STT
|
MÔN HÓA HỌC
|
lớp
|
Mả KH
|
ĐV
tính
|
Đơn
Giá
|
TS
|
Thành tiền
|
1
|
MH Phóng đại tượng trưng một số chất
|
9
|
HH1
|
Tờ
|
1300
|
5
|
6500
|
2
|
ứng dụng của pôlyme dạng chất dẻo
|
9
|
HH2
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
3
|
ứng dụng của pôlyme dạng tơ sợi
|
9
|
HH3
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
4
|
ứng dụng của glu côzơ
|
9
|
HH4
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
5
|
ứng dụng zenlulơxơ
|
9
|
HH5
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
6
|
Điều chế và ứng dụng của o xy
|
8
|
HH6
|
Tờ
|
1300
|
12
|
15600
|
7
|
Điều chế và ứng dụng của hyđrô
|
8
|
HH7
|
Tờ
|
1300
|
15
|
19500
|
8
|
Ưng dụng của rượu êtylich
|
9
|
HH8
|
Tờ
|
1300
|
2
|
2600
|
9
|
ứng dụng của rượu acêtich
|
9
|
HH9
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
10
|
Sơ đồ sản xuất a xit sunphuric
|
9
|
HH10
|
Tờ
|
1300
|
4
|
5200
|
11
|
Sản xuất axitsunphurit
|
9
|
HH11
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
12
|
Một số thao tác cơ bản thí nghiệm hoá học
|
9
|
HH12
|
Tờ
|
1300
|
13
|
16900
|
13
|
Axitdẻo xizibomaclen AND
|
9
|
HH13
|
Tờ
|
1300
|
1
|
1300
|
14
|
ứng dụng của nhôm
|
8
|
HH14
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
15
|
Sơ đồ lò khí than
|
9
|
HH15
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
16
|
Chu trình của các bon trong tự nhiên
|
8
|
HH16
|
Tờ
|
1300
|
11
|
14300
|
17
|
Bình kíp
|
8
|
HH17
|
Tờ
|
1300
|
8
|
10400
|
18
|
Lò vôi
|
9
|
HH18
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
19
|
ứng dụng của pôlyme dạng cao su
|
9
|
HH19
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
20
|
ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan các chất
|
8
|
HH20
|
Tờ
|
1300
|
1
|
1300
|
21
|
Bảng tính tan trong nước của các chất
|
8
|
HH21
|
Tờ
|
1300
|
1
|
1300
|
22
|
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
|
9
|
HH22
|
Tờ
|
1300
|
4
|
5200
|
23
|
Sơ đồ chuyển hoá giữa các chất vô cơ
|
9
|
HH23
|
Tờ
|
1300
|
8
|
10400
|
24
|
Sơ đồ sản xuất
|
9
|
HH24
|
Tờ
|
1300
|
3
|
3900
|
25
|
a xit sunphurit
|
9
|
HH25
|
Tờ
|
1300
|
4
|
5200
|
26
|
Các nguyên tố hoá học trong trái đất
|
9
|
HH26
|
Tờ
|
1300
|
8
|
10400
|
27
|
Chưng cất dầu mỏ
|
9
|
HH27
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
28
|
Bảng tính tan trong nước của axitbazơ, muối
|
8
|
HH28
|
Tờ
|
1300
|
13
|
16900
|
29
|
Lò mác tanh
|
9
|
HH29
|
Tờ
|
1300
|
8
|
10400
|
30
|
Lò cao điện gang Thái Nguyên
|
9
|
HH30
|
Tờ
|
1300
|
9
|
11700
|
31
|
Sơ đồ toàn bộ hệ thống lò cao
|
9
|
HH31
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
32
|
Quan hệ giữa các chất vô cơ
|
9
|
HH32
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
33
|
Lò quay sản xuất xi măng Bỉm Sơn
|
9
|
HH33
|
Tờ
|
1300
|
7
|
9100
|
34
|
Bình điện phân muối ăn Việt Trì
|
8
|
HH34
|
Tờ
|
1300
|
6
|
7800
|
35
|
Tính tan của một số axit,bazơ, muối trong nước
|
8
|
HH35
|
Tờ
|
1300
|
2
|
2600
|
36
|
Sơ đồ lò gang
|
9
|
HH36
|
Tờ
|
1300
|
3
|
3900
|
37
|
Chưng cất dầu mỏ và ƯD của các sản phẩm
|
9
|
HH37
|
Tờ
|
1300
|
3
|
3900
|
38
|
ứng dụng của axitaxêtic
|
9
|
HH38
|
Tờ
|
1300
|
5
|
6500
|
39
|
ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan các chất
|
9
|
HH39
|
Tờ
|
1300
|
4
|
5200
|
40
|
Tỷ lệ t/phần khôí lượng các nguyên tố
|
9
|
HH40
|
Tờ
|
1300
|
2
|
2600
|
41
|
CỘNG
|
|
|
|
|
253
|
328900
|