NỘI DUNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH Y TẾ
|
Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014
|
|
HÀ NỘI 2014
BỘ Y TẾ
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC VIẾT TẮT 5
Chỉ tiêu 1: Tổng chi cho y tế so với tổng sản phẩm trong nước (GDP) 6
Chỉ tiêu 2: Tỷ lệ chi tiêu công cho y tế trong tổng chi y tế 8
Chỉ tiêu 3: Tỷ lệ chi trực tiếp từ tiền túi của hộ gia đình cho chăm sóc y tế trong tổng chi tiêu y tế 10
Chỉ tiêu 4: Tỷ lệ chi cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà nước 12
Chỉ tiêu 5: Tổng chi y tế bình quân đầu người hàng năm 14
Chỉ tiêu 6: Số nhân lực y tế trên 10.000 dân 16
Chỉ tiêu 7: Số sinh viên tốt nghiệp hàng năm từ các trường đại học, cao đẳng thuộc khối ngành khoa học sức khỏe trên 100.000 dân 19
Chỉ tiêu 8: Số cơ sở y tế trên 10.000 dân 20
Chỉ tiêu 9: Số giường bệnh trên 10.000 dân 22
Chỉ tiêu 10: Số cơ sở bán lẻ thuốc trên 10.000 dân 24
Chỉ tiêu 11: Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ 25
Chỉ tiêu 12: Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi 26
Chỉ tiêu 13: Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động 27
Chỉ tiêu 14: Tỷ lệ thôn bản có cô đỡ thôn bản được đào tạo tối thiểu 6 tháng 28
Chỉ tiêu 15: Tỷ lệ xã/phường đạt Tiêu chí quốc gia về y tế 29
Chỉ tiêu 16: Chỉ tiêu đánh giá hệ thống thông tin y tế theo 26 tiêu chí được WHO khuyến nghị 31
Chỉ tiêu 17: Chỉ tiêu đánh giá và điều hành chính sách (Policy index) theo 10 qui trình được WHO khuyến nghị. 32
Chỉ tiêu 18: Số lượt khám bệnh trên 10.000 dân 34
Chỉ tiêu 19: Số lượt người bệnh điều trị nội trú trên 10.000 dân 36
Chỉ tiêu 20: Số ngày điều trị trung bình của 1 đợt điều trị nội trú 37
Chỉ tiêu 21: Công suất sử dụng giường bệnh 39
Chỉ tiêu 22: Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế 40
Chỉ tiêu 23: Tỷ lệ mẫu thuốc kém chất lượng trong các mẫu thuốc được hậu kiểm hàng năm 41
Chỉ tiêu 24: Tỷ lệ người bệnh hài lòng với dịch vụ khám chữa bệnh 42
Chỉ tiêu 25: Tỷ lệ nhiễm khuẩn vết mổ trong bệnh viện 43
Chỉ tiêu 26: Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 45
Chỉ tiêu 27: Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng đủ mũi vắc xin uốn ván 47
Chỉ tiêu 28: Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ 49
Chỉ tiêu 29: Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ 51
Chỉ tiêu 30: Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh 53
Chỉ tiêu 31: Tỷ lệ trẻ 0-59 tháng tuổi nghi ngờ viêm phổi được điều trị bằng kháng sinh 55
Chỉ tiêu 32: Tỷ lệ bệnh nhân được khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền hoặc kết hợp y học cổ truyền và hiện đại 56
Chỉ tiêu 33: Tỷ lệ phụ nữ 30-54 tuổi được sàng lọc ung thư cổ tử cung 57
Chỉ tiêu 34: Tỷ lệ phụ nữ trên 40 tuổi được sàng lọc ung thư vú 58
Chỉ tiêu 35: Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị đặc hiệu nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con 59
Chỉ tiêu 36: Số lượt nạn nhân bạo lực gia đình đến khám tại cơ sở y tế 61
Chỉ tiêu 37: Tỷ suất 10 bệnh/nhóm bệnh mắc cao nhất điều trị nội trú tại bệnh viện 62
Chỉ tiêu 38: Tỷ lệ tử vong theo 10 nguyên nhân cao nhất của các bệnh nhân nội trú tại bệnh viện 64
Chỉ tiêu 39: Tỷ lệ điều trị khỏi lao phổi AFB (+) mới (DOTs) 66
Chỉ tiêu 40: Tỷ lệ mắc bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm trên 100.000 dân 68
Chỉ tiêu 41: Tỷ lệ tử vong bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm trên 100.000 dân 69
Chỉ tiêu 42: Tỷ lệ người hút thuốc lá 70
Chỉ tiêu 43: Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2.500 gram) 72
Chỉ tiêu 44: Tỷ số giới tính khi sinh 74
Chỉ tiêu 45: Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng 75
Chỉ tiêu 46: Tỷ lệ thừa cân/ béo phì ở những người trên 15 tuổi 77
Chỉ tiêu 47: Tỷ lệ số hộ gia đình có mức năng lượng khẩu phần trung bình đầu người ngày dưới mức tối thiểu 1.800Kcal 78
Chỉ tiêu 48: Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi từ 15-49 đang áp dụng biện pháp tránh thai 79
Chỉ tiêu 49: Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi 15-49 tuổi có nhu cầu Kế hoạch hóa gia đình chưa được đáp ứng 81
Chỉ tiêu 50: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh 83
Chỉ tiêu 51: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh 84
Chỉ tiêu 52: Tỷ lệ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xử lý chất thải y tế theo qui định 85
Chỉ tiêu 53: Tỷ lệ % trong nhóm 15-49 tuổi có kiến thức đúng về phòng lây nhiễm HIV 86
Chỉ tiêu 54:Kỳ vọng sống khi sinh (năm) 87
Chỉ tiêu 55: Tỷ suất sinh thô trên 1.000 dân 88
Chỉ tiêu 56: Tổng tỷ suất sinh 90
Chỉ tiêu 57: Tỷ suất sinh tuổi vị thành niên (15-19 tuổi) 91
Chỉ tiêu 58: Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống 92
Chỉ tiêu 59: Tỷ suất tử vong sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống 94
Chỉ tiêu 60: Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống 95
Chỉ tiêu 61: Tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống 97
Chỉ tiêu 62: 10 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu tại cộng đồng theo phân loại ICD10 99
Chỉ tiêu 63: Tỷ lệ trẻ em <15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng 101
Chỉ tiêu 64: Số trẻ em <15 tuổi tử vong do các bệnh có vắc xin tiêm chủng 102
Chỉ tiêu 65: Số trường hợp mới mắc sốt xuất huyết trong năm trên 100.000 dân 103
Chỉ tiêu 66: Số ca nhiễm HIV mới phát hiện trong năm trên 100.000 dân 104
Chỉ tiêu 67: Tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong nhóm tuổi 15-49 105
Chỉ tiêu 68: Số ca tử vong do HIV/ AIDS được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân 106
Chỉ tiêu 69: Số bệnh nhân phong mới phát hiện hàng năm trên 100.000 dân 106
Chỉ tiêu 70: Số bệnh nhân mắc bệnh phong trên 100.000 dân 108
Chỉ tiêu 71: Số bệnh nhân sốt rét mới phát hiện hàng năm trên 1.000 dân 109
Chỉ tiêu 72: Số bệnh nhân tử vong do sốt rét hàng năm trên 100.000 dân 110
Chỉ tiêu 73: Số bệnh nhân lao các thể được phát hiện trong năm trên 100.000 dân 111
Chỉ tiêu 74: Số bệnh nhân lao phổi AFB(+)mới được phát hiện trên 100.000 dân 112
Chỉ tiêu 75: Số hiện mắc lao phổi AFB(+)trên 100.000 dân 113
Chỉ tiêu 76: Tỷ suất tử vong do lao (trừ những người có HIV+) trên 100.000 dân 114
Chỉ tiêu 77: Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ 30 người mắc trở lên được báo cáo trong năm 116
Chỉ tiêu 78: Số người bị ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm trên 100.000 dân 117
Chỉ tiêu 79: Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm trên 100.000 dân 118
Chỉ tiêu 80: Tỷ suất mắc tai nạn thương tích trên 100.000 dân 119
Chỉ tiêu 81: Tỷ suất tử vong do tai nạn thương tích trên 100.000 dân 121
Chỉ tiêu 82: Tỷ suất mắc tâm thần phân liệt trên 100.000 dân 123
Chỉ tiêu 83: Tỷ suất mắc động kinh trên 100.000 dân 124
Chỉ tiêu 84: Tỷ suất mắc rối loạn trầm cảmtrên 100.000 dân 125
Chỉ tiêu 85: Tỷ suất mới mắc ung thư trên 100.000 dân 126
Chỉ tiêu 86: Tỷ lệ hiện mắc tăng huyết áp trong nhóm tuổi >=25 127
Chỉ tiêu 87: Tỷ suất hiện mắc đái tháo đường trong 100.000 dân 128
Chỉ tiêu 88: Tỷ suất mắc bệnh nghề nghiệp trong 10.000 dân 129
15>15>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |