BỘ TIÊU CHÍ
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TỈNH HÀ GIANG
(ban hành kèm theo Quyết định số: 693 /QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu chung của tỉnh
|
Thành phố Hà Giang
|
Các
huyện
vùng
thấp
|
Các huyện vùng cao phía Bắc
|
Các huyện vùng cao phía Tây
|
1
|
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
|
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
1.3. Quy hoạch ' phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu chung của tỉnh
|
Thành phố Hà Giang
|
Các
huyện
vùng
thấp
|
Các huyện vùng cao phía Bắc
|
Các huyện vùng cao phía Tây
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
100%
(50% cứng hóa
|
100%
(50% cứng hóa
|
100%
(70% cứng hóa
|
100%
(60% cứng hóa
|
100%
(50% cứng hóa
|
100%
(50% cứng hóa
|
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Thành phố Hà Giang
|
Các huyện vùng thấp
|
Các huyện vùng cao phía Bắc
|
Các huyện vùng cao phía Tây
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật cùa ngành điện
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn.
|
98%
|
98%
|
100%
|
98%
|
98%
|
98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học,
THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia.
|
70%
|
70%
|
85%
|
75%
|
70°/ủ
|
70%
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH- TT-DL
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Bưu điện
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Có Internet đến thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân
cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng
|
75%
|
75%
|
80%
|
75%
|
75%
|
75%
|
9.3. Không còn hộ dân sống ở những nơi nguy hiểm (Sạt lở, lũ ống, lũ quét...) Tiêu chí bổ sung của tỉnh).
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Thành phố Hà Giang
|
Các
huyện
vùng
thấp
|
Các huyện vùng cao phía Bắc
|
Các huyện vùng cao phía Tây
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (Triệu
đồng/người)
|
Đến năm 2015
|
18
|
18
|
19,5
|
19
|
18
|
18
|
Đến năm 2020
|
35
|
35
|
38
|
36
|
35
|
35
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
10%
|
10%
|
5%
|
8%
|
10%
|
10%
|
12
|
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động
|
>90%
|
>90%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
13.1. Có tô hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có
hiệu quà
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
13.2. Sô hộ gia đình trồng ngô, lúa thâm canh theo quy trình kỹ thuật. (Tiêu chí bổ sung của tinh).
|
|
95%
|
98%
|
98%
|
90%
|
90%
|
IV. VĂN HÓA - XẢ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Thành phố Hà Giang
|
Các
huyện
vùng
thấp
|
Các huyện vùng cao phía Bắc
|
Các huyện vùng cao phía Tây
|
14
|
Giáo dục
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tôt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề).
|
70%
|
70%
|
90%
|
70%
|
70%
|
70%
|
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo.
|
>20%
|
>30%
|
>50%
|
>30%
|
>20%
|
>20%
|
14.4. Xã đạt chuân phô cập GD mầm non. (Tiêu chí bổ sung của tỉnh).
|
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế.
|
>70°/ờ
|
>70%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15.2. Y tê xã đạt chuân quốc gia
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
16
|
Văn hóa
|
16.1. Xã có từ 70% sô thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH- TT-DL
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
16.2. Tập tục tảo hôn của 100% thôn bản (Tiêu chí bổ sung của tỉnh).
|
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
17
|
Môi
trường
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch họp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia.
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
17.2. Các cơ sở SX- KD đạt tiêu chuẩn về môi trường.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
|
17.5. Chât thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.6: Hộ gia đình có nhà vệ sinh hợp vệ sinh.(Tiêu chí bổ sung của tỉnh)
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
17.7 . Hộ gia đình phát triển chăn nuôi có chuồng trại kiên cố, họrp vệ sinh.(tiêu chí bổ sung của tỉnh)
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
18
|
Hệ thống tổ chức chính tri xã hội vững mạnh
|
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các tô chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4. Các tô chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
An ninh, trật tự xã hội
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |