Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước thải bằng các loại thực vật thủy sinh phổ biến và ngưỡng chịu đựng của chúng đối với các thành phần ô nhiễm



tải về 28.05 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích28.05 Kb.
#31332

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH



TRUNG TÂM THÔNG TIN

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Số: 124/TĐTT-TTTT

V/v Thẩm định thông tin

đề tài nghiên cứu



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 09 năm 2007

Kính gởi:

- Phòng Quản lý Khoa học


Sở Khoa học và Công nghệ

- PGS.TS. Bùi Xuân An






Trung Tâm Thông Tin Khoa học và Công nghệ đã tiến hành thẩm định thông tin các tư liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước thải bằng các loại thực vật thủy sinh phổ biến và ngưỡng chịu đựng của chúng đối với các thành phần ô nhiễm” do Đại học Nông Lâm TP.HCM chủ trì và PGS.TS Bùi Xuân An là chủ nhiệm đề tài. Trong phạm vi các nguồn thông tin tiếp cận được, Trung Tâm Thông Tin có ý kiến như sau:

Ngoài các tài liệu đã nêu trong phiếu khảo sát thông tin, còn có các tài liệu, nghiên cứu liên quan đến từng khía cạnh của nội dung đề tài, cụ thể:



  1. Nước ngoài

    1. Sáng chế:

      • US2007101461 Method for improving phytoremediation treatment of a contaminated medium. Xử lý ô nhiễm môi trường bằng phương pháp cải tiến quá trình Phytoremediation (quá trình sinh học thực hiện xử lý ô nhiễm đất hoặc nước bằng cách tận dụng tối đa các loài thực vật có khả năng hấp thụ hay phân hủy chất gây ô nhiễm).

      • US2007093388 Method for improving the phytoremediation of polluted sites by providing plants with exogenous carbohydrates. Phương pháp cải thiện vùng ô nhiễm bằng quá trình Phytoremediation với các loài thực vật chứa hyđrat-cacbon ngoại sinh.

      • EP1782686 Use of willow for phytoremediation of arsenic contaminated substrate. Sử dụng cây liễu trong quá trình phytoremediation đối với vùng ô nhiễm chất Asen (thạch tín).

      • CA2560220 Genetically modified plants and their applications in phytoremediation. Thực vật biến đổi gen và ứng dụng của chúng trong quá trình phytoremediation.

      • KR20040031224 Phytoremediation of soils contaminated with lead using indigenous herbaceous plants, echinochloa crusgalli var. frumentacea. Quá trình Phytoremediation xử lý đất nhiễm chì bằng thực vật, thảo mộc bản xứ cỏ lồng vực nước.

      • KR20040029540 Method for phytoremediation of cadmium-contaminated soil using rumex crispus. Quá trình phytoremediation xử lý đất ô nhiễm cadmium bằng cách sử dụng cây dương đề nhãn.

      • KR20020077855 Phytoremediation method of chemically contaminated soil using indigenous herbaceous plant of abutilon avicennae or aeschynomene indica. Quá trình phytoremediation xử lý đất ô nhiễm hóa chất sử dụng thực vật, thảo mộc bản xứ bằng cây đay abutilon avicennae hoặc cây điền ma Ấn độ.

      • JP2006075028 Method for selecting plant seed for phytoremediation. Phương pháp chọn giống thực vật đối với quá trình phytoremediation.

      • US2005198707 Metal resistant plants and phytoremediation of environmental contamination. Ngưỡng chịu đựng của một số loài thực vật và quá trình phytoremediation xử lý ô nhiễm môi trường.

      • US2003196375 Method of producing deep-rooted trees for phytoremediation applications. Sản phẩm cây rễ sâu trong quá trình ứng dụng phytoremediation.

      • US2004101945 Method and system for plant/bacterial phytoremediation. Phương pháp và hệ thống quá trình phytoremediation thực vật/vi khuẩn.

      • US5927005 Phytoremediation of heavy metals with creosote plants. Quá trình Phytoremediation xử lý kim loại nặng với thực vật creozot.

    1. Tài liệu

      • Phytotoxicity and phytoremediation of 2,6-dinitrotoluene using a model plant, Arabidopsis thaliana. Độc tố thực vật và quá trình phytoremediation 2,6-dinitrotoluene sử dụng mẫu thực vật Arabidopsis thaliana. Tác giả: Yoon JM, Oliver DJ, Shanks JV. Nguồn: Chemosphere, 2007.

      • A comparison of phytoremediation capability of selected plant species for given trace elements. So sánh khả năng phytoremediation của một số thực vật đã chọn lọc dựa tên các tiêu chuẩn cho trước. Tác giả: Fischerova Z, Tlustos P, Jirina Szakova, Kornelie Sichorova. Nguồn: Environ Pollut, 2006.

      • Cold climate phosphorus uptake by submerged aquatic plants in a sewage treatment free water surface wetland. Sự thoát hơi của photpho phát sinh từ quá trình xử lý nước thải bằng thuỷ sinh thực vật qua bề mặt thoáng của đầm lầy. Tác giả: Tonderski, Karin S. Nguồn: Journal of Environmental Science & Health, 2005

      • Plant screening of halophyte species for cadmium phytoremediation. Quan trắc loại cây chịu mặn trong quá trình phytoremediation catmi. Tác giả: Lopez-Chuken UJ, Young SD. Nguồn: Z Naturforsch [C], 2005.

      • A plant genetically modified that accumulates Pb is especially promising for phytoremediation. Thực vật biến đổi gen có khả năng hấp thụ chì mang lại triển vọng cho quá trình phytoremediation. Tác giả: Gisbert C, Ros R, De Haro A, Walker DJ, Pilar Bernal M, Serrano R, Navarro-Avino. Nguồn: J. Biochem Biophys Res Commun, 2003.

      • Arsenic transformations in the soil-rhizosphere-plant system: fundamentals and potential application to phytoremediation. Sự biến đổi chất asen (thạch tín) trong thực vật thân rễ: ứng dụng cơ bản và tiềm năng trong quá trình phytoremediation. Tác giả: Fitz WJ, Wenzel WW. Nguồn: J Biotechnol, 2002.

  1. Trong nước

    1. Đề tài nghiên cứu:

      • Nghiên cứu nuôi tảo Spirulina bằng công nghệ sạch để đảm bảo chất lượng tảo và góp phần giải quyết ô nhiễm môi trường. Chủ nhiệm: Phan Văn Dân. 2007

      • Nghiên cứu quá trình xử lý nước thải nước tương bằng phương pháp sinh học. Đồng chủ nhiệm: Trần Trung Kiên, Trần Quang Vinh. 2007

      • Nghiên cứu sử dụng tảo Tetraselmis sp. để xử lý nước thải nuôi tôm huyện Cần Giờ thu sinh khối làm thức ăn cho ấu thể nuôi tôm và nhuyễn thể hai mảnh vỏ. Chủ nhiệm: Th.s Dương Thị Thành. 2004

      • Sử dụng một số biện pháp sinh học để làm sạch môi trường đất và nước. Chủ nhiệm: Đặng Xuyến Như

    1. Bài báo

      • Xử lý nước thải chăn nuôi lợn bằng tháp UASB và máng thực vật thủy sinh. Tác giả: Đặng Xuyến Như. Nguồn: Tạp chí sinh học, 2005

      • Nghiên cứu xử lý nước thải ô nhiễm chất hữu cơ bằng bèo tây. Tác giả: P.V. Nguồn: Công nghiệp hóa chất, 2004

      • Một phương pháp khả thi xử lý nước thải bằng rễ cây. Tác giả: Việt Thắng. Nguồn: Công nghiệp hóa chất, 2002

      • Xử lý nước thải bằng thủy sinh thực vật. Nguồn: http://www.khoahoc.com.vn.

      • Cây siêu "ăn"... chì. Nguồn: http://www.nea.gov.vn.

      • Xử lý nước thải các làng nghề bằng lau sậy. Nguồn: http://www.nea.gov.vn.

      • Xử lý nước thải của vật nuôi bằng các cây thuỷ sinh. Nguồn: http://www.khuyennongvn.gov.vn.

      • Xử lý nước thải bằng cây sậy. Nguồn: http://www.nea.gov.vn.

Xin thông báo kết quả thẩm định của chúng tôi.

Trân trọng./.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • Lưu VT, ĐBTT.

KT. GIÁM ĐỐC

(Đã ký)


PGĐ. Lương Tú Sơn



___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BM-TĐĐT-04 LBH:01 LSĐ:00 Ngày BH:23/03/2007 Trang /

Каталог: images -> cesti -> files -> DETAI -> De%20tai%20theo%20nganh -> Moitruong-Xulychatthai -> nam2007
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
nam2007 -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Moitruong-Xulychatthai -> “Nghiên cứu đề xuất giải pháp tổng hợp giảm thiểu ô nhiễm do sự cố môi trường đến các vùng nhạy cảm môi trường khu vực Thành phố Hồ Chí Minh”
Moitruong-Xulychatthai -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Moitruong-Xulychatthai -> “Đánh giá công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt phù hợp với điều kiện Thành phố Hồ Chí Minh”
Moitruong-Xulychatthai -> “Nghiên cứu tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng tính chất quang oxy hóa của các dẫn suất phức tetrasulfophthalocyanine gắn trên các chất mang trong xử lý môi trường ”
Moitruong-Xulychatthai -> “Nghiên cứu đánh giá rủi ro do các hợp chất gây rối loạn nội tiết (edcs) đến nguồn nước thô phục vụ cấp nước và đề xuất các giải pháp tổng thể giảm thiểu edcs”

tải về 28.05 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương