2.
MÔ TẢ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
2.1 MẶT TRƯỚC CỦA C.A 6250
- 4 đầu nối an toàn đường kính 4mmxác định như C1, P1, P2 và C2
- Công tắc xoay 9 ngả :
Off : Tắt thiết bị/ lựa chọn xả
2500
Ω : dải 2500,0Ω dòng đo 1mA
250
Ω : dải 250,00Ω range – dòng đo10mA
25
Ω : dải 25,000Ω range – dòng đo100mA
2500m
Ω : dải 2500,0mΩ range – dòng đo1A
250m
Ω : dải 250,00mΩ range – dòng đo10A
25m
Ω : dải 25,000mΩ range – dòng đo10A
5m
Ω : dải 5,0000mΩ range – dòng đo10A
SET-UP
:
Cấu hình thiết bị
- 1 phím mầu vàng START/STOP: Đo/ dừng đo
- 8 phím đàn hồi có chức năng sơ cấp và thứ cấp.
- 1 màn hình LCD có đèn nền
- 1 receptacle for connection to line power to charge the battery
- 1 giắc cho kết nối đầu đo nhiệt độ Pt100,
- 1 cổng giao diện RS 232 (9 chân) cho kết nối máy tính hoặc máy in.
2.2 CÁC PHÍM
8 phím mỗi cái có chức năng sơ cấp và thứ cấp:
Thực hiện chức năng thứ cấp viết chữ mầu vàng nghiêng dưới mỗi phím. ký hiệu
hiển
thị trên màn hình.
Chức năng sơ cấp: trước khi bắt đầu đo, lựa chọn quyết định chức năng: inductive, non-
inductive hoặc non-inductive với tự động tác động.
Chức năng thứ cấp: lựa chọn kim loại cho tính toán bù nhiệt độ: Cu, Al, hoặc kim loại khác.
Chức năng sơ cấp: Thực hiện/không thực hiện chức năng bù nhiệt độ: tính điện trở tại nhiệt
độ khác hơn nhiệt độ đo.
Chức năng thứ cấp: Thực hiện/không thực hiện chuông. Trực tiếp và giá trị tác động được
đièu chỉnh trong SET-UP menu
Chức năng sơ cấp: lưu phép đo tại một địa chỉ xác định bởi số thứ tự vật (OBJ) và số thứ tự
thí nghiệm (TEST).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |