Modal verb (Động từ khuyết thiếu) I. Common features



tải về 14.92 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu14.07.2022
Kích14.92 Kb.
#52646
Lý thuyết MODAL VERB


MODAL VERB (Động từ khuyết thiếu)
I. Common features
(can, could, may, might, shall, should, will, would, ought to, had better, must, need, dare)
- Các động từ khuyết thiếu không đứng một mình (modal = helping form)
- Không có hình thức tiếp diễn và phân từ (Ving/ VpII)
- Có nhiều nhất 2 thì (Hiện tại và quá khứ)
II. Classification
1. Khả năng (Ability): can, could, be able to, manage to
+) Can: khả năng ở hiện tại
+) Could: khả năng ở quá khứ
Eg: When I was a boy, I could play some musical instruments.
+) Be able to V = Manage to V = Succeed in Ving: khả năng xảy ra 1 tình huống cụ thể trong QK, HT và TL
Eg: In the car crash yesterday, the coach was seriously injured. However, all of the passengers were fortunately able to escape without any injuries.
2. Bổn phận (Obligation): must, have to, be allowed to
+) Must + V bare inf: phải làm gì (diễn tả trách nhiệm bắt buộc mang tính cá nhân, chủ quan theo ý nghĩ của người nói)
Eg: You must get up early to rehearse the lesson. -> optional
+) Mustn’t + V bare inf: không được làm gì (cấm đoán)
Eg: The candidates mustn’t bring their cellphones into the examination room.
+) Have to + V bare inf: phải làm gì theo luật/ quy tắc/ quy định/ tình huống thực tế bắt buộc (diễn tả ý nghĩa bắt buộc mang tính khách quan, bị tác động từ người khác hoặc do xuất phát từ ngoại cảnh)
Eg: Everyone has to wear helmets when travelling by motorbike. -> compulsory
+) Negative auxiliary + have to + V bare inf (don’t/ doesn’t/ didn’t/ won’t have to/ haven’t had to) = Needn’t + V bare inf: không phải làm gì
Eg: The pupils don’t have to/ needn’t go to school on Sunday.
+) Be allowed to V: được phép làm gì
Eg: Her parents let her go out after the curfew.
-> She was allowed to go out after the curfew
3. Sự khuyên bảo (Advice)
* Ở hiện tại
should (not) + V bare inf = ought (not) to + V bare inf: (không) nên làm gì
had better + V bare inf: lời khuyên mang tính cảnh báo
* Ở quá khứ
should have VpII: đáng lẽ nên làm gì (nhưng không làm)
shouldn’t have VpII: đáng lẽ không nên làm gì (nhưng đã làm)
Eg: John should have left early, then he wouldn't have missed the plane.
I shouldn't have eaten so much cake!
4. Sự suy đoán (Deduction)
a) Suy đoán có cơ sở
* Ở hiện tại
+) Khẳng định:
must be/ must + V bare inf: hẳn là
must be Ving: hẳn là đang
Eg: He has eaten 2 bowls of noodles. He must be full now.
I have called several times but nobody has answered. He must go on business.
We don’t see him anywhere. He must be studying in his room because his room’s light is still on.
+) Phủ định:
can’t + V bare inf: hẳn là không
Eg: She can’t be my daughter. She is at school now.
She can’t be your sister because your sister has long black hair.
* Ở quá khứ
+) Khẳng định:
must have VpII: hẳn là đã
Eg: The ground is still wet. It must have rained all night.
+) Phủ định:
can’t have VpII: hẳn là đã không
Eg: She can’t have taken part in this seminar last week because she didn’t know any information of the new project.
b) Suy đoán không có cơ sở
* Ở hiện tại
may/ might + V bare inf: có lẽ, có thể
may/ might be Ving: có lẽ, có thể đang
Eg: Where is Lan? – She may/ might be in the library, I’m not sure. She may/ might be thinking of her career.
* Ở quá khứ
can/ could/ may/ might have VpII: có lẽ, có thể đã
Eg: She hasn’t come yet. She can/ could/ may/ might have got stuck or been absent-minded.
5. Sự cần thiết (Necessity)
* Ở hiện tại
+) Khẳng định:
S (person) + need + V bare inf/ to V: cần làm gì (active)
S (thing) + need + Ving/ to be VpII: cần được làm gì (passive)
Eg: We need/ need to water all of these plants.
All of these plants need watering/ to be watered.
+) Phủ định:
needn’t + V bare inf: không cần phải làm gì
= negative auxiliary + have to + V bare inf
Eg: It isn’t necessary for him to persuade his wife.
-> He needn’t/ doesn’t have to persuade his wife.
* Ở quá khứ
need have VpII: lẽ ra cần làm gì (nhưng không làm)
needn’t have VpII: lẽ ra không cần làm gì (nhưng đã làm)
Eg: She needn’t have translated these documents into Chinese. He has a good command of Chinese.
NOTE: Phân biệt “needn’t have VpII” (không cần nhưng đã làm) và “didn’t need to V” (không cần và không làm)
tải về 14.92 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương