娘 , trú ở miếu trang Vân Khám, nuốt được ánh hào quang, sinh ra ngài. Sau ngài đánh đuổi Tiêu Tư, lên ngôi vua. Lê Đại Hành gia phong cho ngài là Lũy Nam Đế Địch Triết Dương Vũ Đại Vương 纍 南 帝 迪 哲 楊 武 大 王.
2. Thôn Khả Lễ 可 禮 , xã Bồ Sơn 蒲 山: 8 tr., về sự tích Chính Đạo 正 道 (Chính Đạo... Đại Vương 正 道... 大 王), Nghiêm Trị 嚴 治 (Nghiêm Trị... Đại Vương 嚴 治... 大 王) và Quảng Pháp 廣 法 (Quảng Pháp... Đại Vương 廣 法... 大 王) thời Trần Thái Tông.
3. Xã Xuân Ổ 春 塢: 8 tr., về sự tích Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Phu Nhân Tôn Thần 貴 明 夫 人 尊 神 ) thời Trần Thái Tông.
4. Xã Hòa Đình 禾 亭: 10 tr., về sự tích Cả Công 奇 公 (Thánh Cả... Đại Vương 聖 奇... 大 王), Hai Công , 公 (Thánh Hai... Đại Vương 聖 。... 大 王) và Phụng Hiểu Dực Thánh... Đại Vương 奉 曉 翊 聖... 大 王 thời Lý.
5. Xã Bồ Sơn 蒲 山: 14 tr., về sự tích Mùi Nương 味 娘 (Cảm Ứng Đoan Trang... Mùi Nương Tối Linh Công Chúa 敢 應 端 莊.... 味 娘 最 靈 公 主 ) thời Lý Nam Đế.
* Tổng Đỗ Xá

:
1. Xã Đại Tráng 大壯: 5 tr., về sự tích Xiển Pháp Đại Tổ Sư 闡 法 大 祖 師 , người bản thôn, họ Nguyễn, tên húy là Xuyên, tên tự là Tế An, tu hành đắc đạo thời Lê Kính Tông.


2. Xã Ỷ Na 倚 那: 8 tr., về sự tích Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Đại Vương 貴 明 大 王 ) thời Hùng Vương.
3. Xã Cô Mễ 菰 米: 3 tr., về sự tích Nhị Trương 二 張 (tức Trương Hống 張 。 , Trương Hát 張 喝 ) thời Triệu Việt Vương.
4. Xã Đỗ Xá

: 6 tr., về sự tích Trương Hống 張 。 (Khước Địch Thiện Hựu Trợ Thuận Đại Vương 卻 敵 善 佑 助 順 大 王 ) và Trương Hát 張 喝 (Uy Địch Dũng Cảm Hiển Ứng Đại Vương 威 迪 勇 敢 顯 應 大 王 ).


5. Xã Thị Cầu 市 梂: 4 tr., về sự tích Đông Phương , người Hải Dương, đỗ Đệ nhất giáp Tiến sĩ triều Trần, không cộng tác với nhà Hồ, sau giúp Lê Lợi đánh quân Minh, chém được Liễu Thăng ở núi Mã Yên, lập nhiều chiến công, được phong Phúc Thần 福 神.
6. Xã Phương Vĩ 方 偉: 1 tr., về sự tích 5 vị thần (không rõ danh tính), người Ái Châu, có sức lực phi thường, được Lý Nam Đế phong làm Ngũ Bộ Tướng Quân, đánh quân nhà Lương, về sau được người địa phương lập đền thờ.
7. Xã Quỳnh Đôi 瓊 堆: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王 ) thời Hùng Duệ Vương.
8. Xã Xuân Đồng 春 同: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Vinh Công 凍 榮 公 (Đống Vinh Tế Thế... Đại Vương 凍 榮 濟 世... 大 王 ) thời Trưng Nữ Vương.
9. Xã Thọ Ninh 壽 寧: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Minh Vương 威 明 王 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王), Trinh Nương 貞 娘 (Yên Định Trinh Thuận... Phu Nhân 安 定 貞 順... 夫 人 ) và Mỹ Nương 美 娘 (Mỹ Nương Đoan Trang... Công Chúa 美 娘 端 莊... 公 主 ) thời Lý Thái Tổ.

5502/464


6168

5874/ 836. PHÚ TH TNH THANH BA HUYN PHAO VÕNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 青 波 縣 拋 網 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 64 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/41
Thần tích 4 xã thuộc tổng Phao Võng, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Nhuế Xuyên 汭 川: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Áp Quốc 押 國 (Áp Quốc Hiển Ứng Đại Vương 押 國 顯 應 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
2. Xã Phao Võng 拋 網: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cả Công 奇 公 (Thánh Cả... Đại Vương 聖 奇... 大 王); Hai Công 。 公 (Thánh Hai... Đại Vương 聖 。... 大 王); Ba Công 。 公 (Thánh Ba... Đại Vương 聖 。... 大 王) và Tư Công 。 公 (Thánh Tư... Đại Vương 聖 。... 大 王), đều là công thần thời Hùng Duệ Vương, được tặng phong danh hiệu Đương Giang Nguyên Soái Đại Vương 當 江 元 帥 大 王.
* Có phụ chép 7 thần của thôn Thanh Viên.
3. Xã Đỗ Sơn 杜 山: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tấu Chàng 湊 。 , tướng soái thời Lý Thần Tông, được gia phong Áp Quốc Đại Vương 押 國 大 王.
4. Xã Trung Hậu 忠 厚: 8 tr., do Nguyễn Hiền sao, về sự tích 4 vị thần là Tam Giang Bạch Hạc Đại Vương 三 江 白 鶴 大 王, Tá Bộ Đại Vương 佐 部 大 王, Càn Tuy Đại Vương 乾 綏 大 王 và Ngọc Trì Đại Vương 玉 池 大 王, đều là công thần thời Lê đánh nhà Mạc.
5874/836
6149
5869/ 831. PHÚ TH TNH THANH BA HUYN H MO TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 青 波 縣 下 冒 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 130 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/36
Thần tích 3 xã thuộc tổng Hạ Mạo, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Hạ Mạo 下 冒: 16 tr., về sự tích 5 vị thần là Chàng Cả 。 奇 , Chàng Hai 。 。 , Chàng Ba 。 。 , Chàng Tư 。 。 và Chàng Út 。 。 , công thần thời nhà Triệu, đều được phong Đại Vương 大 王.
2. Xã Bộ Đầu 步 頭: 90 tr., do Nguyễn Bính soạn nam 1572, về sự tích của 9 vị Thủy thần và Đức Vua Ất Ngọ Nương Công Chúa 德 。 乙 午 娘 公 主 , Đức Vua Cả Dực Thiện 德 。 奇 翼 善 , Đức Vua Áp Quốc 德 。 押 國 , Đức Vua Út Thủy Quan 德 。 。 水 官 , Đức Vua Nương Nguyệt Thiên Công Chúa 德 。 娘 月 天 公 主 , Đức Vua Độ Quản... Trướng Chàng 德 。 渡 管... 帳 。 , Đức Vua Tiên Đăng 德 。 先 燈 , Đức Vua Cảm Linh Quan 德 。 感 靈 官 , Đức Vua Đương Niên 德 。 當 年 , thời Thục An Dương Vương; và sự tích 5 vị thần là Dực Thiện Thống Quốc Đại Vương 翼 善 統 國 大 王, Thiện Thuộc Đại Vương 善 屬 大 王, Cai Tri Đại Vương 該 知 大 王, Thiên Đài Đại Vương 天 臺 大 王, Út Công Thủy Quan Đại Vương 。 公 水 官 大 王, công thần thời Hùng Duệ Vương.
3. Xã Mạo Phủ 瑁 甫: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn, về sự tích Lang Bút Công 郎 筆 公 , Lang Lôi Công 郎 雷 公 và Lang Mao Công 郎 毛 公 , thời Hùng Duệ Vương.

5869/831
6094


5852/ 814. PHÚ TH TNH LÂM THAO PH SƠN VI HUYN DO NGHĨA TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 臨 洮 府 山

縣 由 義 總 各 社 神 蹟


- 1 bản viết, 128 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/26
Thần tích 6 xã thuộc tổng Do Nghĩa, huyện Sơn Vi, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Do Nghĩa 由 義: 22 tr., soạn năm 1572, về sự tích Đại Hải 大 海 (Đại Hải Long Vương 大 海 龍 王 ) con bà Cung Phi Trần Thị Ngọc Dung 陳 氏 玉 容 đời Hùng Vương, có công giúp Hùng Duệ Vương đánh Thục Phán.
2. Xã Sơn Thị 山 市: 48 tr., sao năm 1736, về sự tích Lý Lang Công 李 郎 公 (Phò Ký Linh Ứng Lang Đại Vương 駙 驥 靈 應 郎 大 王) và Nguyệt Cư 月 居 (Nguyệt Cư Trinh Thuận Công Chúa 月 居 貞 順 公 主 ), thời Hùng Nghị Vương.
3. Xã Vu Tử 紆 紫: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Ấm 棟 蔭 (Đống Ấm Thần Đại Vương 棟 蔭 神 大 王); Cái Xạ 蓋 麝 (Cái Xạ Thần Đại Vương 蓋 麝 大 王); Phán Quan 判 官 (Phán Quan Thần Đại Vương 判 官 大 王); Tư Ước 思 約 (Tư Ước Thần Đại Vương 思 約 神 大 王); Hộ Thổ 護 土 (Hộ Thổ Thần Đại Vương 護 土 神 大 王), đều là công thần thời Hùng Duệ Vương.
4. Xã Lãng Hồ 閬 湖 , xã Bồng Lãng 蓬 閬: 10 tr., về sự tích 5 vị Thành Hoàng: Đô Hộ 都 護; Áng Na Chàng 盎 那 幢; Tam Lang Chàng 三 郎 幢; Tỵ Chàng 辟 幢; Đề Sinh Chàng 踶 生 幢 , đời Hùng Vương.
5. Xã Sơn Vi

: 34 tr., sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Toát Tấu Đại Vương 撮 奏 大 王; Tam Lang Quý Ất Đại Vương 三 郎 季 乙 大 王; Bạch Minh Đại Vương 白 明 大 王; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Mộc Sanh Đại Vương 木 生 大 王, đều là công thần thời Hùng Duệ Vương



5852/814
2696
5630/ 592. HI DƯƠNG TNH NAM SÁCH PH THN TÍCH 海 陽 省 南 策 府 神 蹟
- 1 bản viết, 176 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A6/15
Thần tích 11 xã, thuộc 6 tổng, phủ Nam Sách, tỉnh Hải Dương.
* Tổng An Phú 安 富:
1. Xã Đa Đinh 多 丁: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hãi Công 駭 公 (Hoằng Đạo... Đại Vương 弘 道... 大 王); Nghiêm Công 嚴 公 (Linh Nghị... Đại Vương 靈 毅... 大 王), và Diên Công 筳 公 (Vũ Linh... Đại Vương 武 靈... 大 王) thời Tây Hán.
2. Xã An Điền 安 田: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Xuân Công 春 公 , Truy Công 追 公 , Uy Công 威 公 , Sạ Công 乍 公 , Thông Công 通 公 , Mệnh Công 命 公 và Trường Công 長 公 thời Tây Hán.
* Tổng An Điền 安 田:
- Xã Ngọc Trì 玉 池: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyên Công 元 公 (Vũ Thiên Nguyên... Đại Vương 武 天 元... 大 王), Hiên Công 軒 公 (Đặc Tiến... Đại Vương 特 進... 大 王) và Ngang Công 昴 公 (Đặc Hiển... Đại Vương 特 顯... 大 王) thời Lý Thánh Tông.
* Tổng Trác Châu 卓 洲:
Ngọc Uyên 玉 淵: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Dương Công 楊 公 và Quang Công 光 公 thời Đinh Tiên Hoàng, đều được gia phong Đương Cảnh Thành Hoàng Đại Vương 當 境 城 隍大 王.
* Tổng An Lương 安 良:
1. Xã Nghĩa Khê 義 溪: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đôi Công 堆 公 (Thiên Hưu... Đại Vương 天 休... 大 王) thời Lê Đại Hành; và sự tích Quang Công 光 公 (Lương Thành Hộ Quốc Phúc Thần 良 誠 護 國 福 神 ) cùng thời Lê Đại Hành.
2. Xã Nghĩa Lư 義 閭: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiền Công 賢 公 (Hiền Hầu Thái Tử... Đại Vương 賢 侯 太 子... 大 王) và Hoa Nương 花 娘 (Đoan Trang Trinh Thục... Công Chúa 端 莊 貞 淑... 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.
3. Xã An Lương 安 良: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Oanh Công 塋 公 (Dực Vận... Đại Vương 翊 運... 大 王) và Nho Công 儒 公 (Phu Hưu... Đại Vương 孚 休... 大 王) thời Lê Thái Tổ.
* Tổng An Ninh 安 寧:
1. Xã Linh Khê 靈 溪: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Minh Công 明 公 (Uy Minh Đại Vương 威 明 大 王), Chân Công 真 公 (Quy Chân Cư Sĩ Đại Vương 歸 真 居 士 大 王), Xà Công 蛇 公 (Đô Hồ Sơn Xà... Đại Vương 都 湖 山 蛇... 大 王) thời Lê Đại Hành. Ngoài ra, còn có sự tích Hồng Lô Thiếu Khanh Hoa Phái Hầu Trần Công, húy Lộc 祿 (Trần Lộc), người khu Đào, trang Tạ Xá, thuộc bản tổng, theo phò Đại Tướng Quân Hoàng Nghĩa Bá đánh dẹp giặc trong Tam phủ thời Lê Hiển Tông.
2. Xã An Đông 安 東 và xã An Đoài 安 兌: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Toàn Nương 全 娘 (Trinh Khiết Đoan Thục... Công Chúa 貞 潔 端 淑... 公 主 ) và Tịnh Công 靖 公 (Anh Thông... Đại Vương 英 通... 大 王) thời Lý Nam Đế.
* Tổng Cao Đôi 高 堆:
1. Xã Đột Lĩnh 突 嶺: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Phục Công 復 公 , Thống Công 統 公 , Đức Công 德 公 , Bạch Công 白 公 và Tín Nương 信 娘 thời Lê Nhân Tông. Ngoài ra, còn có sự tích Tín Nương 信 娘 (Tín Nương Công Chúa 信 娘 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.
2. Xã Trần Xá

: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cẩm Công 錦 公 , Định Công 定 公 và Huy Công 輝 公 thời Lý Nam Đế.


5630/592
7721
5957/ 919. THÁI BÌNH TNH THÁI NINH PH THANH QUAN HUYN L THN TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 太 平 省 太 寧 府 青 關 縣 禮 神 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 60 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/40
Thần tích 2 thôn, 1 xã thuộc tổng Lễ Thần, huyện Thanh Quan, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Hải Linh 海 靈: 28 tr., về sự tích Hồng Đại 紅 大; Hồng Mai 紅 梅; Hồng Hạnh 紅 杏 và Hồng Thị 紅 柿 người Bắc triều, được gia phong Đại Càn Quốc Gia Nam Hải Tứ Vị Hồng Nương... Thượng Đẳng Thần 大 乾 國 嘉 南 海 四 位 洪 娘... 上 等 神 , thờ tại xã Hương Cần ở nước ta.
2. THôn Tân Hưng 新 興 , xã Vũ Công 武 功: 16 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1739, về sự tích Đức Lại Đương Côn Cảnh Đại Vương 德 賴 當 昆 境 大 王; Đức Lâm Giang Tự Đại Vương 德 林 江 寺 大 王 và Đức Bà Đại Bàng Thái Trưởng Công Chúa 德 婆 大 旁 太 長 公 主 thời Hùng Duệ Vương.
3. Thôn Đoài 兌 , xã Vũ Công 武 功: 16 tr., về sự tích Lại Đương Đỗ Lệnh Đại Vương 賴 當 杜 令 大 王; Cẩm Dung Tiên Nương 錦 容 , cùng hai người con là Bùi Long 裴 龍 (Đương Cảnh Thành Hoàng Bùi Hiến... Đại Vương 當 境 城 隍 裴 憲... 大 王) và Thạc Thần 碩 神 (Đương Cảnh Thành Hoàng Thạc Thần... Đại Vương 當 境 城 隍碩 神... 大 王) thời Trần Huệ (?) Tông.

5957/919
6129


5864/ 826. PHÚ TH TNH PHÙ NINH HUYN T ĐÀ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 扶 寧 縣紫 駝 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 28 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/23
Thần tích 2 xã thuộc tổng Tử Đà, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Nha Môn 衙 門: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Gia Công và 2 Phu Nhân là Lâu Bảo Hoa Nương 樓 寶 花 娘 (Lâu Bảo Hoa Nương Công Chúa 樓 寶 花 娘 公 主 ) và Nhĩ Bảo Hoa Nương 珥 寶 花 娘 (Nhĩ Bảo Hoa Nương Công Chúa Đại Vương 珥 寶 花 娘 公 主 大 王 ) thời Hùng Ai Vương.
2. Xã Phù Lỗ 扶 魯: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, ghi mỹ tự 5 vị thần của xã gồm Thỏa Cả 妥 奇 , Cảm Ứng 感 應 , Diệu Ứng 妙 應 , Hiển Ứng 顯 應 và Gia Ứng 嘉 應 , đều được gia phong Quý Minh Đại Vương Thượng Đẳng Thần 貴 明 大 王 上 等 神.
5864/826
2317
5141/ 103. HÀ ĐÔNG TNH THANH TRÌ HUYN VN PHÚC TNG NINH XÁ TNG VÂN LA TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 青 池 縣 萬 福 總 寧

總 雲 羅 總 各 社 神 敕


- 1 bản viết, 280 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/60.
Thần sắc 1 xã thuộc tổng Vạn Phúc, 1 thôn thuộc tổng Vân La và 1 thôn, 6 xã thuộc tổng Ninh Xá, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
Tổng Vạn Phúc:
1. Xã Yên Mỹ 安 美: 42 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Thiệu Quân... Đại Vương 紹 君...大 王; Thành Hoàng là Linh Quảng... Đại Vương 靈 廣...大 王; Linh ứng... Đại Vương 靈 應...大 王.
Tổng Vân La:
1. Thôn Thị 市, xã Vân La 雲 羅: 38 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (2 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (4 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Chử Đồng Tử 褚 童 子.
Tổng Ninh Xá:
1. Xã Duyên Trường 延 長: 32 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Trung Quốc Thượng Sĩ 中 國 上 士.
2. Thôn Yên Phú 安 富: 38 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Khâm Tích Hoàng Thái Hậu 欽 辟 皇 太 后.
3. Xã Nhụy Châu 橤 珠: 16 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Ông Cả Anh Minh Đại Vương 翁 哿 英 明 大 王.
4. Xã Đại Lộ 大 路: 22 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo).
* Phong cho Tứ Vị Thánh Nương 賜 位 聖 娘; Thành Hoàng là Thiên Quan Nhập Nội Hành Khiển Đại Vương 天 官 入 內 行 譴 大 王.
5. Xã Ninh Xá

: 26 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo).


* Phong cho Thành Hoàng là Trâu Pháp Đại Vương 鄒 法 大 王.
6. Xã Phúc Am 福 庵: 26 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thiên Tiên Tam Vị Tản Viên Sơn Đại Vương 天 仙 三 位 傘 圓 山 大 王; Cảm ứng... Đại Vương...大 王.
7. Xã Nội Am 內 庵: 48 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lã Vạn Phúc Phu Nhân 呂 萬 福 夫 仁.
5141/103
2582
5192/ 154. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN VŨ ĐIN TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 禹 甸 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 44 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/ 23
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Vũ Điện, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Lương Khê 梁 溪: 31 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Thiên Bồng... Đại Vương 天 蓬...大 王; Thành Nghị Đại Vương 誠 毅 大 王; Cảm ứng Đại Vương 感 應 大 王.
2. Xã Phú Ích 富 益: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Phổ Hóa Đại Vương 普 化 大 王; Thiên Bồng... Đại Vương 天 蓬...大 王; Viên Thần... Đại Vương 園 神...大 王; Câu Mang... Đại Vương 勾 茫...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王.



5216/ 178. HƯNG YÊN TNH VĂN LÂM HUYN CÁC XÃ THN SC 興 安 省 文 林 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 62 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A3/13
Thần sắc 2 thôn và 1 xã thuộc tổng Thái Lạc 太 樂 , huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Xuân Lôi 春 雷 , xã Ngải Dương 艾 陽: 42 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Lã Đại Vương 呂 大 王; Lâm Đại Vương 林 大 王; Đỗ Đại Vương 杜 大 王.
2. Thôn Đông Ngh 東 乂, xã Ngải Dương: 10 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Lâm Đại Vương 林 大 王.
3. Xã Nhc Miếu 樂 廟: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cảm ứng Linh Thông Pháp Vũ Đại Bồ Tát 感 應 靈 通 法 雨 大 菩 薩; An Dưỡng... Đại Vương 安 養...大 王 và Quảng Huệ... Công Chúa 廣 惠... 公 主

5192/154
5069


5300/ 262. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH HI ĐÔ TNG CÁC THÔN THN SC 乂 安 省 興 元 府 海 都 總 各 村 神 敕
- 1 bản viết, 51 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 6
Thần sắc 3 thôn thuộc tổng Hải Đô, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Lỗ Điền 魯 田: 13 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Bạch Mã... Đại Vương 白 馬...大 王.
2. Thôn Thạch Tiền 石 前: 19 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (6 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Trung Lệnh Cương Quán... Đại Vương 忠 令 剛 冠...大 王; Linh Thông... Đại Vương 靈 通...大 王; Cảm ứng Thần Cơ... Đại Vương 感 應 神 機...大 王.
3. Thôn Tùng 松 , xã Bùi Khổng 裴 孔: 17 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Trung Lệnh Giang Khẩu... Đại Vương 忠 令 江 口...大 王.
5300/262
7634
5927/ 889. THÁI BÌNH TNH DUYÊN HÀ HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 延 河 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 114 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/11
Thần tích 4 xã thuộc tổng Canh Nông 耕 農 , huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Tiên La 先 羅: 42 tr., gồm sự tích Bát Nạn Phu Nhân 撥 難 夫 人 (Trinh Thục Công Chúa 貞 淑公 主 ) thời Trưng Nữ Vương; và sự tích Thiên Quan Đương Đình Đại Vương 天 官 當 亭 大 王; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Báo Thiên Đại Vương 報 天 大 王; Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王; Thiên Quan Cây Gạo... Tôn Thần 天 官 。 。... 尊 神; Thiên Quan Đường Cõi Tôn Thần 天 官 。 。 尊 神 thời Hùng Vương, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
2. Xã Canh Nông 耕 農: 20 tr., gồm sự tích Sùng Công

公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王), Chàng Út 。 。 (Chàng Út... Đại Vương 。 。... 大 王), thời Hùng Duệ Vương, và sự tích Thiên Bồng Đại Tướng Quân 天 蓬 大

軍 thời Lý, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
3. Xã Việt Yên 越 安: 28 tr., gồm sự tích Minh Công 明 公; Lương Công 良 公; Nguyên Công 元 公 , và Khang Công 康 公 thời Đinh, do Nguyễn Hiền soan năm 1744 (?); và sự tích Thiên Bồng Chủ Tể Đại Vương 天 蓬 主 宰大 王 thời Lý.
4. Xã Đình Ngũ

: 24 tr., gồm sự tích Không Lộ Thiền Sư 空 路 禪 師 , Thiên Quan Đại Vương 天 官 大 王 thời Hùng Duệ Vương, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và sự tích Cảm Uy 感 威 , Đệ Nhất Cung Phi nhà Lý.


5927/889
2529
5596/ 558. HÀ NAM TNH KIM BNG HUYN NHT TU TNG ĐIN XÁ XÃ THN TÍCH 河 南 省 金 榜 縣 日 就 總 田

社 神 蹟
- 1 bản viết, 33 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.


AE.A13/16
Thần tích xã Điền Xá thuộc tổng Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: Minh Công 明 公 (Hoằng Tế Đại Vương 弘 濟 大 王); Trưởng Lệnh Công 長 令 公 (Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王) và Cần Công 勤 公 (Ninh Quận Công Đại Vương 寧 郡 公 大 王); Đạt Công 達 公 (An Quận Công Đại Vương 安 郡 公 大 王).
5596/558
2328
5144/ 106. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN BÌNH LĂNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 平 陵 總 各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 120 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/64
Thần sắc 3 thôn, 4 xã thuộc tổng Bình Lăng, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Đô Quan 都 官: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王.
2. Xã Quất Động 橘 洞: 18 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Nhạc Bộ Đại Thần 岳 部 大 神
3. Xã Tam Xá

: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo).


* Phong cho Thành Hoàng Thống Lãnh... Đại Vương 城 隍 統 領...大 王; Cung Phi Hoàng Hậu 龔 妃 皇 后.
4. Xã Hướng Dương 向 陽: 36 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo); Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Uy Linh... Đại Vương 威 靈...大 王; Càn Cung Đế Mẫu Công Chúa 乾 宮 帝 母 公 主.
5. Thôn Đào Xá

, xã Vũ Lăng 武 陵: 40 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).


* Phong cho Quan Thuộc Quốc Vương官 屬 大 王; Trinh Thục... Quốc Vương 貞 淑... 國 王; á Thánh Vân La Tự Thổ Địa Long Thần Đại Vương 亞 聖 雲 羅 寺 地 龍 神 大 王; Lê Công Hành 黎 公 衡.
6. Thôn Đống Sung 棟 充, xã Vũ Lăng 武 陵: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Không Thần Đại Vương 空 神 大 王.
7. Thôn Kiều Thị 橋 市, xã Vũ Lăng: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Linh Quang... Đại Vương 靈 光...大 王.
5144/106
2657


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương