HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LONG AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------- -------------------------------------------------------- Số: 36/2011/NQ-HĐND Long An, ngày 09 tháng 12 năm 2011
NGHỊ QUYẾT
Về phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Điều 25 của Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND.K7 ngày 09/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh phân cấp nhiệm vụ chi, số bổ sung ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã và quy định thời gian phê chuẩn quyết toán NSNN của các cấp ngân sách trong tỉnh Long An;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3848/TTr-UBND ngày 11/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua tổng quyết toán thu, chi ngân sách năm 2010 của tỉnh Long An, cụ thể như sau:
I. Về tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
- Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An năm 2010 là 7.965.920.244.066 đồng (không bao gồm thu bổ sung cho ngân sách huyện từ ngân sách tỉnh là 1.363.264.884.644 đồng và cho ngân sách xã từ ngân sách huyện là 258.911.012.089 đồng).
Bao gồm các nội dung thu sau:
1. Thu nội địa phát sinh: 3.514.415.186.485 đồng;
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 345.841.056.727 đồng;
3. Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng: 255.000.000.000 đồng;
4. Thu kết dư năm trước: 587.817.807.328 đồng;
5. Thu huy động đóng góp: 14.384.636.863 đồng;
6. Thu từ tài sản, thu hồi vốn của Nhà nước: 9.381.500.516 đồng;
7. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý 1.384.231.867.640 đồng;
qua NSNN:
8. Thu bổ sung từ NSTW cho NSĐP: 1.083.084.800.000 đồng;
9. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 13.802.982.949 đồng;
10. Thu chuyển nguồn: 736.186.071.894 đồng;
11. Thu tín phiếu, trái phiếu của NSTW: 21.774.333.664 đồng.
Trong tổng thu NSNN trên địa bàn là 7.965.920.244.066 đồng thì thu cân đối ngân sách địa phương là 7.582.514.831.455 đồng.
(có phụ biểu chi tiết thu đính kèm)
II. Về tổng quyết toán chi ngân sách địa phương:
- Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2010 là 7.023.435.324.189 đồng (không bao gồm chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện là 1.363.264.884.644 đồng và chi bổ sung từ ngân sách huyện cho ngân sách xã là 258.911.012.089 đồng).
Trong đó:
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.744.963.037.545 đồng;
1.1. Chi đầu tư phát triển: 1. 281.961.428.500 đồng;
1.2. Chi trả nợ lãi và gốc huy động theo khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước: 384.878.320.000 đồng;
1.3. Chi thường xuyên: 2.724.171.829.825 đồng;
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.260.000.000 đồng;
1.5. Chi chuyển nguồn: 1.339.460.139.220 đồng;
1.6. Chi nộp ngân sách cấp trên: 13.231.320.000 đồng.
2. Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước:
1.278.472.286.644 đồng’
2.1. Chi từ nguồn Xổ số kiến thiết: 928.024.486.463 đồng;
Gồm:
- Chi xây dựng cơ bản: 603.603.180.876 đồng;
- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 194.198.182.000 đồng;
- Chi chuyển nguồn: 130.223.123.587 đồng.
2.2. Ghi chi: 350.447.800.181 đồng.
(có phụ biểu chi tiết chi đính kèm)
III. Về kết dư ngân sách địa phương năm 2010:
Tổng kết dư ngân sách địa phương năm 2010 là 559.079.507.266 đồng. Trong đó, số kết dư của ngân sách tỉnh 31.560.112.756 đồng, được trích 50% chuyển vào Quỹ dự trữ tài chính 15.780.056.378 đồng và 50% chuyển vào thu ngân sách năm sau 15.780.056.378 đồng theo quy định tại điều 63 của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH
- UB Thường vụ QH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
- TT.TU (b/c);
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
- Thủ trưởng các sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Lưu: VT(p)
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Xướng
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TỈNH LONG AN
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
________
|
______________________
|
|
|
|
|
TỔNG QUYẾT TOÁN THU - CHI NSNN NĂM 2010
|
CỦA TỈNH LONG AN
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36 /2011/NQ-HĐND ngày 09 /12/2011 của HĐND tỉnh)
|
A. PHẦN THU
|
|
|
|
|
|
|
đvị : đồng
|
NỘI DUNG THU
|
Dự toán HĐND
|
Tổng Quyết toán
|
(%) so sánh
|
|
tỉnh giao
|
thu NSNN
|
QT/DT
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B)
|
2,573,000,000,000
|
5,268,254,248,231
|
204.8%
|
A.Tổng số thu NSNN trên địa bàn (I->V)
|
2,573,000,000,000
|
3,884,022,380,591
|
151.0%
|
I./Thu nội địa
|
2,400,000,000,000
|
3,514,415,186,485
|
146.4%
|
1./Thu từ kinh tế quốc doanh
|
380,000,000,000
|
452,566,962,999
|
119.1%
|
1.1-Thuế GTGT
|
197,650,000,000
|
201,575,199,576
|
102.0%
|
1.2-Thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
56,550,000,000
|
110,802,504,134
|
195.9%
|
1.3-Thuế TTĐB thu từ h/hoá d/vụ trong nước
|
125,050,000,000
|
138,409,875,780
|
110.7%
|
1.4-Thuế tài nguyên
|
100,000,000
|
734,791,115
|
734.8%
|
1.5-Thuế môn bài
|
300,000,000
|
578,000,000
|
192.7%
|
1.6-Thu khác
|
350,000,000
|
466,592,394
|
133.3%
|
2/Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
305,000,000,000
|
358,737,685,434
|
117.6%
|
3.1-Thuế GTGT
|
190,500,000,000
|
154,295,848,162
|
81.0%
|
3.2-Thuế TTĐB hàng SX trong nước
|
1,500,000,000
|
361,195,444
|
24.1%
|
3.3-Thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
105,000,000,000
|
180,078,801,173
|
171.5%
|
3.4-Thuế tài nguyên
|
5,500,000,000
|
7,576,925,860
|
137.8%
|
3.5-Tiền thuê mặt đất,mặt nước
|
1,000,000,000
|
13,248,662,390
|
1324.9%
|
3.6-Thuế môn bài
|
800,000,000
|
764,750,000
|
95.6%
|
3.7-Thu khác
|
700,000,000
|
2,411,502,405
|
|
3/Thu từ khu vực CTN,DV ngoài QD
|
942,000,000,000
|
969,007,211,479
|
102.9%
|
3.1-Thuế GTGT
|
684,100,000,000
|
609,083,051,634
|
89.0%
|
3.2-Thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
226,450,000,000
|
311,379,194,676
|
137.5%
|
3.3-Thuế TTĐB hàng SX trong nước
|
2,200,000,000
|
2,468,875,024
|
112.2%
|
3.4-Thuế tài nguyên
|
1,200,000,000
|
2,070,509,695
|
172.5%
|
3.5-Thuế môn bài
|
23,270,000,000
|
24,910,858,639
|
107.1%
|
3.6-Thu khác ngoài quốc doanh
|
4,780,000,000
|
19,094,721,811
|
399.5%
|
4/Lệ phí trước bạ
|
124,450,000,000
|
112,432,733,672
|
90.3%
|
5/Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2,800,000,000
|
2,994,519,821
|
106.9%
|
6/Thuế nhà đất
|
35,250,000,000
|
37,479,421,955
|
106.3%
|
7/Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
213,600,000,000
|
292,286,342,064
|
136.8%
|
8/Thu phí xăng dầu
|
106,500,000,000
|
95,271,713,596
|
89.5%
|
9/Thu phí, lệ phí
|
58,900,000,000
|
63,048,494,870
|
107.0%
|
-Phí, lệ phí trung ương
|
6,000,000,000
|
8,140,940,051
|
135.7%
|
-Phí, lệ phí tỉnh, huyện
|
35,700,000,000
|
37,486,460,495
|
105.0%
|
-Phí, lệ phí xã
|
17,200,000,000
|
17,421,094,324
|
101.3%
|
10/Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
176,395,100
|
|
11/Tiền sử dụng đất
|
190,000,000,000
|
838,324,517,947
|
441.2%
|
12/Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước
|
10,000,000,000
|
18,062,372,227
|
180.6%
|
13/Thu tại xã
|
7,800,000,000
|
12,754,377,544
|
|
Tr đó: thu hoa lợi công sản,quỹ đất công ích,…tại xã
|
7,800,000,000
|
2,426,100,510
|
31.1%
|
14/Thu khác ngân sách
|
23,700,000,000
|
261,272,437,777
|
1102.4%
|
II.Thu từ hoạt động xuất,nhập khẩu
|
173,000,000,000
|
345,841,056,727
|
199.9%
|
1/Thuế XK,NK,TTĐB hàng hoá nhập khẩu
|
10,000,000,000
|
49,988,430,201
|
499.9%
|
2/Thuế GTGT hàng hoá nhập khẩu
|
163,000,000,000
|
295,852,626,526
|
181.5%
|
3/Khác (phạt, tịch thu, không kể chống lậu)
|
|
|
|
III.Thu viện trợ
|
|
|
|
IV.Các khoản huy động đóng góp
|
|
14,384,636,863
|
|
V.Thu từ TS,thu hồi vốn của NN
|
|
9,381,500,516
|
|
B.Thu để lại chi QL qua NSNN
|
0
|
1,384,231,867,640
|
|
1/Học phí
|
|
54,960,766,553
|
|
2/Viện phí
|
|
246,605,259,202
|
|
3/Các khoản phí và lệ phí khác
|
|
3,733,931,273
|
|
4/Các khoản huy động, đóng góp XDCSHT
|
|
7,030,784,619
|
|
5/Các khoản huy động, đóng góp khác
|
|
150,788,300
|
|
6/Thu viện trợ
|
|
32,775,623,699
|
|
7/Thu Bs có MT bằng vốn viện trợ không hoàn lại
|
|
815,438,877
|
|
8/Thu khoản thu khác
|
|
4,375,207,658
|
|
9/Thu xổ số kiến thiết
|
400,000,000,000
|
536,853,514,045
|
134.2%
|
10/Thu chuyển nguồn XSKT
|
|
302,732,371,414
|
|
11/Thu bổ sung cho huyện từ nguồn XSKT
|
|
194,198,182,000
|
|
C.Thu chuyển giao
|
|
2,719,063,679,682
|
|
1/ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
2,705,260,696,733
|
|
'-Trong đó: bổ sung từ NSTW
|
|
1,083,084,800,000
|
|
'- bổ sung từ NS tỉnh
|
|
1,363,264,884,644
|
|
'- bổ sung từ NS huyện
|
|
258,911,012,089
|
|
1.1- Bổ sung cân đối NS
|
|
1,058,561,406,000
|
|
1.2- Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước
|
|
1,633,459,290,733
|
|
1.3- Bổ sung có mục tiêu bằng vốn ngoài nước
|
|
13,240,000,000
|
|
2/ Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS
|
|
13,802,982,949
|
|
D. Thu chuyển nguồn
|
|
749,668,071,894
|
|
E. Thu kết dư ngân sách
|
|
584,737,807,328
|
|
F.Thu vay của Ngân sách nhà nước
|
|
276,774,333,664
|
|
1/ Vay tín phiếu, trái phiếu,công trái
|
|
21,774,333,664
|
|
2/ Huy động đầu tư theo K3, Đ8 Luật NSNN
|
|
255,000,000,000
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
9,598,498,140,799
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |