Chữ ‘t’ được phát âm là /t/, /tʃ/, /ʃ/ và /ʒ/
Chữ ‘t’ được phát âm là /t/ trong hầu hết các từ như:
take, teacher, tell, computer, until, amateur …
Chữ ‘t’ được phát âm là /ʧ/ khi đứng trước chữ ‘u’
Eg: picture/’pikʧə/, mixture, century, future, actual, statue, fortunate, punctual, situation, mutual …
Chữ ‘t’ được phát âm là /ʃ/ khi nó ở giữa một từ và đứng trước ia, io
– t+ia: militia (dân quân), initial, initiate, potential, residential, differentiate, spatial (thuộc về không gian) …
Ngoại lệ: Christian /’krisʧən/ (theo Cơ Đốc Giáo)
– t + io(-): patio (sân trống giữa nhà), ratio (tỉ lệ), infectious, cautious, conscientious, notion, option, nation, intention, information…
Ngoại lệ: question /’kwesʧən/, suggestion /sə’esʧən/, righteous /’raiʧəs/ (đúng đắn, ngay thẳng), combustion /kəm’bʌsʧən/(sự đốt cháy), Christian /’krisʧən/.
Chữ ‘t’ được phát âm là /ʒ/
Eg: equation (n) /i’kweiʒn/ (phương trình)
Chữ “T’ câm
* khi kết hợp thành dạng STEN ở cuối từ
Eg: fasten /’fa:sn/, hasten/’heisn/ (thúc giục), listen /’lisn/
* khi kết hợp thành dạng STLE ở cuối từ
castle /ka:sl/, apostle /’əpɔsl/ (tông đồ, sứ đồ), whistle /wisl/ (huýt sáo)
* Ngoài ra Chữ “T’ câm trong trường hợp sau:
Christmas /’krisməs/, often/ ‘ɔ: fn/, ballet (vũ bale), beret(mũ nồi)
Chữ ‘x’ có thể được phát âm là /ks/, /gz/, /kʃ/, /z/
Chữ ‘x‘ có thể được phát âm là /ks/:
fix, mix, fax, box, oxen …
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |