B.11. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN VIÊN THƯƠNG MẠI
VÀ CÔNG NHÂN BỐC XẾP
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
I
II
III
IV
V
I. GIAO NHẬN HÀNG HOÁ
1. Giao nhận hàng hoá, thanh toán quốc tế
- Hệ số
2.43
2.82
3.30
3.90
4.62
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
704.7
817.8
957.0
1131.0
1339.8
2. Giao nhận hàng hoá, thanh toán nội địa; mua và bán hàng hoá; giao nhận hàng biển
- Hệ số
1.80
2.28
2.86
3.38
3.98
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
522.0
661.2
829.4
980.2
1154.2
3. Thủ kho
- Hệ số
1.75
2.21
2.78
3.30
3.85
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
507.5
640.9
806.2
957.0
1116.5
4. Bảo vệ tuần tra, canh gác tại các kho
- Hệ số
1.75
2.15
2.70
3.20
3.75
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
507.5
623.5
783.0
928.0
1087.5
5. Bảo quản và giao nhận hàng hoá trong các kho, giao nhận hàng sông
- Hệ số
1.45
1.77
2.28
2.79
3.30
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
420.5
513.3
661.2
809.1
957.0
II. BỐC XẾP
1. Cơ giới
Nhóm I
- Hệ số
2.25
2.85
3.55
4.30
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
652.5
826.5
1029.5
1247.0
Nhóm II
- Hệ số
2.55
3.20
3.90
4.68
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
739.5
928.0
1131.0
1357.2
2. Thủ công
- Hệ số
2.20
2.85
3.56
4.35
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
638.0
826.5
1032.4
1261.5
Nhóm I: Công nhân lái đế, lái ô tô xếp dỡ, lái nâng hàng cỡ nhỏ, lái cần trục bánh xích, bánh lốp, lái xe xúc gạt, lái P nổi có trọng tải dưới 30 tấn.
Nhóm II: Công nhân lái đế, lái ô tô xếp dỡ, lái nâng hàng cỡ lớn, lái cần trục giàn có sức nâng từ 30 tấn trở lên.
B.12. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE
Đơn vị tính: 1000 đồng
Nhóm xe
Hệ số, mức lương
I
II
III
IV
1. Xe con, xe tắc xi, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
- Hệ số
2.18
2.57
3.05
3.60
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
632.2
745.3
884.5
1044.0
2. Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
- Hệ số
2.35
2.76
3.25
3.82
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
681.5
800.4
942.5
1107.8
3. Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
- Hệ số
2.51
2.94
3.44
4.05
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
727.9
852.6
997.6
1174.5
4. Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế
- Hệ số
2.66
3.11
3.64
4.20
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
771.4
901.9
1055.6
1218.0
5. Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên
- Hệ số
2.99
3.50
4.11
4.82
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
867.1
1015.0
1191.9
1397.8
6. Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên
- Hệ số
3.20
3.75
4.39
5.15
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
928.0
1087.5
1273.1
1493.5
B.13. BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BÁN VÉ, BẢO VỆ TRẬT TỰ
TẠI CÁC ĐIỂM SINH HOẠT VĂN HOÁ CÔNG CỘNG,
BẾN XE, NHÀ GA, BẾN CẢNG VÀ BẢO VỆ
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh
Hệ số, mức lương
I
II
III
IV
V
1. Nhân viên bán vé và phục vụ
Nhóm I
- Hệ số
1.25
1.48
1.76
2.18
2.63
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
362.5
429.2
510.4
632.2
762.7
Nhóm II
- Hệ số
1.30
1.59
1.89
2.40
2.81
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
377.0
461.1
548.1
696.0
814.9
Nhóm III
- Hệ số
1.84
2.33
2.73
3.20
3.72
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
533.6
675.7
791.7
928.0
1078.8
2. Bảo vệ, giữ trật tự
Nhóm I
- Hệ số
1.55
1.83
2.20
2.52
2.85
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
449.5
530.7
638.0
730.8
826.5
Nhóm II
- Hệ số
1.65
1.99
2.40
2.72
3.09
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
478.5
577.1
696.0
788.8
896.1
Nhóm III
- Hệ số
1.75
2.12
2.56
3.04
3.62
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
507.5
614.8
742.4
881.6
1049.8
Đối tượng áp dụng:
- Nhóm I: áp dụng đối với nhân viên bán vé tại các điểm sinh hoạt văn hoá công cộng.
- Nhóm II: áp dụng đối với nhân viên bán vé ở bến xe ô tô khách, bến cảng; bảo vệ, trật tự tại các điểm sinh hoạt văn hoá công cộng, bảo vệ công ty.
- Nhóm III: áp dụng đối với nhân viên bán vé ở nhà ga xe lửa, nhân viên bán vé, soát vé trên xe buýt, xe vận tải hành khách, nhân viên thu phí (bán vé, soát vé) trên bến phà, cầu phao, trục đường bộ, phụ lái xe; bảo vệ, trật tự ở nhà ga xe lửa, bến xe ô tô khách, bến cảng.
B.14. BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN MUA, BÁN VÀNG, BẠC, ĐÁ QUÍ
VÀ KIỂM CHỌN GIẤY BẠC TẠI NHÀ MÁY IN TIỀN
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh
Hệ số, mức lương
I
II
III
IV
V
1. Nhân viên mua, bán vàng, bạc, đá quý
- Hệ số
1.65
2.05
2.51
2.92
3.39
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
478.5
594.5
727.9
846.8
983.1
2. Đếm, nhận, vận chuyển, kiểm chọn giấy bạc tại nhà máy in tiền