Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC


ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG THANG LƯƠNG 7 BẬC (A.1)



tải về 2.35 Mb.
trang2/14
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích2.35 Mb.
#350
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG THANG LƯƠNG 7 BẬC (A.1):

1. Du lịch, dịch vụ khác:

a) Nhóm I:

- Chế biến kem, nước giải khát, bánh ngọt;

- Vệ sinh công nghiệp (lau bếp, cửa kính trong siêu thị, vệ sinh nơi sản xuất tinh bột sắn);

- Sơ chế, đóng gói nguyên liệu trong các siêu thị;

- Phục vụ bàn, phụ bếp (trừ phụ bếp trong khách sạn, nhà hàng).

b) Nhóm II:

- Nấu ăn trong các đơn vị, công ty có tổ chức riêng bộ phận phục vụ và có hạch toán;

- Phục vụ bàn, nấu và chế biến thức ăn trên tàu vận tải đường sắt;

- Phụ bếp, chế biến thực phẩm, phụ khác tại khách sạn, nhà hàng.



c) Nhóm III:

Chế biến món ăn (trực tiếp nấu bếp) tại các khách sạn, nhà hàng.



2. Văn hoá:

a) Nhóm I:

- Đi nét, tô màu trong sản xuất phim hoạt hình;

- Bảo quản, tu sửa phim;

- Ngành in: Làm sách thủ công, quay lô, đếm giấy, vận chuyển, đóng gói, máy dỗ giấy, đục răng cưa, bấm, phơi giấy ốp xét, in lưới, mài bản kẽm, xay nghiền mực in; mài dao bằng máy;

- In sang băng;

- Dàn dựng triển lãm, quảng cáo.



b) Nhóm II:

- Pha màu; pha chế màu trong sản xuất phim hoạt hình;

- Kỹ thuật chiếu phim; kỹ thuật tiếng; kỹ thuật trường quay; kỹ thuật ánh sáng, bối cảnh;

- Khắc bản in tranh dân gian;

- In tranh thủ công, tranh dân gian;

- Làm vóc và sơn son thiếp vàng;

- Vận hành thiết bị điện ảnh;

- Phục vụ trường quay;

- Sản xuất đĩa hát, băng trắng;

- Ngành in: Sắp chữ chì; sắp chữ điện tử, sửa bài; điều khiển máy gấp, máy bắt, máy vào bìa và máy đóng sách các loại; điều khiển các loại máy in; pha mực in; điều khiển máy dao; bình bản; máy ledơtíp; kiểm tra chất lượng sản phẩm; vận hành máy láng bóng;

- Sản xuất các phù điêu kim loại;

- Lắp ráp nhạc cụ.



c) Nhóm III:

- Chạm đục tượng gỗ, đá và kiến trúc cổ;

- Nề (ngoã) kiến trúc cổ;

- Ngành in: Phơi bản in ốp xét; chế tạo khuôn in ống đồng; vận hành máy in flêxô; phơi bản in flêxô; phân màu điện tử; điều khiển máy in ốp xét 4 mầu trở lên, máy in cuốn, máy in ống đồng, đúc chữ chì và đổ bản chì.



3. Dược phẩm:

a) Nhóm I:

- Vệ sinh công nghiệp, phục vụ, giao nhận.



b) Nhóm II:

- Rửa tuýp, rửa chai, rửa vẩy ống;

- Ủ ống, cắt ống, xử lý bao bì, hấp tiệt trùng;

- Soi thuốc, in trên ống thuốc, in nang, đóng gói thành phẩm;

- Vận hành thiết bị xăng.

c) Nhóm III:

- Xay, rây nguyên liệu; pha chế thuốc tiêm, thuốc viên, thuốc mỡ, thuốc nước, thuốc dạng kem;

- Đóng hàn thuốc tiêm; dập thuốc viên, bao viên; đóng thuốc vào nang; ép vỉ;

- Vận hành máy xử lý nước vô khoáng và nước cất;

- Chiết xuất cao dược liệu; nấu cao;

- Chiết xuất hoá thực vật;

- Bán tổng hợp và tổng hợp nguyên liệu hoá dược;

- Sản xuất nguyên liệu làm thuốc kháng sinh;

- Sản xuất vacxin.

4. Chế biến lâm sản:

a) Nhóm I:

- Chế biến dầu thảo mộc;

- Trang trí bề mặt gỗ.

b) Nhóm II:

- Sản xuất cót ép;

- Sản xuất hàng mây, tre, trúc;

- Chế biến cánh kiến đỏ.



c) Nhóm III:

- Sản xuất ván dăm, ván sợi, gỗ dán;

- Cưa xẻ máy, mộc máy;

- Sản xuất keo dán gỗ;

- Mộc tay;

- Chạm khảm, khắc gỗ;

- Hàn, mài, sửa chữa lưỡi cưa.

5. Công trình đô thị:

a) Nhóm I:

- Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước;

- Duy tu mương, sông thoát nước;

- Quản lý công viên;

- Ghi số đồng hồ và thu tiền nước.

b) Nhóm II:

- Bảo quản, phát triển cây xanh;

- Quản lý vườn thú;

- Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng;

- Nạo vét mương, sông thoát nước;

- Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh);

- Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất;

- Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.



c) Nhóm III:

- Nạo vét cống ngầm;

- Thu gom phân;

- Nuôi và thuần hoá thú dữ;

- Xây đặt và sửa chữa cống ngầm;

- Quét dọn nhà vệ sinh công cộng;

- San lấp bãi rác;

- Vớt rác trên kênh và ven kênh;

- Chế biến phân, rác;

- Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp;

- Công nhân mai táng, điện táng;

- Chặt hạ cây trong thành phố.



6. Cơ khí, điện, điện tử - tin học:

a) Nhóm I:

- Cưa kim loại;

- Thủ kho; lao động phổ thông;

- Giặt quần áo bảo hộ lao động, giẻ;

- Kim khí dân dụng;

- Vận hành máy bơm nước có công suất dưới 8.000m3/h;

- Trực trạm điện;

- Kiểm tra, kiểm định, hiệu chỉnh, treo tháo công tơ; ghi chỉ số, thu tiền điện;

- Quản lý, vận hành đường dây và trạm biến áp  35 Kv;

- Sửa chữa điện dân dụng;

- Làm mui, đệm, bạt ô tô;

- Vận chuyển nội bộ, vệ sinh công nghiệp;

- Quấn mô tơ.

b) Nhóm II:

- Quấn động cơ;

- Mài; mài khô kim loại;

- Thủ kho hoá chất;

- Lắp ráp; ép nhựa;

- Kéo trung, kéo nhỏ dây kim loại; xoắn dây nhỏ;

- Giáp giấy dây mang điện từ; sang, đánh cuộn và bao gói dây điện;

- Lắp ráp khí cụ điện;

- Sửa khuôn kéo dây, khuôn ép, khuôn bọc dây, khuôn tráng men;

- Tiện, phay, bào, doa, mài bóng, đánh bóng, mài sắc;

- Gia công bánh răng, nguội, gò, hàn điện, hàn hơi;

- Điều khiển cần trục điện bánh lốp, bánh xích;

- Sửa chữa dụng cụ ga tàu;

- Vận hành máy nén khí, máy diezel;

- Sửa chữa ô tô;

- Mộc mẫu, mạ điện;

- Sửa chữa cơ; sửa chữa điện; sửa chữa, lắp đặt ống nước;

- Khoan, xọc, mài ren, vạch dấu, sơn, nề, tuốt lỗ;

- Ép phôi, pha trộn, dập, cắt sắt;

- Đúc mẫu chảy, bơm dầu mỡ, sàng cát, lái cầu trục;

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm;

- Sửa chữa đường dây cao thế có điện áp =  35 Kv (không mang điện);

- Quản lý, vận hành đường dây cao thế có điện áp từ 66 Kv đến dưới 500 Kv;

- Lắp ráp, cân chỉnh, vận hành thiết bị điện tử, tin học;

- Sản xuất linh kiện điện tử, sửa chữa thiết bị điện tử tin học;

- Sửa chữa, chế tạo máy và thiết bị mỏ;

- Vận hành máy bơm thuỷ lợi có công suất từ 8.000m3/h trở lên;

- Chế tạo tụ điện;

- Sửa chữa: Van hơi; kiểm nhiệt; băng tải than; bảo ôn lò hơi; turbine nước; điện trong nhà máy điện; máy diezel; máy nén khí; thiết bị trạm biến thế; ắc qui trong hang hầm;

- Thí nghiệm: Thiết bị điện; điện cao áp; hoá;

- Hiệu chỉnh: Lò hơi; thiết bị thuỷ lực; turbine nước;

- Phóng nạp ắc qui trong hang hầm;

- Hàn mài cánh hướng nước, cánh turbine nước;

- Vệ sinh công nghiệp (trong các nhà máy điện; trạm biến áp 500 Kv);

- Lái cần trục 350 tấn trong hầm nhà máy thuỷ điện;

- Khoan phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay (ngoài hang hầm);

- Lọc dầu máy biến thế trong hang hầm;

- Sản xuất: Thiết bị điện; hòm công tơ vật liệu coposite; vật liệu cách điện;

- Vận hành máy bện cáp nhôm; máy đúc cột điện bê tông ly tâm;

- Sửa chữa, sấy máy biến áp có công suất từ 200 KVA trở lên;

- Địa chất quan trắc địa hình.

c) Nhóm III:

- Rèn búa lớn, làm sạch vật đúc; nhiệt luyện kim loại;

- Sơn trong buồng kín; hàn trong buồng kín;

- Sửa chữa cơ khí điện tại mỏ; sửa chữa máy xúc; sửa chữa ô tô mỏ, máy khoan xoay cầu, máy gạt, các máy sàng tuyển;

- Nạp ắc quy; sửa chữa đèn lò;

- Sửa chữa đầu tầu hoả và toa xe;

- Điều khiển cần trục chân đế;

- Sửa chữa cơ, điện trong các nhà máy hoá chất;

- Sửa chữa tầu biển, tầu sông;

- Tán đinh cầu, tầu, máy bay;

- Đóng tầu và phương tiện vận tải thuỷ;

- Sửa chữa: Lò hơi trong nhà máy nhiệt điện; thiết bị điện; thiết bị thuỷ lực, thiết bị chính máy, thiết bị trong nhà máy điện; turbine khí; thiết bị cơ khí thuỷ lực cửa nhận nước, cửa đập tràn; máy bơm nước nhà máy thuỷ điện; cần trục trong hầm máy phát điện; hệ thống thông gió trong hầm nhà máy thuỷ điện; cáp thông tin, cáp lực trong hang hầm;

- Hiệu chỉnh thiết bị điện;

- Tự động điện và nhiệt trong các nhà máy điện;

- Vận hành: Cần trục trong hầm máy phát điện; hệ thống thông gió trong hầm nhà máy thuỷ điện;

- Cạo rỉ, sơn, phun cát tẩy rỉ trong thùng kín và trong hang hầm;

- Khoan phun bê tông trong hang hầm;

- Kiểm tra kim loại bằng quang phổ, siêu âm;

- Quản lý, vận hành đường dây 500 Kv;

- Sửa chữa: Đường dây cao thế đang mang điện; đường dây 66 Kv trở lên (không mang điện);

- Nấu, trộn tẩm, ép nhựa bakelite;

- Sơn, hàn trong nhà máy hoá chất;

- Tự động điện và nhiệt điện trong nhà máy hoá chất;

- Công nhân hoá ở các nhà máy điện.



7. Kỹ thuật viễn thông:

a) Nhóm I:

- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị viba analog;

- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy thu phát VTĐ;

- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy tải ba;

- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa đường thuê bao;

- Vận hành, bảo dưỡng thiết bị nguồn, thiết bị đầu cuối.



b) Nhóm II:

- Vận hành, bảo dưỡng máy phát hình;

- Vận hành, bảo dưỡng máy phát thanh;

- Vận hành, bảo dưỡng tổng đài quang;

- Vận hành, bảo dưỡng tổng đài điện tử;

- Vận hành, bảo dưỡng thiết bị viba số;

- Vận hành, bảo dưỡng thiết bị thông tin vệ tinh;

- Bảo dưỡng, sửa chữa cáp sợi quang;

- Bảo dưỡng, sửa chữa cáp kim loại;

- Bảo dưỡng, sửa chữa cáp biển;

- Vận hành, bảo dưỡng thiết bị điện tử, tin học.

8. Xây dựng cơ bản; vật liệu xây dựng, sành sứ, thuỷ tinh:

8.1. Xây dựng cơ bản:

a) Nhóm I:

- Mộc, nề, sắt;

- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;

- Sơn vôi và cắt lắp kính;

- Bê tông;

- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;

- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;

- Công việc thủ công khác.



b) Nhóm II:

- Vận hành các loại máy xây dựng;

- Khảo sát, đo đạc xây dựng;

- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;

- Bảo dưỡng máy thi công;

- Xây dựng đường giao thông;

- Lắp đặt turbine có công suất  25 Mw;

- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;

- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa;

- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;

- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.

c) Nhóm III:

- Xây lắp đường dây điện cao thế;

- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;

- Xây lắp cầu;

- Xây lắp công trình thuỷ;

- Xây dựng đường băng sân bay;

- Công nhân địa vật lý;

- Lắp đặt turbine có công suất  = 25 Mw;

- Xây dựng công trình ngầm;

- Xây dựng công trình ngoài biển;

- Xây dựng công trình thuỷ điện, công trình đầu mối thuỷ lợi;

- Đại tu, làm mới đường sắt.



8.2. Vật liệu xây dựng:

a) Nhóm I:

- Khai thác cát sỏi; bảo dưỡng vật liệu xây dựng;

- Sản xuất xi măng:

+ Sản xuất vỏ bao xi măng bằng giấy grat;

+ Vệ sinh công nghiệp và các loại lao động phổ thông khác;

+ Lấy mẫu, vận hành máy bơm nước trong nhà máy;

+ Thủ kho vật tư, thiết bị phụ tùng.

b) Nhóm II:

- Sản xuất gạch, ngói đất sét nung;

- Sản xuất đá ba, đá dăm;

- Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn;

- Thí nghiệm vật liệu xây dựng;

- Sản xuất tấm đan cách nhiệt từ sợi bazan;

- Sản xuất đá nguyên liệu bazan;

- Sản xuất matic;

- Sản xuất xi măng: Vệ sinh công nghiệp trong phân xưởng sản xuất chính; sửa chữa cơ khí, điện trong nhà máy; phân tích thí nghiệm trong sản xuất xi măng; vận hành thiết bị xuất xi măng, clinker; vận hành hệ thống các thiết bị vận chuyển; vận hành trung tâm cụm; sản xuất vữa xây dựng, cát dùng thí nghiệm vật liệu xây dựng; xây vá lò nung; sản xuất vỏ bao xi măng bằng bao bì PP, PE.

c) Nhóm III:

- Sản xuất đá hộc;

- Sản xuất đá ốp lát;

- Sản xuất tấm lợp;

- Sản xuất tấm panen cách nhiệt;

- Sản xuất khuôn mộc mẫu;

­- Đứng lò nấu chảy đá bazan và tạo sợi siêu mảnh (BOCAN);

- Sửa chữa lò nấu chảy đá bazan và các máy dệt tấm đan từ sợi bazan;

- Sản xuất xi măng: Vận hành hệ thống lọc bụi, phân ly, băng cân định lượng; vận hành cầu trục kho nguyên liệu, cần trục chân đế, cầu rải, máy cào, máy đánh đống; vận hành hệ thống bơm vận chuyển bột liệu, xi măng; vận hành hệ thống máy nghiền bi; vận hành thiết bị cấp liệu; vận hành trung tâm nhà máy; vận hành máy sấy, lò nung, tháp điều hoà, trao đổi nhiệt, buồng đốt canxinơ, thiết bị làm nguội clinker; vận hành máy nén khí cụm; vận hành máy rơnghen (QCX); vận hành máy đóng bao xi măng;

- Nung vôi công nghiệp.



8.3. Sành sứ, thuỷ tinh:

a) Nhóm I:

- Vẽ sản phẩm sứ, gốm;

- In, dấu, đề can trên mặt sản phẩm;

- Đóng gói sành, sứ, gốm;

- Vận hành trạm ô-xy trong sản xuất bóng đèn điện;

- Đệm a-mi-ăng trong sản xuất phích nước nóng lạnh;

- Đóng gói sản phẩm.

b) Nhóm II:

- Vận chuyển nguyên liệu tại nơi làm việc;

- Tạo hình khuôn con trong sản xuất sứ, gốm;

- Xây sứ cách điện loại nhỏ;

- Sửa, lật khuôn sứ cách điện loại nhỏ;

- Đổ rót sản phẩm sứ loại nhỏ;

- Sửa lật khuôn sứ, gốm dân dụng;

- Tráng men sứ gốm;

- Gắn, ráp sản phẩm sứ gốm;

- Sản xuất giấy hoa, màu in cho sứ, gốm;

- Đóng gói sản phẩm;

- Chập bình phích, bốc dỡ bình phích;

- Giữ khuôn, sửa khuôn thuỷ tinh;

- Ủ bán thành phẩm lò hấp thuỷ tinh;

- Kiểm tra bán thành phẩm thuỷ tinh;

- Pha chế tráng bột huỳnh quang; làm loa, làm tụ đèn;

- Hàn điện cực dây dẫn bóng đèn;

- Chăng tóc, gia công hoá chất sản phẩm bóng đèn;

- Cắt vỏ, vít miệng bóng đèn;

- Rút khí, gắn đầu bóng đèn;

- Thông điện, đốt đèn thử sáng;

- Vận hành lò argông;

- Thu hồi, điều chế ni-t-rat bạc trong sản xuất phích nước;

- Cắt cổ, cắt đáy bình phích;

- Nạp dung dịch tráng bạc;

- Rút khí phích;

- Sấy, ủ ruột phích;

- Kiểm tra ruột phích;

- Phụ kéo đáy, phụ vít miệng phích.

c) Nhóm III:

- Vận hành máy nghiền sa-mốt, thạch cao, thạch anh, trường thạch, hoạt thạch... trong sản xuất gốm sứ;

- Lọc, ép cao lanh;

- Vận hành máy nghiền bi;

- Ép tinh và luyện tinh phôi liệu;

- Sản xuất khuôn đầu;

- Sản xuất khuôn mẫu;

- Tạo hình bao chịu lửa;

- Xây theo phương pháp dẻo sứ, gốm dân dụng;

- Xây theo phương pháp dẻo sứ cách điện loại lớn;

- Sửa sứ cách điện loại lớn;

- Lật khuôn sứ cách điện loại lớn;

- Tạo hình bằng phương pháp rót sứ loại lớn;

- Vận hành lò khí than; hàn thiếc, chì;

- Rút khí bóng đèn huỳnh quang;

- Vít phích nước nóng lạnh;

- Xử lý, pha chế nguyên liệu nấu thuỷ tinh;

- Vận hành máy ly tâm, tráng bạc ruột phích;

- Xếp dỡ sản phẩm sứ, gốm ra vào lò;

- Kéo, thổi, ép thuỷ tinh;

- Cân nguyên liệu con;

- Cân trộn nguyên liệu.



9. Luyện kim, hoá chất, địa chất, đo đạc cơ bản:

9.1. Luyện kim:

a) Nhóm I:

- Thủ kho đúc, luyện kim và lao động phổ thông;

- Phụ cán thép; vận chuyển nội bộ;

- Bốc sắt, chuẩn bị nguyên liệu cho lò;

- Phụ trợ, phục vụ, vệ sinh công nghiệp;

- Vận hành lò hơi ở các doanh nghiệp công nghiệp nhẹ đốt lò dầu.



b) Nhóm II:

- Thăm tường lò cao; nguyên liệu luyện thép; thao tác sàn làm nguội;

- Tinh chỉnh thép cán; làm sạch vảy cán; cưa cắt thép nguội;

- Nắn thép; kéo dây thép; rửa a-xít; gia công khuôn;

- Sàng than cốc, sửa chữa lò luyện cốc; sửa chữa lò luyện kim; coi nước lò cao;

- Lái xe cân liệu lò cao; thao tác đài B, đài A luyện gang;

- Lái máy cán thép; xử lý khuyết tật thép cán;

- Hầm than luyện than cốc; lọc, rửa khí than, vận hành nồi hơi;

- Mài cắt gạch chịu lửa; vận hành băng tải;

- Vận hành xe hứng, dỡ liệu; vận hành trạm điện từ;

- Phối liệu thiêu kết; vận hành máy nghiền; vận hành máy hút gió; bơm mỡ, bơm dầu; bơm nước;

- Điều chỉnh van hơi nước; bao gói sản phẩm luyện kim;

- Sửa chữa các loại đồng hồ đo trong thiết bị luyện kim;

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm;

- Vận hành lò hơi ở các công ty công nghiệp nhẹ đốt lò than;

- Dàn khuôn kim loại cho xưởng đúc;

- Sấy khuôn, ruột đúc khuôn đúc;

- Vận hành lò tôi, ủ kim loại;

- Pha trộn hỗn hợp làm khuôn đúc;

- Hàn điện, hàn hơi;

- Cắt điện, cắt hơi phôi đúc và phối liệu cho lò;

- Lái cần trục;

- Sửa chữa lò tôi, ủ, lò xấy;

- Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại;

- Phân tích hỗn hợp làm khuôn đúc;

- Kéo dây lớn kim loại màu;

- Ủ đồng; ô xi hoá kim loại màu;

- Xoắn cáp; tráng men dây điện từ (PVF; PEW; PU..); bọc nhựa dây điện (PVC; PE; XLPE../ trung thế, hạ thế/ngầm, treo); ép nhựa.



c) Nhóm III:

- Nhiệt luyện hợp kim bột;

- Nạp liệu lò điện, lò bằng;

- Điều khiển máy thiêu kết; quặng phản thiêu kết;

- Thuỷ luyện hợp kim bột;

- Trực lò điện;

- Đập cục thiêu kết, mạ kẽm;

- Nấu gang, nấu thép ở nhà máy cơ khí; nấu luyện kim loại mầu;

- Làm sạch vật đúc; phá khuôn, làm khuôn;

- Luyện đôlômít, luyện co lanh đông;

- Thao tác trước lò cao; sàn đúc gang lò cao;

- Luyện gang lò cao; đúc thỏi thép, dỡ thỏi thép;

- Thao tác cán thép; lò nung thép để cán;

- Đúc liên tục gang, thép;

- Thao tác lò gió nóng; thao tác lò ủ thép;

- Luyện thép lò điện, lò bằng; đầm lò điện, lò bằng;

- Luyện hợp kim sắt (ferô hợp kim);

- Luyện gang lò điện, hồ điện cực;

- Đóng cửa lò luyện cốc; điều khiển xe tống cốc;

- Điều khiển xe rót than;

- Điều khiển xe chặn cốc;

- Điều khiển xe dập cốc; bồn dập cốc;

- Điều nhiệt;

- Vận hành máy giao hoán;

- Chưng dầu cốc;

- Dệt lưới thép; dệt kẽm gai;

- Dập đinh; nấu bột kéo dây;

- Nấu rót kim loại;

- Nấu, đúc, cán, ép kim loại màu và hợp kim;

- Nhiệt luyện kim loại, nạp liệu và vận hành lò mitxe, lò chuyển.



9.2. Hoá chất:

a) Nhóm I:

- Phụ trợ, phục vụ, vệ sinh công nghiệp;

- Thợ kim hoàn (chế tác vàng, bạc, hàng trang sức).

b) Nhóm II:

- Xử lý nguyên liệu thuốc bọc que hàn;

- Vận hành thiết bị sản xuất sữa vôi, bột nhẹ;

- Pha chế xi, sáp, hồ điện dịch;

- Gói, quấn chỉ cực dương;

- Vận hành máy cắt, chuốt lõi que hàn;

- Vận hành thiết bị khuấy, trộn sơn;

- Vận hành hệ thống thiết bị phối liệu, tinh luyện dầu mỡ;

- Vận hành thiết bị sản xuất kem giặt, kem đánh răng, xà phòng bánh các loại;

- Sản xuất mút nguyên liệu;

- Vận hành thiết bị tuyển trọng lực;

- Vận hành máy sinh khí, nạp khí C2H2;

- Chống ăn mòn thiết bị hoá chất;

- Lắp ráp, hoàn chỉnh các loại pin;

- Vận hành thiết bị đông lạnh, nồi hơi, máy nén khí;

- Vận hành hệ thống nạp điện ắc quy;

- Dập mũ đồng, lau, cắt, cặp, mạ, đánh bóng ống kim loại;

- Vận hành lò sấy, bao gói que hàn điện;

- Vận hành thiết bị trộn ướt, ép bánh, ép que hàn điện;

- Vận hành thiết bị thu hồi glucerin;

- Vận hành thiết bị cô lại, cô đặc phèn;

- Sản xuất phèn kép;

- Vận hành hệ thống thiết bị hoà tan, tinh chế nước muối;

- Vận hành hệ thống thiết bị sản xuất bao bì PP, PE;

- Thủ kho nguyên liệu và sản phẩm hoá chất;

- Sản xuất zeolite;

- Chế tác đá quý và hàng mỹ nghệ.

c) Nhóm III:

- Vận hành băng tải urê, băng tải lò khí than;

- Vận hành máy đóng bao urê và phân lân;

- Vận hành máy nén khí nguyên liệu cho sản xuất hoá chất;

- Vận hành máy bơm dung dịch, khí đốt, quạt trong sản xuất hoá chất;

- Vận hành máy thiết bị lọc bụi điện, lọc túi;

- Vận hành tháp phân ly ô-xy; nitrô và hyđrô;

- Phân tích hoá nghiệm, kiểm tra chất lượng hoá chất;

- Sản xuất các loại điện cực;

- Vận hành máy chỉnh lưu;

- Cô đặc dung dịch sút; phối liệu trùng hợp PVC;

- Vận hành máy đập, nghiền, sấy quặng; bán thành phẩm vo viên NPK;

- Nghiền, nung graphít;

- Trung hoà, xuất toa phân bón super phốt phát;

- Xay trộn than, vôi, đất đèn, đóng thùng đất đèn;

- Vận hành thiết bị điện giải sản xuất xút;

- Phối liệu cao su, trộn bột PVC;

- Chế tạo ống xát gạo, ống hút 203;

- Vận hành máy cán, tráng vải mành, vải phin, vải PVC và cuốn tấm cao su;

- Ép xuất các mặt hàng cao su;

- Đắp vá lốp ô - tô;

- Chế tạo cốt hơi, cốt nước;

- Sản xuất băng tải công nghiệp, dây curoa;

- Chế tạo cao su tái sinh;

- Phối liệu hoá chất cao su sống;

- Bốc xếp vận chuyển than đen (than hoạt tính);

- Sản xuất vỏ bình, nắm nút ắc quy chì;

- Sản xuất lá cách ắc quy chì;

- Lắp ráp, sửa chữa ắc quy chì;

- Phối liệu dầu, nhựa trong công nghệ sản xuất sơn;

- Muối sơn, pha mầu sơn, mực in;

- Vận hành thiết bị nghiền cán sơn, mực in, sản xuất keo sơn, mực in;

- Gia công thuốc bọc que hàn;

- Phối liệu, vận hành lò sản xuất phèn;

- Vận hành hệ thống thiết bị sản xuất bột giặt tổng hợp;

- Vận hành hệ thống thiết bị tuyển nổi;

- Vận hành hệ thống thiết bị sản xuất chất phụ gia, thuốc trừ sâu vi sinh;

- Lưu hoá các sản phẩm cao su;

- Vận hành thiết bị thành hình săm, lốp các loại;

- Vận hành lò sản xuất than hoạt tính;

- Vận hành hệ thống thiết bị sản xuất thuốc tuyển;

- Cắt vải dán ống lốp máy bay;

- Vận hành thiết bị sản xuất tanh ô-tô, xe máy, xe đạp;

- Vận hành hệ thống thành hình sản phẩm cao su;

- Chế tạo các loại ống dẫn, ống dẹt, lưu hoá các phụ tùng máy bằng cao su;

- Vận hành lò khí than trong sản xuất phân đạm (urê);

- Tinh chế khí than;

- Vận hành thiết bị tổng hợp amôniac (NH3);

- Vận hành thiết bị tổng hợp urê;

- Đóng bình các sản phẩm hoá chất độc;

- Vận hành máy nén cao áp trong sản xuất phân đạm (urê);

- Vận hành máy nén khí amôniac (NH3);

- Vận hành hệ thống thiết bị cacbonát hoá trong sản xuất sođa;

- Vận hành hệ thống thiết bị thu hồi amôniac (NH3);

- Vận hành hệ thống lọc, nung sođa;

- Vận hành hệ thống thiết bị cô đặc, kết tinh clorua amon (NH4Cl)

trong sản xuất cacbonát natri (Na2CO3);

- Vận hành thiết bị sản xuất clorua amon (NH4Cl);

- Vận hành hệ thống thiết bị lọc, sấy các sản phẩm độc hại;

- Vận hành thiết bị luyện (kín, hở) cao su;

- Vận hành hệ thống thiết bị lưu hoá xăm, lốp các loại;

- Vận hành hệ thống thiết bị sản xuất axit nitơric (HNO3); axít clohyđric (HCl);

- Vận hành hệ thống thiết bị sản xuất thuốc trừ sâu và chất phụ gia;

- Vận hành lò đốt pyrit, lưu huỳnh trong sản xuất axit sunfuaric (H2SO4);

- Vận hành hệ thống thiết bị sấy, hấp thụ axit, pha chế axit H2SO4;

- Vận hành hệ thống thiết bị điều chế super phốt phát;

- Đúc hợp kim chì, hàn lắp thành ắc quy chì; luyện chì tái sinh;

- Vận hành lò cao sản xuất phân lân;

- Sửa chữa thùng điện giải trong công nghệ sản xuất NaOH (xút);

- Hoá thành lá cực trong sản xuất ắc quy chì;

- Sản xuất một số muối vô cơ đặc biệt Na3PO4, Na2SiF6, NaF...;

- Vận hành hệ thống thiết bị sản xuất clorátkali (KClO3);

- Vận hành thiết bị sấy khí clo (Cl2);

- Vận hành hệ thống thiết bị chuyển hoá CO (Oxyt cacbon);

- Vận hành máy tiếp xúc chuyển hoá khí SO2 (sunfurơ) thành khí SO3 (sunfuaric) trong công nghệ sản xuất axit sunfuaric;

- Vận hành hệ thống sản xuất sườn cực ắc quy chì;

- Phối liệu các chất trong sản xuất điện cực;

- Vận hành lò nung sản xuất đất đèn;

- Nghiền bột chì, trát cao lá cực ắc quy chì;

- Tạo hạt nhựa PVC; sản xuất keo dán PVC;

- Sản xuất các sản phẩm hoá chất tổng hợp bằng coposite trong đóng sửa tàu thuyền.


Каталог: Resources -> Docs -> tien%20luong
Docs -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 52/2009/NĐ-cp ngàY 03 tháng 06 NĂM 2009 quy đỊnh chi tiết và HƯỚng dẫn thi hành một số ĐIỀu của luật quản lý, SỬ DỤng tài sản nhà NƯỚc chính phủ
Docs -> TRƯỜng đẠi học khoa học xã HỘi và nhân văN ­­­­
Docs -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Docs -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
Docs -> Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
Docs -> QuyếT ĐỊnh số 30/2007/QĐ-ttg ngay 5/3/2007 CỦa thủ TƯỚng chính phủ ban hành danh mục cáC ĐƠn vị HÀnh chính thuộc vùng khó khăn thủ TƯỚng chính phủ
Docs -> Phụ lục số 1 (Kèm theo Quy định biện pháp bình ổn giá dịch vụ lưu trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-ubnd ngày 05/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa) Tên đơn vị CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
tien%20luong -> BỘ lao đỘng thưƠng binh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 2.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương