B.15. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN VIÊN NGÀNH DU LỊCH, DỊCH VỤ
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh
|
Hệ số, mức lương
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
1. Nhân viên cắt, uốn tóc, giặt là
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.65
|
1.96
|
2.36
|
2.80
|
3.30
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
478.5
|
568.4
|
684.4
|
812.0
|
957.0
|
2. Nhân viên buồng, bàn, bar
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.70
|
2.00
|
2.40
|
2.85
|
3.35
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
493.0
|
580.0
|
696.0
|
826.5
|
971.5
|
3. Nhân viên lễ tân
|
|
|
|
|
|
Lễ tân 1
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.75
|
2.05
|
2.45
|
2.90
|
3.40
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
507.5
|
594.5
|
710.5
|
841.0
|
986.0
|
Lễ tân 2
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.33
|
2.76
|
3.22
|
3.70
|
4.20
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
675.7
|
800.4
|
933.8
|
1073.0
|
1218.0
|
4. Hướng dẫn viên du lịch
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn viên chính
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.15
|
4.47
|
4.79
|
5.11
|
5.43
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1203.5
|
1296.3
|
1389.1
|
1481.9
|
1574.7
|
Hướng dẫn viên
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.34
|
2.64
|
2.94
|
3.24
|
3.54
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
678.6
|
765.6
|
852.6
|
939.6
|
1026.6
|
5. Chuyên gia nấu ăn
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
5.00
|
5.45
|
5.95
|
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1450.0
|
1580.5
|
1725.5
|
|
|
BẢNG LƯƠNG CỦA THÀNH VIÊN CHUYÊN TRÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Đơn vị tính: 1000 đồng
HẠNG
CÔNG TY
CHỨC DANH
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
Tổng công ty đặc biệt và tương đương
|
Tổng công ty và tương đương
|
Công ty
|
I
|
II
|
III
|
1. Chủ tịch Hội đồng quản trị
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
8,20 - 8,50
|
7,78 - 8,12
|
6,97 - 7,30
|
6,31 - 6,64
|
5,65 – 5,98
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
2378,0 - 2465,0
|
2256,2 – 2354,8
|
2021,3 – 2117,0
|
1829,9 – 1925,6
|
1638,5 – 1734,2
|
2. Thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị (trừ Tổng giám đốc, Giám đốc)
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
7,33 - 7,66
|
6,97 - 7,30
|
5,98 - 6,31
|
5,32 - 5,65
|
4,66 – 4,99
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
2125,7 – 2221,4
|
2021,3 – 2117,0
|
1734,2 – 1829,9
|
1542,8 – 1638,5
|
1351,4 – 1447,1
|
BẢNG LƯƠNG CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC, PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC, KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Đơn vị tính: 1000 đồng
HẠNG
CÔNG TY
CHỨC DANH
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
Tổng công ty
đặc biệt và tương đương
|
Tổng công ty
và tương đương
|
Công ty
|
I
|
II
|
III
|
1. Tổng giám đốc, Giám đốc
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
7,85 - 8,20
|
7,45 - 7,78
|
6,64 - 6,97
|
5,98 - 6,31
|
5,32 - 5,65
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
2276,5 – 2378,0
|
2160,5 – 2256,2
|
1925,6 – 2021,3
|
1734,2 – 1829,9
|
1542,8 – 1638,5
|
2. Phó tổng giám đốc, Phó giám đốc
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
7,33 - 7,66
|
6,97 - 7,30
|
5,98 - 6,31
|
5,32 - 5,65
|
4,66 – 4,99
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
2125,7 - 2221,4
|
2021,3 – 2117,0
|
1734,2 – 1829,9
|
1542,8 – 1638,5
|
1351,4 – 1447,1
|
3. Kế toán trưởng
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
7,00 - 7,33
|
6,64 - 6,97
|
5,65 - 5,98
|
4,99 - 5,32
|
4,33 - 4,66
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
2030,0 - 2125,7
|
1925,6 – 2021,3
|
1638,5 – 1734,2
|
1447,1 – 1542,8
|
1255,7 – 1351,4
|
BẢNG LƯƠNG CHUYÊN GIA CAO CẤP VÀ NGHỆ NHÂN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
1. Chuyên gia cao cấp
|
|
|
|
- Hệ số
|
7,00
|
7,50
|
8,00
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
2030,0
|
2175,0
|
2320,0
|
2. Nghệ nhân
|
|
|
|
- Hệ số
|
6,25
|
6,75
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1812,5
|
1957,5
|
|
Đối tượng áp dụng: Chuyên gia cao cấp chỉ sử dụng ở các Tổng công ty đặc biệt và tương đương, do đại diện chủ sở hữu quyết định sau khi báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ Ở CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1. Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
5,58
|
5,92
|
6,26
|
6,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1618,2
|
1716,8
|
1815,4
|
1914,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4,00
|
4,33
|
4,66
|
4,99
|
5,32
|
5,65
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1160,0
|
1255,7
|
1351,4
|
1447,1
|
1542,8
|
1638,5
|
|
|
|
|
|
|
3. Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,34
|
2,65
|
2,96
|
3,27
|
3,58
|
3,89
|
4,20
|
4,51
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
678,6
|
768,5
|
858,4
|
948,3
|
1038,2
|
1128,1
|
1218,0
|
1307,9
|
|
|
|
|
4. Cán sự, kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1,80
|
1,99
|
2,18
|
2,37
|
2,56
|
2,75
|
2,94
|
3,13
|
3,32
|
3,51
|
3,70
|
3,89
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
522,0
|
577,1
|
632,2
|
687,3
|
742,4
|
797,5
|
852,6
|
907,7
|
962,8
|
1017,9
|
1073,0
|
1128,1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |