Mẫu số 10
Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2010/TT-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
CÔNG TY
-------
|
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG XÁC ĐỊNH THỜI HẠN TỪ ĐỦ 12 THÁNG ĐẾN 30 THÁNG HƯỞNG TRỢ CẤP VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI TRẢ TẠI THỜI ĐIỂM CÓ QUYẾT ĐỊNH NGHỈ VIỆC NGÀY ... THÁNG ... NĂM ...
|
Số TT
|
Họ và tên
|
Số TT ở biểu số 1
|
Thời gian đã đóng BHXH
|
Thời gian thực tế làm việc trong khu vực Nhà nước (năm)
|
Thời gian HĐLĐ còn lại chưa thực hiện (tháng)
|
Hệ số lương
|
Hệ số phụ cấp lương (nếu có)
|
Tổng cộng hệ số lương và phụ cấp lương
|
Hệ số lương và phụ cấp lương tại thời điểm nghỉ việc
|
Chế độ được hưởng (đồng)
|
Tổng trợ cấp được hưởng (đồng)
|
Tổng
|
Trước ngày 01/01/2003
|
Từ ngày 01/01/2003 đến 30/9/2004
|
Từ ngày 01/10/2004 đến 30/9/2005
|
Từ ngày 01/10/2005 đến 30/9/2006
|
Từ ngày 01/10/2006 đến 31/12/2007
|
Từ ngày 01/01/2008 đến 30/4/2009
|
Từ ngày 01/5/2009 đến ngày 30/4/2010
|
Từ ngày 01/5/2010
|
Trước 01/10/04
|
Từ 01/10/04
|
Chức vụ
|
Khu vực
|
Trợ cấp theo thâm niên làm việc
|
70% tiền lương
|
Chưa quy đổi
|
Làm tròn đủ 12 tháng
|
Chưa quy đổi
|
Làm tròn đủ 12 tháng
|
Chưa quy đổi
|
Làm tròn đủ 12 tháng
|
Chưa quy đổi
|
Làm tròn đủ 12 tháng
|
Chưa quy đổi
|
Làm tròn đủ 12 tháng
|
Chưa quy đổi
|
Làm tròn đủ 12 tháng
|
Chưa quy đổi
|
Làm tròn đủ 12 tháng
|
Chưa quy đổi
|
Đã quy đổi
|
Trước 01/10/04
|
Từ 01/10/04
|
Trước 01/10/04
|
Từ 01/10/04
|
Trước 01/10/04
|
Từ 01/10/04
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích nguồn:
Tổng kinh phí chi trả: …………………………………. đồng, chia ra
* Trách nhiệm của Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp ……………………………… đồng;
* Trách nhiệm của doanh nghiệp nhưng đề nghị Quỹ Hỗ trợ doanh nghiệp hỗ trợ ………………………… đồng;
* Nguồn của công ty (nếu có) ………………………. đồng.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký tên)
|
..., ngày … tháng … năm …
THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu)
|
..., ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CÔNG TY
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi mẫu số 10:
- Cột 3 = cột 5 + cột 7 + cột 9 + cột 11 + cột 13 + cột 15 + cột 17 + cột 19
- Cột 14, cột 15, cột 16, cột 17, cột 18, cột 19 … khi tính cần loại trừ thời gian tham gia bảo hiểm thất nghiệp
- Cột 6, cột 8, cột 10, cột 12, cột 14, cột 16, cột 18...: bao gồm cả thời gian có tháng lẻ của giai đoạn trước cộng dồn (nếu có)
- Cột 21: ghi hệ số lương bình quân của 6 tháng liền trước thời điểm ngày 01/10/2004 (nếu người lao động đã nghỉ chờ việc trước khi công ty thực hiện sắp xếp thì ghi hệ số tại thời điểm nghỉ việc trước đây)
- Cột 22: ghi hệ số lương bình quân của 06 tháng liền trước thời điểm nghỉ việc (sau ngày 01/10/2004)
- Cột 23, cột 25, ghi hệ số phụ cấp chức vụ, phụ cấp khu vực bình quân 6 tháng liền kề trước thời điểm ngày 01/10/2004
- Cột 24, cột 26, ghi hệ số phụ cấp chức vụ, phụ cấp khu vực bình quân 6 tháng liền kề trước thời điểm nghỉ việc (sau ngày 01/10/2004)
- Cột 27 = cột 21 + cột 23 + cột 25
- Cột 28 = cột 22 + cột 24 + Cột 26
- Cột 29: ghi tổng hệ số lương và phụ cấp chức vụ, phụ cấp khu vực (nếu có) tại thời điểm nghỉ việc.
- Cột 30 = [(cột 27 x mức lương tối thiểu chung 210.000 đồng x cột 5) + (cột 27 x mức lương tối thiểu chung 290.000 đồng x cột 7) + (cột 28 x mức lương tối thiểu chung 290.000 đồng x cột 9) + (cột 28 x mức lương tối thiểu chung 350.000 đồng x cột 11) + (cột 28 x mức lương tối thiểu chung 450.000 đồng x cột 13) + (cột 28 x mức lương tối thiểu chung 540.000 đồng x cột 15) + (cột 28 x mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng x cột 17) + (cột 28 x mức lương tối thiểu chung 730.000 đồng x cột 19)]
- Cột 31 = cột 29 x mức lương tối thiểu chung tại thời điểm nghỉ việc x 70% x cột 20 (nhưng tối đa không quá 12 tháng)
- Cột 32 = Cột 30 + cột 31
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |