Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bài ngữ pháp
Một trong số hai bài thi ngữ pháp của TOEFL được cho dưới dạng một câu cho sẵn, còn để trống một phần và dưới đó là 4 câu để điền vào. Trong 4 câu chỉ có một câu đúng. Để giải quyết được câu đúng phải theo lần lượt các bước sau:
Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm
Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ
Cách sử dụng Adj và Adv
Vị trí của các Adv theo thứ tự lần lượt: chỉ phương thức hành động - địa điểm - thời gian - phương tiện hành động - tình huống hành động.
Sự phối hợp giữa các thời động từ.
Xem xét việc sử dụng hợp lý các đại từ trong câu.
Cấu trúc câu song song.
Loại bỏ những câu trả lời mang tính rườm rà
Loại bỏ câu trả lời bao gồm một thành ngữ dài, tuy không sai nhưng có một từ ngắn hơn để thay thế.
*Lưu ý: Nhưng phải hết sức cẩn thận vì một số các Adj tận cùng băng đuôi ly không thể cấu tạo phó từ bằng đuôi ly. Phó từ của những Adj này là in a Adj-ly + manner/way.
He behaves me in a friendly way/ manner
Phải cẩn thận khi dùng fresh
in a fresh manner = một cách tươi.
This food is only delicious when eaten in a fresh manner
freshly + PII = vừa mới
freshly-picked fruit
= quả vừa mới hái
freshly-laid eggs
= trứng gà vừa mới đẻ
Phải loại bỏ những từ thừa trong câu thừa
Cause a result => thừa a result
Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu được chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài, đặc biệt là các ngữ động từ. Phải loại bỏ những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không được phép dùng trong văn viết qui chuẩn
A bunch of flowers.(Không được).
Những từ dễ gây nhầm lẫn
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm, cần phải phân biệt rõ chúng bằng ngữ cảnh.
cite (V) trích dẫn
site (N) khu đất để xây dựng.
sight (N) khe ngắm, tầm ngắm.
(V) quang cảnh, cảnh tượng.
(V) quan sát, nhìn thấy
dessert (N) món tráng miệng
desert (N) sa mạc
desert (V) bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
later sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai) >< earlier + simple past (trước đó)
the latter cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trước, người trước.
principal (N) hiệu trưởng (trường phổ thông)
(Adj) chính, chủ yếu.
principle (N) nguyên tắc, luật lệ
affect (V) tác động đến
effect (N) ảnh hưởng, hiệu quả
(V) thực hiện, đem lại
already (Adv) đã
all ready tất cả đã sẵn sàng.
among (Prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)
between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)
*Lưu ý: between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2
Vietnam lies between China, Laos and Cambodia.
Among = one of/some of/included in (một trong số/ một số trong/ kể cả, bao gồm).
Among the first to arrive was the ambassador.
(Trong số những người đến đầu tiên có ngài đại sứ).
He has a number of criminals among his friends.
(Trong số những bạn bè của mình, anh ta có quen một số tội phạm).
Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian.
We need 2 meters between the windows.
I will be at the office between 9 and 11.
Dùng between khi muốn đề cập đên 2 vật hoặc 2 nhóm vật ở về 2 phía.
A little valley between high mountains.
I saw something between the wheels of the car.
Difference + between (not among)
What are the differences between crows, rooks, and jackdaws.
Between each + noun (-and the next) (more formal)
We need 2 meters between each window.
There seems to be less and less time between each birthday (and the next).
(Thời gian ngày càng ngắn lại giữa 2 lần sinh nhật.)
Devide + between (not among)
He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.
He shared the food between/among all my friend.
consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng)
successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)
emigrant (N) người di cư,
(V) -> emigrate from
immigrant (N) người nhập cư
(V) immigrate into
formerly (Adv) trước kia
formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc)
(Adv) chính thức
historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử
The historic spot on which the early English settlers landed in North America
(Adj) mang tính lịch sử.
historic times
historical (Adj) thuộc về lịch sử
Historical reseach, historical magazine
(Adj) có thật trong lịch sử
Historical people, historical events
hepless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng
useless (Adj) vô dụng
imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng
imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |