Chữ ‘x‘ có thể được phát âm là /gz/ : khi ‘x’ đứng sau chữ e bắt đầu của một từ
Eg : example /ig’zæmpl/, examine /ig’zæmin/, executor /ig’zekjutə/, exit, exhaust, exact …
Ngoại lệ: to execute /’eksikjut/: thi hành
Chữ ‘x‘ có thể được phát âm là /kʃ/: khi ‘x’ đứng trước u hay io(-)
Eg: sexual, luxury, anxious, obnoxious đáng ghét)
Ngoại lệ: luxurious/lʌg’ʒuəriəs/(sang trọng, lộng lẫy), anxiety/æŋ’zaiəti/: sự lo lắng.
Chữ ‘x‘ có thể được phát âm là /z/ ở một số từ:
anxiety / æŋ’zaiəti/: nỗi lo, lòng khao khát, xylophone (mộc cầm),
Chữ ‘z’ có thể được phát âm là /s/ trong những từ đặc biệt:
waltz /wɔ:ls/ điệu nhảy vanxơ
eczema/’eksimə/: bệnh lở loét
Mozart /’mousa:t/: Mozart
Nazi /nætsi/: Quân Phát xít Đức
Chữ ‘th’ có thể được phát âm là /θ/ và /ð/.
Chữ ‘th’ có thể được phát âm là /θ/: ‘th’ đứng đầu từ, giữa từ hay cuối từ.
Eg: thick, thin, think, both, mouth, death, health, wealth, birth, author, toothache….
Chữ ‘th’ có thể được phát âm là /θ/: chỉ dạng danh từ của một tính từ.
Eg: width/widθ/, depth, length, strength, …
c. Chữ ‘th’ có thể được phát âm là /θ/: chỉ số thứ tự
Eg: fourth, fifth, sixth, tenth, thirteenth, fortieth, fiftieth,….
Chữ ‘th’ có thể được phát âm là /ð/: ‘th’ đứng đầu từ, giữa từ hay cuối từ.
Eg: this, that, these, weather, although, another, clothing, clothe, mother,…
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |