PHỤ LỤC
Phụ lục 1: PHIẾU ĐIỀU TRA TỔNG QUÁT VỀ CHĂN NUÔI BÒ SỮA
TÌNH HÌNH CHUNG CỦA NÔNG HỘ
Chủ hộ: Địa chỉ:
Năm bắt đầu nuôi bò sữa:
B. CƠ CẤU ĐÀN
Tổng đàn bò sữa: con, trong đó:
Bê cái < 1 năm: ……. con. Bò cái tơ: …….. con.
Bò vắt sữa: ……. con. Bò cạn sữa: ……. con
Giống: 1/2 HF:…….., 3/4 HF:……., 7/8 HF:………> 7/8 HF:….Khác…….
CHUỒNG TRẠI
1. Diện tích bình quân (m
2/ con):
2. Mái chuồng: Lá Tôn Ngói Khác:
3. Nền chuồng: Xi măng Đất Khác:
4. Vách: Tường Gỗ Không có Khác:
5. Số lần vệ sinh chuồng trong ngày: 1 lần 2 lần 3 lần
Hố chứa phân: Có Không
Hố nước thải: Có Không
6. Sát trùng chuồng trại định kỳ: Có không
Chất sát trùng:
Thời gian giữa 2 lần sát trùng:
7. Sân vận động cho bò: Có Không
PHƯƠNG THỨC NUÔI
Nhốt hoàn toàn Chăn thả Kết hợp
E. THỨC ĂN – NƯỚC UỐNG
1. Thức ăn thô (kg/con/ngày): Cỏ Rơm khô Khác:
2. Phụ phế phẩm (kg/con/ngày): Hèm bia Bã đậu Bã mì Khác:
3. Thức ăn tinh (kg/con/ngày): Cám gạo Thức ăn hỗn hợp Khác:
4. Thức ăn bổ sung: Khoáng Vitamin Đá liếm Rỉ mật Urê
5. Nước uống cho bò: Giếng Máy Sông Ao
6. Nước vệ sinh chuồng, tắm rửa bò: Giếng Máy Sông Ao
F. KHAI THÁC SỮA
1. Cách vắt sữa: Bằng máy Bằng tay
Vắt vét: Có Không Bê bú vét
2. Vệ sinh vắt sữa:
Sát trùng tay trước khi vắt sữa : Có Không
Sát trùng tay bằng : Xà phòng Khác:
Vệ sinh máy vắt sữa: Trước khi vắt sữa Sau khi vắt sữa
Cách thực hiện:
3. Dụng cụ đựng sữa:
Rửa dụng cụ đựng sữa bằng: Xà phòng Nước sạch Khác:
Phơi các dụng cụ đựng sữa: Có Không
4. Nơi vắt sữa: Tại chuồng Riêng
Vệ sinh nơi vắt sữa: Sạch Khá sạch Dơ
5. Vệ sinh trước khi vắt sữa: Rửa bầu vú bằng nước
Rửa bằng nước có chất sát trùng Loại thuốc:
6. Vệ sinh sau khi vắt sữa: Rửa bầu vú bằng nước
Rửa bằng nước có chất sát trùng Loại thuốc:
Lau khô núm vú sau khi rửa: Khăn chung Khăn riêng từng con
Nhúng vú sau khi vắt bằng chất sát trùng: Có loại: Không
PHƯƠNG THỨC CẠN SỮA
1. Thời gian cạn sữa trước ngày bò đẻ:
2. Cách cạn sữa:
3. Sử dụng kháng sinh bơm vào bầu vú khi cạn sữa: Có Không
Loại thuốc sử dụng:
H. TIÊM PHÒNG BỆNH
FMD: Có không Tụ huyết trùng: Có không
Phụ lục 2: THUỐC VÀ HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU
Thuốc và hóa chất dùng phòng bệnh viêm vú
- Iodavic (Coophavet, Pháp): Thành phần là phức chất iodophore nồng độ 10.000 ppm (1%) iode hoạt tính.
- Iodamam (Coophavet, Pháp): Thành phần là hỗn hợp iode và glycérine với nồng độ 5.000 ppm (0,5%) iode hoạt tính.
- Cloxamam (Coophavet, Pháp) phòng viêm vú trong giai đoạn cạn sữa.
Thành phần mỗi ống 9,1 gram gồm:
+ Cloxacillin (dạng benzathine) 500 mg
+ Octyl gallate 450 mg
+ Propyl gallate 450 mg
+ Tá dược có tác dụng kéo dài
- Thuốc sát trùng TH4 (SOGEVAL – LAVAL Pháp)
Thành phần trong 1 lít có:
+ Alkyldimethylbenzylammonium chloride 50,00 g
+ Octydecyldimethylammonium chloride 37,75 g
+ Didecyldimethylammonium chloride 18,75 g
+ Diotyldimethylammonium chloride 18,75 g
+ Glutaraldehyde 62,50 g
+ Pine oil 20,00 g
+ Terpineol 20,00 g
Thuốc điều trị viêm vú
Sản phẩm bơm vào vú có chứa kháng sinh
- Mastiject Fort (Intervet – Hà Lan) thành phần gồm:
+ Tetracycline HCl 200 mg
+ Neomycin base 250 mg
+ Bacitracin 2000 IU
+ Prednisolon 10 mg
+ Tá dược vừa đủ 8 g
- Mamifort (Syva, Spain) thành phần gồm:
+ Ampicillin 75 mg
+ Cloxacillin 200 mg
- Juralox L.C (Jurox Pty Lt) thành phần gồm:
+ Ampicillin 75 mg
+ Cloxacillin 200 mg
- Neo - Lincon (Biopharmachemie – Việt Nam) thành phần gồm:
+ Neomycin sulfate 500 mg
+ Lincomycin 500 mg
- Bio - Neo Mas (Biopharmachemie – Việt Nam) thành phần gồm:
+ Neomycin sulfate 500 mg
- Bio - Tetra Mas (Biopharmachemie – Việt Nam) thành phần gồm:
+ Oxytetracyline 500 mg
+ Prednisolone 10 mg
Sản phẩm bơm vào vú không chứa kháng sinh
- Masticum - S ( – Hàn Quốc) thành phần gồm:
+ Vitamin A 100.000 IU
+ Vitamin E 120 mg
+ Trypsin 4 mg
+ Chymotrypsin 4 mg
+ Papain 10 mg
+ Kethepsin 10 mg
Sản phẩm tiêm chứa kháng sinh
- Amoxysol LA (Bayer – Đức) thành phần chính:
+ Amoxicillin 50 mg/1 ml
- Cipryl-inj (Korea) thành phần chính:
+ Ciprofloxacin 50mg/1ml
- Genta-tylosin (Biopharmachemie – Việt Nam) thành phần chính:
+ Tylosin tartrate 100 mg
+ Gentamicine sulfate 50 mg
- Oflotin (Biopharmachemie) thành phần chính:
+ Ofloxacin 25 mg/1 ml
- Terramycin LA (Pfizer – Mỹ) thành phần chính:
+ Oxytetracycline 200 mg/1 ml
- Tobram (SGN - V – Việt Nam) thành phần chính:
+ Tobramycin 200 mg/1 ml
Phụ lục 3: SƠ ĐỒ PHÂN LẬP VI KHUẨN
(1) Sơ đồ phân lập nhóm coliforms
Mẫu sữa
MC
37OC/24h
MC: khuẩn lạc màu hồng
Gram -, trực
OF test: +
Oxidase: –
KIA: (vàng/vàng/ H2S -)
L
DC
LDC+ LDC –
*E.coli *
Citrobacter diversus
Khuẩn lạc khô dẹp Khuẩn lạc bóng dẹp
Một vài chủng có khuẩn lạc nhầy Malonate: +
IMViC: +/+/-/- IMViC: +/+/-/+
*Klebsiella pneumonia Urease: +
Khuẩn lạc bóng lồi, tâm có màu trắng sữa
IMViC: -/-/+/+
Di động: -
Urease: +
* Enterobacter aerogenes
Khuẩn lạc lồi bóng
IMViC: -/-/+/+
Di động : +
Urease: -
(2) Sơ đồ phân lập cầu khuẩn Gram dương
Catalase
37
0C/24 – 48 giờ
Nitrate
Coagulase (+), dung huyết β
Oxidase (-), Manitol (+)
(3) Sơ đồ xác định các loài Streptococcus


Phụ lục 4: Biện luận kết quả đường kính vô khuẩn (mm) khi làm kháng sinh đồ
Đĩa kháng sinh
|
Hàm lượng
|
Kháng
|
Trung gian
|
Nhạy
|
Ampicillin
|
|
|
|
|
khi làm ksđ các vi khuẩn đường ruột Gr (-)
|
10g
|
≤ 13
|
14 - 16
|
≥ 17
|
khi làm ksđ staphylococci
|
≤ 28
|
-
|
≥ 29
|
khi làm ksđ enterococci
|
≤ 16
|
-
|
≥ 17
|
khi làm ksđ streptococci
|
≤ 21
|
22 - 29
|
≥ 30
|
Amoxicillin
|
10 g
|
|
|
|
Amoxicillin/clavulanic acid
|
20/10 g
|
|
|
|
khi làm ksđ staphylococci
|
≤ 19
|
-
|
≥ 20
|
khi làm ksđ các vi khuẩn khác
|
≤13
|
14 - 17
|
≥ 18
|
Oxacillin khi làm ksđ staphylococci a,b
|
1 g
|
≤ 10
|
11 - 12
|
≥ 13
|
Penicillin
|
10 units
|
|
|
|
khi làm ksđ staphylococci
|
≤ 28
|
-
|
≥ 29
|
khi làm ksđ enterococci
|
≤ 14
|
-
|
≥ 15d
|
khi làm ksđ streptococci
|
|
|
|
(không phải S.pneumonase)
|
≤ 19
|
20 - 27
|
≥ 28
|
CEPHALOSPORIN
|
|
|
|
|
Cefotaxime
|
30 g
|
≤ 14
|
15 - 22
|
≥ 23
|
Cephalexin
|
30 g
|
≤ 14
|
15 - 17
|
≥ 18
|
GLYCOPEPTIDE
|
|
|
|
|
Vancomycin
|
|
|
|
|
khi làm ksđ enterococci
|
≤ 14
|
15 - 16
|
≥ 17
|
khi làm ksđ các vi khuẩn Gr (+) khác
|
≤ 9
|
10 - 11
|
≥ 12
|
AMINOGLYCOSIDE
|
|
|
|
|
Gentamycin
|
10 g
|
≤ 12
|
13 - 14
|
≥ 15
|
Kanamycin
|
30 g
|
≤13
|
14 - 17
|
≥ 18
|
Neomycin
|
30 g
|
≤ 12
|
13 - 16
|
≥ 17
|
Streptomycin
|
10 g
|
≤ 11
|
12 - 14
|
≥ 15
|
Tobramycin
|
10 g
|
≤ 12
|
13 - 14
|
≥ 15
|
MACROLIDE
|
|
|
|
|
Erythomycin
|
15 g
|
≤ 13
|
14 - 22
|
≥ 23
|
Lincomycin
|
2 g
|
≤16
|
17 - 20
|
≥ 21
|
TETRACYCLIN
|
|
|
|
|
Doxycyciline
|
30 g
|
≤ 12
|
13 - 15
|
≥ 16
|
Tetracyclinc
|
30 g
|
≤ 14
|
15 - 18
|
≥ 19
|
CLORAMPHENICOL/RIFAMPCIN
|
|
|
|
|
Cloramphenicol
|
30 g
|
≤ 12
|
13 - 17
|
≥ 18
|
POLYPEPTIDE
|
|
|
|
|
Colistin
|
10g
|
≤ 8
|
9 - 10
|
≥ 14
|
QUINOLONE/ANTIBIOMIMETIC
|
|
|
|
|
Ciprofloxacin
|
5 g
|
≤ 15
|
16 - 20
|
≥ 21
|
Norfloxacind
|
10 g
|
≤ 12
|
13 - 16
|
≥ 17
|
Ofloxacin
|
5 g
|
≤ 12
|
13 - 15
|
≥ 16
|
Trimethoprim/sulfamethoxazole
|
1,25/23,75 g
|
≤ 10
|
11 - 15
|
≥ 16
|
Streptococcus spp.
Đĩa kháng sinh
|
Hàm lượng
|
Đường kính vòng vô khuẩn đo bằng mm tròn
|
|
|
Kháng
|
Trung gian
|
Nhạy
|
PENICILLIN
|
|
|
|
Penicicllin
|
10 units
|
≤ 19
|
20 - 27
|
≥ 28
|
Ampicillin
|
10 g
|
≤ 18
|
19 - 25
|
≥ 26
|
MACROLIDE
|
|
|
|
Erythromycin
|
10g
|
≤ 15
|
16 - 20
|
≥ 21
|
TETRACYCLINE
|
|
|
|
Tetracycline
|
30g
|
≤ 18
|
19 - 22
|
≥ 23
|
FLUOROQUINOLONE
|
|
|
Ofloxacin
|
5 g
|
≤ 12
|
13 - 15
|
≥ 16
|
PHENICOL
|
|
|
|
Cloramphenicol
|
30 g
|
≤ 17
|
18 - 20
|
≥ 21
|
Staphylococus spp.
Đĩa kháng sinh
|
Hàm lượng
|
Đường kính vòng vô khuẩn đo bằng mm tròn
|
|
|
Kháng
|
Trung gian
|
Nhạy
|
PENICILLIN
|
|
|
|
Penicicllin
|
10 units
|
≤ 28
|
|
≥ 29
|
Amoxicillin
|
10 g
|
≤ 14
|
|
≥ 16
|
Ampicillin
|
10 g
|
≤ 28
|
|
≥ 29
|
PHỐI HỢP β - LACTAM/ỨC CHẾ β - LACTAMSE
|
Amoxicillin/clavulanic acid
|
20/10 g
|
≤ 19
|
|
≥ 20
|
CEPHALOSPORIN VÀ CEPHEM KHÁC
|
|
Cephalexin
|
30 g
|
≤ 14
|
15 - 17
|
≥ 18
|
GLYCOPEPTIDE
|
|
|
|
Vancomycin
|
30 g
|
|
|
≥ 15
|
AMINOGLYCOSIDE
|
|
|
|
Gentamicin
|
10 g
|
≤ 12
|
13 - 14
|
≥ 15
|
Kanamycin
|
30 g
|
≤ 13
|
14 - 17
|
≥ 18
|
Tobramycin
|
10 g
|
≤ 12
|
13 - 14
|
≥ 15
|
MACROLIDE
|
|
|
|
Erythromycin
|
15 g
|
≤ 13
|
14 - 22
|
≥ 23
|
TETRACYCLINE
|
|
|
|
Tetracycline
|
30 g
|
≤ 14
|
15 - 18
|
≥ 19
|
Doxycycline
|
30 g
|
≤ 12
|
13 - 15
|
≥ 16
|
FLUOROQUINOLONE
|
|
|
Ciprofloxacin
|
5 g
|
≤ 15
|
16 - 20
|
≥ 21
|
Ofloxacin
|
5 g
|
≤ 12
|
13 - 15
|
≥ 16
|
Norfloxacin
|
10 g
|
≤ 12
|
13 - 16
|
≥ 17
|
CHẤT ỨC CHẾ BIẾN DƯỠNG ĐƯỜNG FLOLATE
|
Trimethoprim/sulfamethoxazole
|
1.25/23.75 g
|
≤ 10
|
11 - 15
|
≥ 16
|
PHENICOL
|
|
|
|
Cloramphenicol
|
30 g
|
≤ 12
|
13 - 17
|
≥ 18
|
ENTEROBACTERIACEAE
Đĩa kháng sinh
|
Hàm lượng
|
Đường kính vòng vô khuẩn đo bằng mm tròn
|
|
|
Kháng
|
Trung gian
|
Nhạy
|
PENICILIN
|
|
|
|
Ampicillin
|
10 g
|
≤ 13
|
14 - 16
|
≥ 17
|
Amoxicillin
|
10 g
|
≤ 13
|
14 - 16
|
≥ 17
|
Phối hợp β- Lactam/ ức chế β- Lactamse
|
|
Amoxicillin/ clavulanic acid
|
20/10 g
|
≤ 13
|
14 - 17
|
≥ 18
|
AMINOGLYCOSIDE
|
|
|
|
Gentamycin
|
10 g
|
≤ 12
|
13 - 14
|
≥ 15
|
Kanamycin
|
30 g
|
≤ 13
|
14 - 17
|
≥ 18
|
Tobramycin
|
10 g g
|
≤ 12
|
13 - 14
|
≥ 15
|
Streptomycin
|
10 g
|
≤ 11
|
12 - 14
|
≥ 15
|
TETRACYCLINE
|
|
|
|
Tetracycline
|
30 g
|
≤ 14
|
15 – 18
|
≥ 19
|
Doxycyline
|
30 g
|
≤ 12
|
13 – 15
|
≥ 16
|
FLUOROQUINOLONE
|
|
|
Ciprofloxacin
|
5 g
|
≤ 15
|
16 – 20
|
≥ 21
|
Norfloxacin
|
10 g
|
≤ 12
|
13 – 16
|
≥ 17
|
Ofloxacin
|
5 g
|
≤ 12
|
13 – 15
|
≥ 16
|
CHẤT ỨC CHẾ BIẾN DƯỠNG ĐƯỜNG FOLATE
|
Trimethoprim/sulfamethoxazole
|
1.25/23.75 g
|
≤ 10
|
11 – 15
|
≥ 16
|
PHENICOL
|
|
|
|
Choloramphenicol
|
30 g
|
≤ 12
|
13 - 17
|
≥ 18
|
Phụ lục 5: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ VỆ SINH
STT
|
CHỈ TIÊU
|
KÉM
|
TRUNG BÌNH
|
KHÁ – TỐT
|
TỐT
|
1
|
Chuồng trại, nơi vắt sữa
|
Dơ, ẩm
|
Khá sạch
|
Sạch
|
Riêng, sạch
|
2
|
Dụng cụ chứa sữa, máy vắt sữa
|
Chỉ rửa bằng nước thường
|
Chỉ rửa sạch bằng nước thường
|
Sạch khô, rửa bằng xà phòng hoặc chất sát trùng
|
Sạch khô, rửa bằng xà phòng hoặc chất sát trùng
|
3
|
Nước rửa (vú, dụng cụ, tay, máy vắt sữa)
|
Chứa trong hồ không vệ sinh
|
Chứa trong hồ có vệ sinh thường xuyên
|
Bơm trực tiếp từ giếng sạch
|
Nước giếng có sát trùng hoặc nước máy
|
4
|
Rửa tay sạch trước khi vắt
|
Không
|
Có nhưng chỉ rửa một lần trước khi vắt, rửa không xà phòng
|
Rửa bằng xà phòng trước khi vắt
|
Rửa bằng xà phòng trước khi vắt từng con hoặc mang găng sạch
|
5
|
Khăn sạch lau vú
|
Không
|
Có nhưng dùng chung cho cả đàn
|
Có riêng cho từng con
|
Có riêng cho từng con
|
6
|
Nhúng vú bằng thuốc sát trùng sau khi vắt sữa
|
Không
|
Không
|
Có
|
Có
|
Ghi chú: khi có 4 chỉ tiêu trở lên trong cột nào thì xếp mức vệ sinh vào cột đó.
Phụ lục 6: TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU – YÊU CẦU KỸ THUẬT (THEO TCVN 7405: 2004) [25]
Dư lượng kháng sinh trong sữa tươi nguyên liệu
Tên chất
|
Dư lượng tồn dư tối đa (g/kg)
(Maximal residue limit: MRL)
|
Penicillin
Ampicillin
Amoxicillin
Tetracycline
Oxytetracycline
Chlotetracycline
|
4
4
4
100
100
100
|
Phụ lục 7: TIÊU CHUẨN THU MUA SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU CỦA VINAMILK
* Béo: 3,5%
* Vật chất khô: 12%
* Vi sinh: thời gian mất màu xanh methylen > 4 giờ
* Kháng sinh: âm tính khi dùng Antibiotic Test Kit