Ghi chú:
(2) Bộ quần áo đông cán bộ nam, nữ gồm: Áo đông mặc ngoài có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần đông, áo đông mặc trong.
Bộ quần áo hè cán bộ nam, nữ gồm: Áo hè có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần hè.
3. Tiểu đội trưởng và tương đương, chiến sỹ dân quân tự vệ cơ động, dân quân tự vệ biển được cấp phát năm đầu 01 sao mũ cứng, 01 sao mũ mềm, 01 mũ cứng, 01 mũ mềm, 02 bộ quần áo chiến sĩ, 01 dây lưng, 02 đôi bít tất, 01 đôi giày vải cao cổ, 01 áo đi mưa. Niên hạn cấp phát những năm tiếp theo như sau:
TT
|
Tên trang phục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Niên hạn
|
1
|
Sao mũ cứng
|
Cái
|
01
|
2 năm
|
2
|
Sao mũ mềm
|
Cái
|
01
|
2 năm
|
3
|
Mũ cứng
|
Cái
|
01
|
2 năm
|
4
|
Mũ mềm
|
Cái
|
01
|
2 năm
|
5
|
Quần áo chiến sĩ (3)
|
Bộ
|
01
|
1 năm
|
6
|
Dây lưng
|
Cái
|
01
|
2 năm
|
7
|
Bít tất
|
Đôi
|
01
|
1 năm
|
8
|
Giày vải cao cổ
|
Đôi
|
01
|
1 năm
|
9
|
Áo đi mưa
|
Cái
|
01
|
3 năm
|
Ghi chú:
(3) Bộ quần áo đông chiến sỹ nam, nữ gồm: Áo đông mặc ngoài có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần đông, áo đông mặc trong.
Bộ quần áo hè chiến sỹ nam, nữ gồm: Áo hè có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần hè.
4. Tiểu đội trưởng và chiến sỹ dân quân thường trực được cấp phát năm đầu 01 sao mũ cứng, 01 sao mũ mềm, 01 mũ cứng, 01 mũ mềm, 02 bộ quần áo chiến sĩ, 01 dây lưng, 02 đôi bít tất, 02 đôi giầy vải cao cổ, 01 áo đi mưa. Niên hạn cấp phát những năm tiếp theo như sau:
TT
|
Tên trang phục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Niên hạn
|
1
|
Sao mũ cứng
|
Cái
|
01
|
2 năm
|
2
|
Sao mũ mềm
|
Cái
|
01
|
2 năm
|
3
|
Mũ cứng
|
Cái
|
01
|
2 năm
|
4
|
Mũ mềm
|
Cái
|
01
|
2 năm
|
5
|
Quần áo chiến sĩ (4)
|
Bộ
|
01
|
6 tháng
|
6
|
Dây lưng
|
Cái
|
01
|
2 năm
|
7
|
Bít tất
|
Đôi
|
01
|
6 tháng
|
8
|
Giày vải cao cổ
|
Đôi
|
01
|
6 tháng
|
9
|
Áo đi mưa
|
Cái
|
01
|
2 năm
|
Ghi chú:
(4) Bộ quần áo đông chiến sỹ nam, nữ gồm: Áo đông mặc ngoài có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần đông, áo đông mặc trong.
Bộ quần áo hè chiến sỹ nam, nữ gồm: Áo hè có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần hè.
5. Tiểu đội trưởng và tương đương, chiến sỹ dân quân tự vệ tại chỗ, dân quân tự vệ phòng không, pháo binh, công binh, trinh sát, thông tin, phòng hóa, y tế được cấp phát năm đầu 01 sao mũ cứng, 01 sao mũ mềm, 01 mũ cứng, 01 mũ mềm, 02 bộ quần áo chiến sĩ, 01 dây lưng, 02 đôi bít tất, 01 đôi giầy vải cao cổ, 01 áo đi mưa. Niên hạn cấp phát những năm tiếp theo như sau:
TT
|
Tên trang phục
|
Đơn vị tính
|
Năm đầu
|
Niên hạn
|
1
|
Sao mũ cứng
|
Cái
|
01
|
3 năm
|
2
|
Sao mũ mềm
|
Cái
|
01
|
3 năm
|
3
|
Mũ cứng
|
Cái
|
01
|
3 năm
|
4
|
Mũ mềm
|
Cái
|
01
|
3 năm
|
5
|
Quần áo chiến sĩ (5)
|
Bộ
|
01
|
2 năm
|
6
|
Dây lưng
|
Cái
|
01
|
3 năm
|
7
|
Bít tất
|
Đôi
|
01
|
2 năm
|
8
|
Giày vải cao cổ
|
Đôi
|
01
|
2 năm
|
9
|
Áo mưa đi mưa.
|
Cái
|
01
|
3 năm
|
Ghi chú:
(5) Bộ quần áo đông chiến sỹ nam, nữ gồm: Áo đông mặc ngoài có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần đông, áo đông mặc trong.
Bộ quần áo hè chiến sỹ nam, nữ gồm: Áo hè có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần hè.
III. MẪU TRANG PHỤC
NGUYÊN LIỆU
MÀU SẮC: Theo hệ thống bảng màu: Pantone professional color system - 4 th edition
CHẤT LIỆU: Theo tiêu chuẩn QN - TQSA 1031: 2003
+ Gabađin Pêcô 65/35 XR 3.96 (19 - 5217 TPX)
+ Pôpolin Pêvi 65/35 BE 1.284 (16 - 0713 TPX)
+ Dệt XC 3.51
SAO MŨ, PHÙ HIỆU DQTV
SAO MŨ
Sao mũ cứng
Kích thước: 3.3 cm x 3.3 cm
|
Sao mũ mềm
Kích thước: 2.7 cm x 2.7 cm
|
PHÙ HIỆU TAY ÁO
Kích thước:
cao 9 cm - rộng 7 cm
QUẦN ÁO ĐÔNG CÁN BỘ DQTV NAM
QUẦN ÁO ĐÔNG CÁN BỘ DQTV NỮ
QUẦN ÁO HÈ CÁN BỘ DQTV NAM
QUẦN ÁO HÈ CÁN BỘ DQTV NỮ
QUẦN ÁO CHIẾN SỸ DQTV NAM
QUẦN ÁO CHIẾN SỸ DQTV NỮ
ÁO ẤM DQTV
MŨ CỨNG, MŨ MỀM, CRAVÁT, DÂY LƯNG NHỎ DQTV
Cravát
|
|
|
Dây lưng nhỏ
|
GIẦY CÁN BỘ NAM NỮ, GIÀY VẢI CHIẾN SỸ, BÍT TẤT DQTV
Giầy da cán bộ
|
Bít tất
|
Giày nam
|
|
Giầy nữ
Giầy vải chiến sỹ
Cao cổ
Thấp cổ
QUẦN ÁO ĐI MƯA DQTV
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |