Mục lục
Grammar Review 7
Quán từ không xác định "a" và "an" 8
Quán từ xác định "The" 9
Cách sử dụng another và other. 12
Cách sử dụng little, a little, few, a few 13
Sở hữu cách 14
Verb 15
1. Present 15
2. Past 16
3. Future 17
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ 19
Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ 20
1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 20
2. Cách sử dụng None và No 20
3. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng không) 21
4. V-ing làm chủ ngữ 21
5. Các danh từ tập thể 21
6. Cách sử dụng a number of, the number of: 22
7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều 22
8. Thành ngữ there is, there are 23
Đại từ 24
1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) 24
2. Đại từ nhân xưng tân ngữ 24
3. Tính từ sở hữu 24
4. Đại từ sở hữu 25
5. Đại từ phản thân 25
Tân ngữ 26
1. Động từ dùng làm tân ngữ 26
2. Động từ nguyên thể là tân ngữ 26
3. Verb -ing dùng làm tân ngữ 26
4. Bốn động từ đặc biệt 26
5. Các động từ đứng sau giới từ 27
6. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ. 27
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết 29
1. Need 29
2. Dare 29
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp 31
Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt 32
1. To get + P2 32
2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì 32
3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. 32
4. Get + to + verb 32
5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần 32
Câu hỏi 33
Câu hỏi Yes/ No 34
1. Câu hỏi thông báo 34
2. Câu hỏi gián tiếp 34
3. Câu hỏi có đuôi 35
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định 36
1. Khẳng định 36
2. Phủ định 36
Câu phủ định 37
Mệnh lệnh thức 39
Động từ khiếm khuyết 40
Câu điều kiện 41
1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại 41
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại 41
3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ 41
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if 42
Một số cách dùng thêm của if 43
1. If... then: Nếu... thì 43
2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình thường theo thời gian của chính nó. 43
3. If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễn đạt sự không chắc chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể) 43
4. If.. was/were to... 43
5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào. 43
6. "Not" đôi khi được thêm vào những động từ sau "if" để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn. (Có nên ... Hay không ...) 43
7. It would... if + subject + would... (sẽ là... nếu – không được dùng trong văn viết) 43
8. If... ‘d have... ‘have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ 43
9. If + preposition + noun/verb... (subject + be bị lược bỏ) 43
10. If dùng khá phổ biến với một số từ như "any/anything/ever/not" diễn đạt phủ định 44
11. If + Adjective = although (cho dù là) 44
Cách sử dụng to Hope, to Wish. 45
Điều kiện không có thật ở tương lai 46
1. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại 46
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ 46
Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (chừng như là, như thể là) 47
Used to, to be/get used to 48
Cách sử dụng thành ngữ would rather 49
Loại câu có một chủ ngữ 50
1. Loại câu có hai chủ ngữ 50
Cách sử dụng thành ngữ Would like 51
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại 52
1. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể. 52
2. Should + Verb in simple form 52
3. Must + Verb in simple form 52
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ 53
1. Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã 53
2. Could have + P2 = Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không) 53
3. Might have been + V-ing = Có lẽ lúc ấy đang 53
4. Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên 53
5. Must have + P2 = hẳn là đã 53
6. Must have been V-ing = hẳn lúc ấy đang 53
Các vấn đề sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể 54
Tính từ và phó từ 55
Động từ nối 56
Các dạng so sánh của tính từ và phó từ 57
1. So sánh bằng 57
2. So sánh hơn kém 57
3. So sánh hợp lý 58
4. So sánh đặc biệt 59
5. So sánh đa bội 59
6. So sánh kép 59
7. Cấu trúc No sooner... than = Vừa mới ... thì đã... 60
8. So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật 60
9. So sánh bậc nhất 60
Danh từ dùng làm tính từ 62
Enough 63
Một số trường hợp cụ thể dùng much & many 64
Một số cách dùng đặc biệt của much và many: 65
Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal so với many/ much 66
Một số cách dùng cụ thể của more & most 67
Cách dùng long & (for) a long time 68
Từ nối 69
1. Because, Because of 69
2. Từ nối chỉ mục đích và kết quả 69
3. Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả. 69
4. Một số các từ nối mang tính điều kiện khác. 69
Câu bị động 72
Động từ gây nguyên nhân 74
To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì 75
1. To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm 75
2. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì 75
3. To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao 75
4. To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao 75
5. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì 75
6. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì 75
7. 3 động từ đặc biệt 75
Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế 76
That và which làm chủ ngữ của câu phụ 77
1. That và which làm tân ngữ của câu phụ 77
2. Who làm chủ ngữ của câu phụ 77
3. Whom làm tân ngữ của câu phụ 77
4. Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc. 77
5. Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ 78
6. Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which 78
7. Whose = của người mà, của con mà. 78
8. Cách loại bỏ mệnh đề phụ 78
Cách sử dụng P1 trong một số trường hợp 80
1. Dùng với một số các cấu trúc động từ. 80
2. P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài 80
Cách sử dụng nguyên mẫu hoàn thành (To have + P2) 82
Những cách sử dụng khác của that 83
1. That dùng với tư cách là một liên từ (rằng) 83
2. Mệnh đề that 83
Câu giả định 84
1. Dùng với would rather that 84
2. Dùng với động từ. 84
3. Dùng với tính từ. 84
4. Câu giả định dùng với một số trường hợp khác 85
5. Câu giả định dùng với it + to be + time 85
Lối nói bao hàm 86
1. Not only ..... but also 86
2. As well as: Cũng như 86
3. Both ..... and 86
Cách sử dụng to know, to know how. 87
Mệnh đề nhượng bộ 88
1. Despite/Inspite of = bất chấp 88
2. Although/Even though/Though = Mặc dầu 88
3. However + adj + S + linkverb = dù có .... đi chăng nữa thì .... 88
4. Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier 88
Những động từ dễ gây nhầm lẫn 89
Một số các động từ đặc biệt khác 91
Sự phù hợp về thời động từ 92
Cách sử dụng to say, to tell 93
Đại từ nhân xưng "one" và "you" 94
Từ đi trước để giới thiệu 95
Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ 96
Phân từ dùng làm tính từ 98
1. Phân từ 1 (V-ing) được dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: 98
2. Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: 98
Câu thừa 99
Cấu trúc câu song song 100
Thông tin trực tiếp và gián tiếp 101
1. Câu trực tiếp và câu gián tiếp 101
Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp 102
Sự đảo ngược phó từ 103
Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu 104
Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bài ngữ pháp 106
Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm 107
1. Loại bỏ những câu trả lời mang tính rườm rà 107
2. Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu được chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài, đặc biệt là các ngữ động từ. 107
3. Phải loại bỏ những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không được phép dùng trong văn viết qui chuẩn 107
Những từ dễ gây nhầm lẫn 108
Phụ lục: một số những từ dễ gây nhầm lẫn khác: 110
Giới từ 113
1. During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) 113
2. From = từ >< to = đến 113
3. Out of=ra khỏi>
4. By 113
5. In = bên trong 113
6. On = trên bề mặt: 113
7. At = ở tại 114
8. Một số các thành ngữ dùng với giới từ 115
Ngữ động từ 116
Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc 117
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |