Báo cáo tổng hợp “Quy hoạch môi trường tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020”
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CHƯƠNG I 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ DỰ ÁN 1
CHƯƠNG II 10
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG THÁP 10
CHƯƠNG III 32
HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG 32
TỈNH ĐỒNG THÁP 32
CHƯƠNG IV 80
DỰ BÁO DIỄN BIẾN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG THÁP ĐẾN NĂM 2020 80
CHƯƠNG V 107
ĐỀ XUẤT QUAN ĐIỂM MỤC TIÊU VÀ XÂY DỰNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP ĐẾN NĂM 2020 107
CHƯƠNG VI 133
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG CÁC VÙNG TRỌNG ĐIỂM KINH TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP ĐẾN NĂM 2020 133
CHƯƠNG VII 140
LẬP BẢN ĐỒ QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP GẮN LIỀN VỚI QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI 140
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ 143
PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP
PHỤ LỤC 2: DANH MỤC CÁC BẢN ĐỒ PHỤC VỤ QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP
DANH MỤC BẢNG
Bảng I.1: Tóm tắt một số dự án QHMT vùng tại Châu Á 4
Bảng II.1: Các chỉ tiêu vật chất ngành trồng trọt năm 1995, 2000, 2006 15
Bảng II.2: Các chỉ tiêu vật chất ngành chăn nuôi năm 1995, 2000, 2005 17
Bảng II.3: Các chỉ tiêu vật chất ngành thủy sản năm 1995, 2000, 2005 17
Bảng III.1: Hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Tháp năm 2006 34
Bảng III.2: Bảng điều tra tổng hợp giếng khoan khai thác tầng sâu 37
Bảng III.3: Tổng hợp tình hình khai thác cát sông 39
Bảng III.4: Ước tính lượng nước thải sinh hoạt đô thị năm 2006 47
Bảng III.5: Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt tại thành phố Cao Lãnh 48
Bảng III.6: Kết quả quan trắc chất lượng nước thải bệnh viện Đa Khoa Đồng Tháp 49
Bảng III.8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sản xuất bột và chăn nuôi heo 50
Bảng III.9: Vị trí các điểm lấy mẫu 51
Bảng III.10: Vị trí lấy mẫu 55
Bảng III.11: Vị trí lấy mẫu nước ngầm 61
Bảng III.12: Kết quả quan trắc chất lượng không khí tháng 3/2006 65
Bảng III.13: Tình hình xử lý chất thải bệnh viện ở Đồng Tháp 68
Bảng IV.1: Cơ cấu sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Đồng Tháp 86
Bảng IV.2: Ước đoán dân số đô thị tỉnh Đồng Tháp năm 2010, 2020 87
Bảng IV.3: Dự tính nhu cầu dùng nước tại các đô thị năm 2010, 2020 88
Bảng IV.4: Dự tính nhu cầu dùng nước tại khu vực nông thôn năm 2010, 2020 88
Bảng IV.5: Dự báo lượng nước thải phát sinh tại các đô thị tỉnh Đồng Tháp vào năm 2010, 2020 93
Bảng IV.6: Hệ số phát thải ô nhiễm tính theo đầu người 93
Bảng IV.7: Dự báo tải lượng trung bình các chất ô nhiễm trong nước thải đô thị tại tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010, 2020 93
Bảng IV.8: Ước tính tải lượng trung bình các chất ô nhiễm trong nước thải tại các KCN, CCN 94
Bảng IV.9: Ước đoán lưu lượng nước thải do hoạt động du lịch phát sinh năm 2010, 2020 95
Bảng IV.10: Ước tính tải lượng phân gia cầm, gia súc năm 2010, 2015, 2020 96
Bảng IV.11: Tải lượng các chất ô nhiễm phát thải vào môi trường không khí do hoạt động tại khu vực các lò gạch đến năm 2020 100
Bảng IV.12: Ước tính tải lượng chất thải rắn tai các KCN, CCN năm 2020 101
Bảng IV.13: Ước tính tải lượng rác thải sinh hoạt đô thị tỉnh Đồng Tháp 102
Bảng IV.14: Ước tính tải lượng rác y tế tỉnh Đồng Tháp 102
Bảng IV.15: Những khu vực ô nhiễm và suy thoái đặc biệt nghiêm trọng - nghiêm trọng đến năm 2020 105
Bảng V.1: Chỉ số C của các vấn đề môi trường 113
Bảng V.2: Xếp hạng các vấn đề môi trường 114
Bảng V.3: Chỉ số ưu tiên của các vấn đề môi trường 116
Bảng V.4: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 1 118
Bảng V.5: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 2 120
Bảng V.6: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 3 122
Bảng V.7: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 4 123
Bảng V.8: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 5 125
Bảng V.9: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 6 126
Bảng V.10: Khung đánh giá đối với tiêu chí 1 127
Bảng V.11: Khung đánh giá đối với tiêu chí 2 127
Bảng V.12: Khung đánh giá đối với tiêu chí 3 127
Bảng V.13: Khung đánh giá đối với tiêu chí 4 128
Bảng V.14: Khung đánh giá đối với tiêu chí 5 128
Bảng V.15: Ma trận xác định các dự án ưu tiên bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Tháp 128
Bảng V.16: Thứ tự thực hiện các dự án 130
DANH MỤC HÌNH
Hình III.1: Một góc VQG Tràm Chim 41
Hình III.2: Sếu đầu đỏ VQG Tràm Chim 43
Hình III.3: Khu vực làng nghề làm bột xã Tân Phú Đông, thị xã Sa Đéc 49
Hình III.4: Môi trường nước mặt tại tỉnh Đồng Tháp 58
Hình III.5: Môi trường nước mặt tỉnh Đồng Tháp trong điều kiện ngập lũ 60
Hình III.6: Khu vực sản xuất gạch ngói An Hiệp 66
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ III.1: Biểu diễn độ pH, nồng độ SS có trong nước thải tại một số cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 52
Biểu đồ III.2: Biểu diễn nồng độ BOD5, COD có trong nước thải tại một số cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 52
Biểu đồ III.3: Biểu diễn tổng Coliform trong nước thải tại một số cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 53
Biểu đồ III.4: Biểu diễn nồng độ SS, DO trong các ao cá trên địa bàn tỉnh 55
Biểu đồ III.5: Biểu diễn nồng độ BOD5, COD trong các ao cá trên địa bàn tỉnh 56
Biểu đồ III.6: Biểu diễn nồng độ BOD5, COD trong các ao cá trên địa bàn tỉnh 56
Biểu đồ III.7: Biểu diễn tổng Coliform, nồng độ Amoniac trong các ao cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 57
Biểu đồ III.8: Biểu diễn giá trị tổng Coliform trong môi trường nước tại các ao cá 57
Biểu đồ III.9: Biểu diễn nồng độ BOD5 trong môi trường nước mặt 58
Biểu đồ III.10: Biểu diễn nồng độ COD trong môi trường nước mặt 59
Biểu đồ III.11: Biểu diễn nồng độ DO trong môi trường nước mặt 59
Biểu đồ III.12: Diễn biến nồng độ DO, SS theo mùa của nước sông Tiền – Khu vực thị xã Sa Đéc từ năm 2001-2006 60
Biểu đồ III.13: Diễn biến nồng độ BOD5, COD theo mùa của nước sông Tiền – Khu vực thị xã Sa Đéc từ năm 2001-2006 60
Biểu đồ III.14: Diễn biến tổng Coliform theo mùa của nước sông Tiền – Khu vực thị xã Sa Đéc từ năm 2001-2006 61
Biểu đồ III.15: Biểu diễn nồng độ Clorua trong nước ngầm tỉnh Đồng Tháp 62
Biểu đồ III.16: Biểu diễn nồng độ Arsen trong nước ngầm tỉnh Đồng Tháp 62
Biểu đồ III.17: Biểu diễn tổng Coliform trong nước ngầm tỉnh Đồng Tháp 63
Biểu đồ III.18: Biểu diễn nồng độ Mangan và tổng Coliform trong nước ngầm 63
Biểu đồ III.19: Biểu diễn nồng độ bụi trong môi trường không khí xung quanh 64
Biểu đồ III.20: Biểu diễn độ ồn trong không khí 64
Biểu đồ III.21: Biểu diễn nồng độ Bụi lơ lửng và HF trong môi không khí tại khu vực các lò gạch 66
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
- BVMT
|
: Bảo vệ môi trường
|
- BVTV
|
: Bảo vệ thực vật
|
- CCN
|
: Cụm công nghiệp
|
- CN
|
: Công nghiệp
|
- CNH - HĐH
|
: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
|
- ĐBSCL
|
: Đồng bằng sông Cửu Long
|
- ĐTM
|
: Đánh giá tác động môi trường
|
- IPM
|
: Quản lý dịch bệnh tổng hợp
|
- KCN
|
: Khu công nghiệp
|
- KHCN
|
: Khoa học công nghệ
|
- KHKT
|
: Khoa học kỹ thuật
|
- KTTV
|
: Khí tượng thủy văn
|
- KTXH
|
: Kinh tế xã hội
|
- MTV
|
: Một thành viên
|
- ngđ
|
: Ngày đêm
|
- NS&VSMT
|
: Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
- PT - TH
|
: Phát thanh truyền hình
|
- PTBV
|
: Phát triển bền vững
|
- QH
|
: Quy hoạch
|
- QHMT
|
: Quy hoạch môi trường
|
- QLMT
|
: Quản lý môi trường
|
- Sở TN&MT
|
: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- SX - KD
|
: Sản xuất, kinh doanh
|
- TCVN
|
: Tiêu chuẩn Việt Nam
|
- THCN
|
: Trung học chuyên nghiệp
|
- TN
|
: Thanh niên
|
- TNHH
|
: Trách nhiệm hữu hạn
|
- TP
|
: Thành phố
|
- TTCN
|
: Tiểu thủ công nghiệp
|
- TTYT
|
: Trung tâm y tế
|
- TW
|
: Trung ương
|
- TX
|
: Thị xã
|
- UBND
|
: Ủy ban nhân dân
|
- VQG
|
: Vườn Quốc gia
|
- VSMT
|
: Vệ sinh môi trường
|
- WHO
|
: Tổ chức Y tế thế giới
|
- XNK
|
: Xuất nhập khẩu
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |