CHƯƠNG 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Tổ chức thực hiện
- Nhiệm vụ của Sở Công Thương
- Phân công trách nhiệm các Sở, ngành, UBND các huyện thành thị.
2. Kiến nghị 2.1. Kiến nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- Phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất để triển khai thực hiện.
- Chỉ đạo các cấp các ngành tổ chức thực hiện Kế hoạch. Quyết định kinh phí dành cho hoạt động diễn tập ứng phó sự cố hóa chất độc hại hàng năm. Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho hoạt động phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất độc hại, nguy hiểm.
2.2. Kiến nghị các cơ quan quản lý cấp Bộ
* Kiến nghị Bộ Công Thương
- Hỗ trợ Sở Công Thương tổ chức các khóa huấn luyện về ghi nhãn hóa chất, phổ biến quy định pháp luật về an toàn hóa chất, hướng dẫn xây dựng các Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và các vấn đề khác liên quan đến an toàn hóa chất cho cán bộ các sở, ban ngành liên quan và các doanh nghiệp trên địa bàn Lào Cai
- Rà soát, hoàn thiện các các văn bản hiện hành để quản lý chặt chẽ hơn việc sản xuất, sử dụng, kinh doanh hóa chất đồng thời giảm thiểu các thủ tục hành chính cho doanh nghiệp.
* Kiến nghị Cục Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
- Tổ chức các khóa huấn luyện chuyên sâu cho các cán bộ tham gia ứng cứu với sự cố hóa chất.
* Kiến nghị Bộ Y tế
- Xây dựng các bộ tài liệu, sổ tay để hướng dẫn cho các nhân viên y tế cơ sở, và đội ứng cứu, y tế tại các doanh nghiệp về sơ cứu nạn nhân nhiễm độc hóa chất.
- Tổ chức các khóa tập huấn chuyên sâu về sơ cấp cứu, chữa trị các nạn nhân nhiễm độc hóa chất cho các cán bộ y tế.
PHỤ LỤC
Bảng 1. Danh sách cơ sở và thông tin về khối lượng chủng loại hóa chất có nguy cơ trên địa bàn
STT
|
Tên công ty
|
Địa chỉ
|
Loại hình hoạt động
|
Hóa chất
|
Lượng tồn trữ lớn nhất
|
Số lượng lao động
|
Điều kiện về an toàn
|
Trang thiết bị
|
|
Công ty Cổ phần Phốt pho vàng Lào Cai
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất
|
Phốt pho (chứa trong thùng kín, 200kg/phi)
|
500 tấn
|
Tổng: 85 người; công nhân trực tiếp: 14 người; vị trí khác: 59 người;
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 31 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 85 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 14 người;
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 2 người;
|
Thùng cát, bể nước, bình chữa cháy CO2 và bột, máy bơm nước, trụ cứu hỏa, trang thiết bị bảo vệ cá nhân.
|
|
Công ty Cổ phần phốt pho Việt Nam
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất
|
Phốt pho (chứa trong thùng kín, 200kg/phi)
|
400 tấn
|
Tổng: 126 người; công nhân trực tiếp: 91 người; vị trí khác: 14 người;
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 41 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 126 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 25 người;
- Đã xây dựng Kế hoạch, chờ Bộ Công Thương phê duyệt.
|
Thùng cát, bể nước, bình chữa cháy CO2 và bột, máy bơm nước, trụ cứu hỏa, trang thiết bị bảo vệ cá nhân.
|
|
Công ty TNHH Đông Nam Á Lào Cai
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất
|
Phốt pho (chứa trong thùng kín, 200kg/phi)
|
|
Tổng: 193 người; công nhân trực tiếp: 88 người; vị trí khác: 65 người;
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 41 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 126 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 25 người;
- Đã xây dựng Kế hoạch, đã được Bộ Công Thương phê duyệt.
|
Thùng cát, bể nước, bình chữa cháy CO2 và bột, máy bơm nước, trụ cứu hỏa, trang thiết bị bảo vệ cá nhân.
|
|
Công ty Cổ phần hóa chất Đức Giang Lào Cai
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Công ty cổ phần hóa chất – phân bón Lào Cai
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất supe giàu lân
|
H2SO4
(2 bồn trụ, cao 11m, đường kính18m)
H3PO4
(9 bồn trụ: cao 11m, đường kính 18m và
40 tank 29 tấn)
S
(kho: 110m* 40m * 18m)
|
5000 tấn
10000 tấn
10000 tấn
|
Tổng: 300 người; công nhân trực tiếp: 150 người; vị trí khác: 120 người;
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 60 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 0 người;
- Được đào tạo nội bộ kỹ thuật an toàn hóa chất: 300 người;
- Được đào tạo nội bộ nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 100 người;
- Đã xây dựng Kế hoạch và được Bộ Công Thương phê duyệt
|
Thùng cát, bể nước, bình chữa cháy CO2 và bột, máy bơm nước, trụ cứu hỏa, trang thiết bị bảo vệ cá nhân.
|
|
Công ty TNHH phốt pho vàng Việt Nam
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Công ty Luyện đồng Lào Cai
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất và sử dụng
|
H2SO4 (2 bồn, cao 10m, đường kính 18m)
|
2800 tấn
|
Tổng 592 người, cán bộ kỹ thuật: 35 người, công nhân: 131 người, vị trí khác: 380 người.
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 120 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 592 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 27 người;
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 2 người;
- Đã xây dựng Biện pháp, chờ Sở Công Thương xác nhận
|
Thùng cát, bể nước, bình chữa cháy CO2 và bột, máy bơm nước, trụ cứu hỏa, trang thiết bị bảo vệ cá nhân. Hệ thống dập bọt Drabo.
|
|
Công ty Cổ phần Nam Tiến Lào Cai
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất phốt pho vàng
|
|
|
|
|
|
|
Công ty Cổ phần Tân Hưng Thịnh Lào Cai
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất thủy tinh lỏng
|
Na2SiO3
|
100 tấn
|
Tổng 22 người, công nhân trực tiếp: 17 người, cán bộ kỹ thuật: 2 người
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 20 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 10 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 5 người;
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 6 người;
|
Thùng chứa cát 100 m3, bể nước 1000 m3, bình chữa cháy CO2, bình chữa cháy dùng bột. Bảo hộ lao động cá nhân và tủ thuốc y tế phục vụ sơ cứu
|
|
Công ty Cổ phần hóa chất Phúc Lâm
|
Thôn Phú Hà, xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng
|
Sản xuất thức ăn chăn nuôi (trong quá trình sản xuất có sử dụng axit)
|
S
H2SO4
|
120 tấn
|
Tổng 219 người, công nhân trực tiếp: 162 người
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 26 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 105 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 4 người;
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 2 người;
- Đã xây dựng Biện pháp, chờ Sở Công Thương xác nhận.
|
2 bể nước 3000 m3, bình chữa cháy CO2, bình bột, hệ thống PCCC tự động.
Mặt nạ phòng độc, kính mắt, quần áo bảo hộ lao động chống axit, tủ thuốc cá nhân,
|
|
Công ty supe lân Apromaco
|
xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng
|
Sản xuất
|
H2SO4 (25 tấn/chuyến xe; bồn chứa hình trụ: )
|
3000 tấn
|
Tổng 296 người, công nhân tiếp xúc với hóa chất: 18 người
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 62 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 296 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 18 người;
- Đã xây dựng Biện pháp, chưa được Sở Công Thương xác nhận.
|
bể nước, bình chữa cháy CO2, bình bột, thùng cát, mặt nạ phòng độc, kính mắt, găng tay, quần áo bảo hộ lao động chống axit, tủ thuốc cá nhân
|
|
Công ty Cổ phần phốt pho Apatit Việt Nam
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất phốt pho vàng
|
|
|
|
|
|
|
Công ty Cổ phần DAP số 2
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất DAP
|
|
|
|
|
|
|
Công ty cổ phần hóa chất Bảo Thắng
|
KCN Tằng Loỏng, Bảo Thắng
|
Sản xuất axit
|
|
|
|
|
|
|
Công ty Xăng dầu Lào Cai
|
- Văn phòng: 495 Hoàng Liên, Kim Tân, TP Lào Cai
- Kho: Lô K4, KCN Đông Phố Mới, TP Lào Cai
|
Kinh doanh
|
Xăng (1000 m3)
Dầu diesel (1000 m3)
LPG (12, 48 kg/bình)
|
1200 tấn
1300 tấn
4500 kg
|
Tổng: 173 người; Công nhân làm việc trực tiếp: 143 người;
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 163 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 173 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 0 người;
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 146 người;
- Khoảng cách kho ra đường: 200m;
- Đã xây dựng Biện pháp, chờ Sở Công Thương xác nhận
|
-Thùng chứa cát, bể nước, bình chữa cháy CO2 và bột, bể chứa bọt, hệ thống máy bơm, máy bơm bọt, lăng phun bọt di động, hệ thống phun nước làm mát bồn và mái che.
Bơm hút xăng dầu phòng nổ, tủ thuốc y tế, trang bị bảo hộ lao động.
|
|
Công ty TNHH TMVT XD Quyết Thắng
|
Tổ 5b, phường Pom Hán, TP Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Thương mại tổng hợp Linh Hương
|
Đường 4E, phường Bắc Cường, TP Lào Cai
|
Kinh doanh xăng dầu
|
Xăng
Dầu diezen
|
15 m3
30 m3
(chứa trong bể ngầm; vận chuyển bằng xe téc 15 m3)
|
|
Nằm trong khu dân cư, diện tích kho 25 m2. Đã có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
Bình chữa cháy trang bị trên xe téc, hệ thống phòng cháy chữa cháy ở cửa hàng: thùng cát, bể nước nhỏ, bình chữa cháy CO2 và bột, chăn chiếu
|
|
Công ty TNHH một thành viên Apatit VN
|
Tổ 23, phường Pom Hán, TP Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Thương mại & Xây dựng Bắc Cường
|
Km1+500, quốc lộ 70, tổ 10, TP Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nhành Công ty CPĐT & PTDV Dầu khí
|
Tổ 25, phường Bình Minh, TP Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty Cổ phần Minh Sơn
|
Đường B1, Bắc Cường, TP Lào Cai
|
Kinh doanh
|
Xăng
Dầu DO
|
20000 kg
5000 kg
|
Tổng: 4 người
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 4 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 4 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 4 người;
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 4 người;
|
Thùng chứa cát, bể nước, bình chữa cháy CO2 và bột,…
|
|
Công ty Cổ phần xây dựng cầu Lào Cai – cửa hàng xăng dầu Duyên Hải
|
78 Nhạc Sơn, Duyên Hải, TP Lào Cai
|
Kinh doanh và sử dụng nội bộ
|
Xăng và dầu diezen
|
50000 lit
|
Tổng 3 người
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 3 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 3 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 3 người;
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 3 người;
|
Thùng chứa cát, bể nước, bình chữa cháy CO2 và bột,…
|
|
Công ty TNHH Thương mại Hải Yến
|
179 Nhạc Sơn, Cốc Lếu, TP Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty Công nghiệp hóa chất mỏ Tây Bắc
|
-Văn phòng: Trần Hưng Đạo, Nam Cường, TP Lào Cai;
- Kho Vật liệu nổ Sin Quyền huyện Bát Xát,
- Kho Vật liệu nổ Cam Đường,
- Cửa hàng xăng dầu
|
Kinh doanh, sử dụng
|
Vật liệu nổ
Xăng, dầu
|
180 tấn
11900 kg
|
Tổng: 244 người, công nhân làm việc trực tiếp: 135 người
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 85 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 152 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 102 người;
- Có hóa chất phải xây dựng Kế hoạch, đã xây dựng chưa được Bộ Công Thương phê duyệt
|
Thùng chứa cát, bể nước, bình CO2 và bột,..
|
|
Công ty TNHH vật tư tổng hợp Lào Cai – cửa hàng xăng dầu Xuân Quang
|
-Văn phòng: 15 Minh Khai, phường Phố Mới, TP Lào Cai
-Kho: cửa hàng xăng dầu, xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng
|
Kinh doanh
|
Xăng
Dầu
|
15000 lit
30000 lit
|
5 người
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 5 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 5 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 5 người;
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 5 người;
|
- Thùng chứa cát, bể nước, bình chữa cháy CO2 và bột, …
- Trang bị bình chữa cháy trên xe.
- Găng tay khẩu trang.
|
|
Công ty Cổ phần vận tải Lào Cai – cửa hàng xăng dầu
|
15 Nguyễn Huệ, TP Lào Cai
|
Kinh doanh và sử dụng nội bộ
|
Xăng
Dầu
|
15 tấn
25 tấn
|
Tổng số 7 người
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 6 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 6 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 0 người;
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 6 người;
|
- Thùng chứa cát, bể nước, bình chữa cháy CO2 và bột, chăn, …
- Găng tay khẩu trang.
|
|
Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Bắc Việt
|
Phố Duyên Hà, Duyên Hải, TP Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Thành Anh
|
061 Hoàng Trường Minh, Bắc Cường, TP Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty Cổ phần khí đốt Thái Dương
|
-Văn phòng: Số 4 đường Hoàng Sào, phường Duyên Hải, TP Lào Cai;
-Kho: Lô F4, Khu CN Đông Phố Mới, TP Lào Cai;
|
Kinh doanh
|
LPG (chứa trong bồn cầu đường kính 3 met)
|
100000 lit
|
|
|
|
|
Công ty Cổ phần Tân Phúc Hưng
|
KCN Bắc Duyên Hải, TP Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Anh Nguyên
|
Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Thuật Thu
|
Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nhánh Công ty CPTM và vật tư Petrolimex Hà Nội tại Lào Cai
|
- Văn phòng: Thôn Sơn Mãn, xã Vạn Hòa, TP Lào Cai.
- Các cửa hàng và kho chứa trên địa bàn.
|
Kinh doanh
|
Xăng
Dầu diesel
|
60000 lit
70000 lit
|
Tổng: 65 người;
Công nhân làm việc trực tiếp: 53 người;
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 65 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 65 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 53 người (gồm: 35 lái xe);
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 58 người;
-
|
-Trang bị PCCC: Bình chữa cháy, bột, cát, chăn, …
-Trang bị bảo hộ lao động.
|
|
Công ty TNHH TM & XD Toàn Phát
|
Huyện Bảo Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng – văn phòng tại Lào Cai
|
Văn phòng: Số 15 Hoàng Quy, phường Bắc Cường, TP Lào Cai;
Kho K10B, Km45 xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng
|
Kinh doanh
|
Vật liệu nổ
|
40 tấn
|
---
|
Được đào tạo vê nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, an toàn vệ sinh lao động và nghiệp vụ bảo vệ môi trường.
|
-Trang bị PCCC: Bể nước, bình chữa cháy loại bột, thùng cát.
- Quần áo bảo hộ lao động
|
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần XD dầu khí Hà Nội tại Lào Cai
|
Xã Cốc San, huyện Bát Xát
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Anh Vinh
|
Bản Vược, Bát Xát
|
Kinh doanh
|
Xăng
Dầu
|
15000 kg
15000 kg
|
Tổng 5 người
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 5 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 4 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 4 người;
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 4 người;
|
- Thùng chứa cát, bể nước, bình chữa cháy bột, chăn, …
- Găng tay khẩu trang.
|
|
Công ty TNHH Thịnh Thành
|
Thị trấn Mường Khương
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Thương mại vận tải Tấn Thủy
|
Huyện Văn Bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Len- cửa hàng Khe Lếch
|
Khe Lếch, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn
|
Kinh doanh
|
Xăng
Dầu diesel
|
15000 kg
15000 kg
|
Tổng 10 người; cán bộ quản lý: 4 người;
|
- Được đào tạo nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy: 6 người;
- Được đào tạo an toàn lao động: 2 người;
- Được đào tạo kỹ thuật an toàn hóa chất: 6 người;
- Được đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường: 2 người;
- Đã lập Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố và được Sở Công Thương xác nhận
|
- Thùng chứa cát, bể nước, bình chữa cháy CO2, bình chữa cháy bằng bột;
|
|
Công ty TNHH TNTH Văn Bàn
|
Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH 1 TV Việt Tuyến
CH xăng dầu Võ Lao
|
Xã Võ Lao, huyện Văn Bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH TM Bảo Yên
|
Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Xuyên Quang
|
Khu 7, Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
DN tư nhân Đức Đa
|
Khu 2, Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
DN tư nhân Ngọc Thế
|
Xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Phân loại và hình đồ cảnh báo của các hóa chất được tồn chứa nhiều trên địa bàn tỉnh Lào Cai
STT
|
Tên hóa chất
|
Công thức hóa học
|
Mã số Cas
|
Xếp loại nguy hiểm
|
Ghi nhãn hóa chất
|
1
|
Hydrochloric Acid
|
HCl
|
7647-01-0
|
- Ăn mòn kim loại (loại 1)
- Ăn mòn da (loại 1B)
- Gây phỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắt
- Ăn mòn
- Độc tính tiếp xúc (loại 3)
- Kích thích hệ hô hấp
- Gây bỏng da
|
|
2
|
Sulfuric Acid
|
H2SO4
|
7664-93-9
|
- Ăn mòn da (loại 1A)
- Gây phỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắt
- Ăn mòn
- Có hại cho sinh vật thủy sinh với tác dụng lâu dài
|
|
3
|
Phosphoric Acid
|
H3PO4
|
7664-38-2
|
- Có thể ăn mòn kim loại
- Gây bỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắt
|
|
4
|
Amonium Hydroxide
|
NH4OH
|
1336-21-6
|
- Ăn mòn da (loại 1A)
- Độc tính tiếp xúc duy nhất (loại 3), hệ thống hô hấp
- Nhiễm độc thủy mãn tính (loại 1)
|
|
5
|
Clorine
|
Cl2
|
7782-50-5
|
- Khí oxi hóa (loại 1)
- Khí nén dưới áp lực, độc cấp tính theo đường hô hấp (loại 2)
- Ăn mòn da (loại 1)
- Kích ứng hô hấp (loại 3)
- Ảnh hưởng môi trường thủy sinh (loại )
- Kích ứng mắt (loại 1)
|
   
|
Bảng 3. Tính chất lý hóa, độc tính của các hóa chất được tồn chứa nhiều trên địa bàn tỉnh Lào Cai
STT
|
Tên hóa chất
|
Tính chất hóa lý
|
Độc tính
|
Ngưỡng độc
|
1
|
Hydrochloric Acid
(7647-01-0)
|
- Trạng thái vật lý: Chất lỏng
- Màu sắc: màu vàng
- Mùi đặc trưng: mùi hăng
- Khối lượng riêng (kg/m3): 1,2 g/cm3 tại 250C
- Áp suất hơi: 227 hPa ở 21,10C; 547 hPa ở 37,70C
- Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: 3,39
- Độ hòa tan trong nước: Dễ dàng hòa tan trong nước lạnh.
- Điểm sôi (0C): 100
- Điểm đông (0C): -30
|
Cảnh báo nguy hiểm :
Các nguy hại thể chất
- Ăn mòn kim loại.
Các nguy hại sức khỏe
- Gây phỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắt
- Gây kích ứng đường hô hấp.
Các nguy hại về môi trường
- Có hại cho sinh vật thủy sinh với tác dụng lâu dài
Các đường tiếp xúc và triệu chứng
Mắt: gây ra thiệt hại nghiêm trọng. Các triệu chứng bao gồm bỏng mắt, chảy nước mắt; có thẻ dẫn đến thiệt hại cho giác mạc vĩnh viễn. Trong trường hợp tiếp xúc bằng mắt, rửa sạch với nhiều nước và chăm sóc y tế ngay lập tức
Hít phải: Hít phải hơi có thể gây ra hành động ăn mòn màng nhầy. Các triệu chứng bao gồm nghẹt thở, ho, thở khò khè, viêm thanh quản, khó thở, nhức đầu hoặc buồn nôn.
Da: Ăn mòn nghiêm trọng và nhanh chóng tiếp xúc. Mức độ thiệt hại phụ thuộc vào thời gian tiếp xúc. Các triệu chứng bao gồm nóng, ngứa, mẩn đỏ, viêm, sưng các mô tiếp xúc. có hại nếu được hấp thụ qua da.
Nuốt phải: Gây nôn, ăn mòn nghiêm trọng miệng, thực quản và đường tiêu hóa nếu nuốt phải. Các triệu chứng bao gồm cháy, nghẹt thở, buồn nôn,nôn mửa và đau nặng.
Mãn tính: Lặp đi lặp lại hay lâu dài với sản phẩm có thể sản xuất kích ứng mắt mãn tính và kích ứng da nghiêm trọng. Lặp đi lặp lại hoặc kéo dài tiếp xúc với hơi có thể gây kích ứng đường hô hấp dẫn đến phế quản nhiễm trùng. Phơi nhiễm nhiều lần với sản phẩm có thể tạo ra sự suy giảm chung của sức khỏe bởi sự tích tụ trong một hoặc nhiều bộ phận cơ thể con người.
|
- LD50: 900 mg/kg (Chuột - qua hệ tiêu hóa)
- LC50: 1.108 ppm/1 giờ (Chuột - hệ hô hấp)
- LC50: 282 mg/l/96 giờ (Cá)
|
2
|
Sulfuric Acid
(7664-93-9)
|
- Trạng thái vật lý: Chất lỏng (Chất lỏng nhờn dày)
- Màu sắc: trong, không màu
- Mùi đặc trưng: không mùi, nhưng có mùi nghẹt thở khi nóng
- Khối lượng riêng (kg/m3): 1,98 g/cm3 tại 250C
- Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: 3,39
- Độ hòa tan trong nước: Dễ dàng hòa tan trong nước lạnh. Sulfuric là hòa tan trong nước với giải phóng nhiều nhiệt. Hòa tan trong rượu etylic
- Điểm sôi (0C): 290
- Điểm đông (0C): 3
- Độ pH: 1,2pH tại nồng độ 5 g/l
|
Cảnh báo nguy hiểm
Các nguy hại thể chất
- Chất lỏng
Các nguy hại sức khỏe
- Độc hại khi hít phải.
- Kích ứng hệ hô hấp.
- Kích ứng mắt.
- Ăn mòn da.
Các nguy hại về môi trường
- Có hại cho sinh vật thủy sinh với tác dụng lâu dài
Các đường tiếp xúc và triệu chứng
Mắt:
- Gây bỏng mắt nghiêm trọng. Có thể gây ra chấn thương mắt không thể đảo ngược. Có thể gây viêm kết mạc
- Gây mù lòa
Hít phải:
- Có thể gây kích ứng đường hô hấp với đau ở mũi và họng, ho, thở khò khè, khó thở và phù phổi.
- Nguyên nhân bỏng hóa chất đến đường hô hấp.
- Khi hít vào có thể gây tử vong do co thắt, viêm, phù nề thanh quản và phế quản, viêm phổi do hóa chất và phù phổi.
- Nguyên nhân ăn mòn màng nhầy.
Da:
- Gây bỏng da; có thể gây hoại tử mô.
- Có thể gây phát ban da (trong trường hợp nhẹ hơn), và da lạnh và dẻo với xanh tím hoặc màu nhạt. .
Đường tiêu hóa
- Có thể gây thiệt hại nghiêm trọng và lâu dài đến đường tiêu hóa.
- Nguyên nhân bỏng đường tiêu hóa. Có thể gây độc tính với nhiễm toan.
Lưu ý
Mãn tính: Kéo dài hoặc hít phải lặp đi lặp lại có thể gây ra chảy máu cam, nghẹt mũi, xói mòn của răng, thủng vách ngăn mũi, đau ngực và viêm phế quản; kéo dài hoặc hít phải lặp đi lặp lại có thể gây ra tổn thương thận và phổi. Kéo dài hoặc lặp đi lặp lại tiếp xúc với da có thể gây viêm da. Kéo dài hoặc lặp đi lặp lại liên hệ với mắt có thể gây ra viêm kết mạc
|
- LD50: 2.140 mg/kg (Chuột - qua hệ tiêu hóa)
- LC50: 510 mg/m3/2 giờ (Chuột - hệ hô hấp)
- LC50: 42 mg/l/96 giờ (Cá)
- EC50: 29 mg/l/48 giờ (Động vật không xương sống dưới nước)
|
3
|
Amonium Hydroxide
(1336-21-6)
|
- Trạng thái vật lý: chất lỏng
- Màu sắc: không màu
- Mùi đặc trưng: mùi ammoniac (mùi khai)
- Khối lượng riêng: 0,92 g/cm3
- Áp suất hơi: 112,5 mmHg ở 200C
- Tỷ trọng hơi (không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: 0,59
- Độ hòa tan: dung dịch
- Điểm sôi (0C): 27
- Điểm đông (0C): -34,9
|
Cảnh báo nguy hiểm :
- Gây phỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắt.
- Có thể gây kích ứng đường hô hấp.
- Rất độc cho sinh vật thủy sinh.
Các đường tiếp xúc và triệu chứng
Mắt: Tiếp xúc với hơi sản phẩm gây tổn thương mắt, gây bỏng mắt
Hít phải: Gây dị ứng nghiêm trọng của đường hô hấp trên với ho, bỏng, khó thở, và có thể hôn mê.
Da: Gây dị ứng da nghiêm trọng. Gây bỏng da. Có thể thâm nhập vào các vết loét trên da. Tiếp xúc với da có thể gây biến màu, viêm da.
Nuốt phải: Có hại nếu nuốt phải. Có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng và lâu dài đến đường tiêu hóa, nguyên nhân bỏng đường tiêu hóa, gây co thắt cổ họng, nôn mửa, co giật và sốc
Mãn tính: hít phải có thể gây viêm đường hô hấp và tổn thương phổi. Tiếp xúc kéo dài hoặc lặp đi lặp lại có thể gây ra tổn thương giác mạc và sự phát triển của đục thủy tinh thể và tăng nhãn áp.
|
- LD50: 350 mg/kg (Chuột - qua hệ tiêu hóa)
|
4
|
Clorine
(7782-50-5)
|
- Trạng thái vật lý: chất khí
- Màu sắc: vàng lục nhạt
- Mùi: hắc
- Khối lượng: 70,9 g/mol
- Điểm sôi -34 0C
- Điểm đông -101 0C
|
Cảnh báo nguy hiểm
- Gây phỏng da nghiêm trọng và tổn thương mắt.
- Có thể gây độc với đường hô hấp do thay thế oxy khiến ngạt thở nhanh.
- Rất độc cho sinh vật thủy sinh.
Các đường tiếp xúc và triệu chứng
Mắt: Tiếp xúc với hơi sản phẩm gây tổn thương mắt, gây bỏng mắt
Hít phải: ăn mòn hệ hô hấp và Tử vong nếu hít phải.
Da: Gây bỏng da nặng. Có thể thâm nhập vào các vết loét trên da. Tiếp xúc với da có thể gây biến màu, viêm da.
|
|
Bảng 4. Phân loại hóa chất theo các nhóm nguy hiểm
STT
|
Tên hoá chất
|
Trạng thái thường
|
CAS Number
|
Nhóm hoá chất
|
1
|
Acetaldehyde
|
Lỏng
|
75-07-0
|
C high bp
|
2
|
Acetic Anhydride
|
Lỏng
|
107-20-0
|
F med
|
3
|
Acetone
|
Lỏng
|
67-64-1
|
A
|
4
|
Acetonitrile
|
Lỏng
|
75-05-8
|
A
|
5
|
Acetyl Chloride
|
Lỏng
|
75-36-5
|
F low, A
|
6
|
Acetylchloride, chloro-
|
Lỏng
|
79-04-9
|
F very low
|
7
|
Acetylchloride, dichloro-
|
Lỏng
|
79-36-7
|
F very low
|
8
|
Acetylchloride, trichloro-
|
Lỏng
|
76-02-8
|
F very low
|
9
|
Acetylene
|
Khí
|
74-86-2
|
C low bp
|
10
|
Acrolein
|
Lỏng
|
107-02-8
|
F med, A
|
11
|
Allyl Alcohol
|
Lỏng
|
107-18-6
|
A, F low
|
12
|
Allylamine
|
Lỏng
|
107-11-9
|
F low,A
|
13
|
Allyl Bromide
|
Lỏng
|
106-95-6
|
F low, A
|
14
|
Allyl Chloride
|
Lỏng
|
107-05-1
|
F low, A
|
15
|
Amonia, Anhydrous
|
Khí Hóa Lỏng
|
7664-41-7
|
D high
|
16
|
Amonia Solutions with more than 35% and less 50% amonia
|
Lỏng
|
7664-41-7
|
F low
|
17
|
Amonia Solutions with more than 50% amonia
|
Lỏng
|
7664-41-7
|
F med
|
18
|
Antimony pentafluoride
|
Lỏng
|
7783-70-2
|
F high
|
19
|
Arsenic Tricloride
|
Lỏng
|
7784-34-1
|
F high
|
20
|
Carbonyl Sulphie
|
Comp-Gas in situ
|
463-58-1
|
D/E high, C low bp
|
21
|
Chlorine
|
Khí Hóa Lỏng
|
7782-50-5
|
D/E high
|
22
|
Chlorine Dioxide
|
Gas in situ
|
|
F very high
|
23
|
Chloropicrin
|
Lỏng
|
76-06-2
|
F low
|
24
|
Chlorosulphonic Acid
|
Lỏng
|
7790-94-5
|
F med
|
25
|
Cobalt Carbonyl
|
Rắn in situ
|
10210-68-1
|
F very high
|
26
|
Cyanogen
|
Khí Hóa Lỏng
|
460-19-5
|
D very high/ E high
|
27
|
Cyanogen Bromide
|
Rắn
|
506-68-3
|
F med
|
28
|
Cyclohexane
|
Lỏng
|
110-82-7
|
A
|
29
|
Cyclohexane, methyl-
|
Lỏng
|
108-87-2
|
A
|
30
|
Cyclohexene
|
Lỏng
|
110-83-8
|
A
|
31
|
Cyclopentane
|
Lỏng
|
287-92-3
|
A,B
|
32
|
Cyclopropane
|
Khí Hóa Lỏng
|
75-19-4
|
C low bp, A
|
33
|
Diborane (6)
|
Comp, Gas
|
19287-45-7
|
D/E very high, C low bp
|
34
|
Dichlorodimethyl Ether
|
Lỏng
|
542-88-1
|
F high
|
35
|
Diethylamine
|
Lỏng
|
109-89-7
|
A
|
36
|
Diethyl Ether
|
Lỏng
|
60-29-7
|
A,B
|
37
|
Diisobutylene
|
Lỏng
|
25167-70-8
|
A
|
38
|
Diisopropylether
|
Lỏng
|
108-20-3
|
A
|
39
|
Dimethylamine, anhydrous
|
Khí Hóa Lỏng
|
124-40-3
|
D/E med, C high bp, A
|
40
|
Dimethylamine, solutions
|
Lỏng
|
124-40-3
|
B, F low
|
41
|
Dimethyldichlorosolane
|
Lỏng
|
75-78-5
|
F med, A
|
42
|
Dimethyl Ether
|
Khí Hóa Lỏng
|
115-10-6
|
D very high/ E high, A
|
43
|
Dimethyl Sulphide
|
Lỏng
|
75-18-3
|
F low, A
|
44
|
1,4-Dioxane
|
Lỏng
|
123-91-1
|
A
|
45
|
Ethane & Ethane mixtures
|
Comp. Gas, Ref Lỏng
|
74-84-0
|
C low bp, A
|
46
|
Ethyl Acetate
|
Lỏng
|
141-78-6
|
A
|
47
|
Ethyl Acrylate
|
Lỏng
|
140-88-5
|
A
|
48
|
Ethylbenzene
|
Lỏng
|
100-41-4
|
A
|
49
|
Ethyl Bromide
|
Lỏng
|
74-96-4
|
A, B, F low
|
50
|
Ethyl Chloride
|
Khí Hóa Lỏng
|
75-00-3
|
C high bp, A
|
51
|
Ethyl Chloroformate
|
Lỏng
|
541-41-3
|
F med, A
|
52
|
Ethyl Formate
|
Lỏng
|
109-94-4
|
A
|
53
|
Ethyl Isocyanate
|
Lỏng
|
109-90-0
|
F low, A
|
54
|
Ethyl Mercaptan
|
Lỏng
|
75-08-1
|
F low, A
|
55
|
Ethyl Methyl Ketone
|
Lỏng
|
78-93-3
|
A
|
56
|
Ethylamine or Ethylamine Solutions
|
Comp, Gas, Liquiud
|
75-04-7
|
D/E low
|
57
|
Ethylene
|
Ref. Lỏng Gas Under Pressure
|
74-85-1
|
C low bp, A
|
58
|
Ethylene Chlorohydrin
|
Lỏng
|
107-07-3
|
F low
|
59
|
Ethylene Diamine
|
Lỏng
|
107-15-3
|
A, F med
|
60
|
Ethylene Dibromide
|
Lỏng
|
106-93-4
|
F low
|
61
|
Ethylene Dichloride
|
Lỏng
|
107-06-2
|
A, F low
|
62
|
Ethylene Oxide
|
Lỏng: Gas Under Pressure
|
75-21-8
|
D/E med, A
|
63
|
Flourine
|
Gas
|
7782-41-4
|
D/E very high
|
64
|
Formaldehyde
|
Lỏng
|
50-00-0
|
D high, E med, A
|
65
|
Furan
|
Lỏng
|
110-00-9
|
A
|
66
|
Gasoline
|
Lỏng
|
86290-81-5
|
A,B
|
67
|
Germane
|
Khí Hóa Lỏng
|
7782-65-2
|
C low bp, D/E very high
|
68
|
Heptane
|
Lỏng
|
142-82-5
|
A
|
69
|
Hexane
|
Lỏng
|
110-54-3
|
A
|
70
|
Hydrazine
|
Lỏng
|
302-01-2
|
F very low, A
|
71
|
Hydrocyanic Acid
|
Liquefie Gas/ Lỏng
|
74-90-8
|
F high
|
72
|
Hydrogen
|
Comp. or Khí Hóa Lỏng
|
1333-74-0
|
C low bp
|
73
|
Hydrogen Bromide
|
Khí Hóa Lỏng/ Lỏng
|
10035-10-6
|
D/E high
|
74
|
Hydroden Chloride Acid
|
Khí Hóa Lỏng/ Lỏng
|
7647-01-0
|
D/E high
|
75
|
Hydrogen Flouride Acid
|
Khí Hóa Lỏng/ Lỏng
|
7664-39-3
|
D/E med
|
76
|
Hydrogen Iodide
|
Khí Hóa Lỏng/ Lỏng
|
10034-85-2
|
D/E high
|
77
|
Hydrogen Peroxide
|
Lỏng
|
7722-84-1
|
|
Hydrogen Peroxide is an oxidizing substance and will accelerate when involved in a fire, it may ignite combustibles.
|
78
|
Hydrogen Selenide
|
Khí Hóa Lỏng
|
7783-07-5
|
D/E extreme, C low bp
|
79
|
Hydrogen Sulphide
|
Gas/ Lỏng Under Pressure
|
7783-06-4
|
D/E high, C low bp
|
80
|
Iron pentacarbonyl
|
Lỏng in situ
|
13463-40-6
|
F low
|
80
|
Isoamyl Ahcohol
|
Lỏng
|
123-51-3
|
A
|
81
|
Isobutylamine
|
Lỏng
|
78-81-9
|
F med, A
|
82
|
Isobutylene
|
Lỏng
|
115-11-7
|
C high bp, A
|
83
|
Isobutyronnitrile
|
Lỏng
|
78-82-0
|
A
|
84
|
Isofluorophate
|
Lỏng
|
55-91-4
|
F high
|
85
|
Isophorone Diisocyanate
|
Lỏng
|
4098-71-9
|
F low
|
86
|
Isoprene
|
Lỏng
|
78-79-5
|
A, B
|
87
|
Ketene
|
Khí Hóa Lỏng
|
463-51-4
|
D/E very high
|
88
|
Liquefied Natural Gases
|
Khí Hóa Lỏng
|
8006-14-2
|
C low bp, A
|
89
|
Liquefied Petroleum Gases
|
Khí Hóa Lỏng
|
68476-85-7
|
C low bp, A
|
90
|
Manganese Trichlocarbonyl
|
Lỏng in situ
|
12108-13-3
|
F very high
|
91
|
Mercury
|
Lỏng
|
7439-85-3
|
F med, A
|
92
|
Methacryloyloxyethyl Isocyanate
|
Lỏng
|
30674-80-7
|
F med, A
|
93
|
Methane
|
Khí Hóa Lỏng, Ref. Lỏng
|
74-82-8
|
C low bp, A
|
94
|
Methanol
|
Lỏng
|
67-56-1
|
A
|
95
|
Methyl Acetate
|
Lỏng
|
79-20-9
|
A
|
96
|
Methyl Acetylene and Propadiene Mixtures
|
Khí Hóa Lỏng
|
74-99-7
|
C low bp, A
|
97
|
Methyl Acrylate
|
Lỏng
|
96-33-3
|
A
|
98
|
Methyl Bromide
|
Khí Hóa Lỏng
|
74-83-9
|
D/E high
|
99
|
Methyl Chloride
|
Khí Hóa Lỏng
|
74-87-3
|
D/E med
|
100
|
Methyl Chloromethyl Ether
|
Lỏng
|
107-30-2
|
F med, A
|
101
|
Methyl Formate
|
Lỏng
|
107-31-3
|
A, B
|
102
|
Methyl Iodide
|
Lỏng
|
74-88-4
|
F med
|
103
|
Methyl Isobutyl Ketone
|
Lỏng
|
108-10-1
|
A
|
104
|
Methyl Isothiocyanate
|
Rắn or Lỏng
|
556-61-1
|
F med, A
|
105
|
Methyl magesium Bromide in Ethyl Ether
|
Lỏng Solutin in situ
|
75-16-1
|
A, B
|
106
|
Methyl Mercaptan
|
Khí Hóa Lỏng
|
74-93-1
|
F low, C high bp
|
107
|
Methyl Methacrylate
|
Lỏng
|
80-62-6
|
A
|
108
|
Methyl Vinyl Ketone
|
Lỏng
|
78-94-4
|
A
|
109
|
Naptha, Petroleum Naptha or Naptha Solvent
|
Lỏng
|
8030-30-6
|
A, B
|
110
|
Nickel Carbonyl
|
Lỏng in situ
|
13463-39-3
|
F very high, A
|
111
|
Nitric Acid, Fuming or Red Fuming
|
Lỏng
|
7697-37-2
|
F high
|
112
|
Nitric Oxide
|
Comp-Gas
|
10102-43-9
|
D/E high
|
113
|
Nitrogen Dioxide
|
Khí Hóa Lỏng
|
10102-44-0
|
F high
|
114
|
Nitrosylsulphuric Acid
|
Lỏng
|
7782-78-7
|
F med
|
115
|
Octanes
|
Lỏng
|
11-65-9
|
A
|
116
|
Osimium Tetroxide
|
Rắn
|
20816-12-0
|
F low
|
117
|
Oxygen
|
Khí Hóa Lỏng, Ref. Lỏng
|
7782-44-7
|
|
Oxygen does not burn, but supports the combustion of other substances, and mat ignite combustibles.
|
118
|
Pentane and Pentane Mixtures
|
Lỏng
|
109-66-0
|
A, B
|
119
|
Perchloryl Flouride
|
Gas in situ
|
7616-94-6
|
D med, E low
|
120
|
Phenol
|
Rắn, Molten or Lỏng
|
108-95-2
|
A
|
121
|
Phosgene
|
Lỏng, Khí Hóa Lỏng in situ
|
75-44-5
|
D very high
|
122
|
Phosphine
|
Comp. Gas
|
7803-51-2
|
D/E very high, C low bp
|
123
|
Phosphorus, white or yellow, dry or in solution, wite molten; amorphous or amorphous red
|
Rắn or Lỏng, Molten
|
7723-14-0
|
A
|
124
|
Phosphorus Oxychloride
|
Lỏng
|
10025-87-3
|
F low
|
125
|
Phosphorus Trichloride
|
Lỏng
|
7719-12-2
|
F low
|
126
|
Propadiene
|
Khí Hóa Lỏng
|
463-49-0
|
C low bp, A
|
127
|
Propane and Propane Mixtures
|
Khí Hóa Lỏng
|
74-98-6
|
C low bp, A
|
128
|
Propane, 2-methyl-
|
Khí Hóa Lỏng
|
75-28-5
|
C low bp, A
|
129
|
Propionaldehyde
|
Lỏng
|
123-38-6
|
A
|
130
|
Propionitrile
|
Lỏng
|
107-12-0
|
F high, A
|
131
|
n-Propylamine
|
Lỏng
|
107-10-8
|
F very low, A
|
132
|
Propylene Oxide
|
Lỏng
|
75-56-9
|
A, B
|
133
|
Pyridine
|
Lỏng
|
110-86-1
|
A
|
134
|
Silicon Tetrafluoride
|
Comp-Gas
|
7783-61-1
|
A
|
135
|
Sodium Chlorate
|
Rắn, Lỏng
|
7775-09-9
|
|
Sodium Chlorate is an oxidizing substance and will accelerate burning when involved in a fire, it may ignite combustibles.
|
136
|
Stibine
|
Comp-Gas
|
7803-52-3
|
D/E very high, C high bp
|
137
|
Styrene Monomer
|
Lỏng
|
100-42-5
|
A
|
138
|
Sulphur Dichloride
|
Lỏng
|
10545-99-0
|
F high
|
139
|
Sulphur Tetraflouride
|
Comp-Gas
|
7783-60-0
|
D/E very high
|
140
|
Sulphue Trioxide
|
Rắn
|
7746-11-9
|
F high
|
141
|
Sulphuric Acid, Fuming
|
Lỏng
|
8014-95-7
|
F med
|
142
|
Sulphuryl Chloride
|
Lỏng
|
7791-25-5
|
F low
|
143
|
Tetraethyl Lead
|
Lỏng
|
78-00-2
|
F low
|
144
|
Tetrafluoroethylene
|
Comp-Gas
|
116-14-3
|
C high bp
|
145
|
Tetramethyl Lead
|
Lỏng
|
75-74-1
|
F low
|
146
|
Thionyl Chloride
|
Lỏng
|
7719-09-7
|
F med
|
147
|
Thiophosgene
|
Lỏng
|
463-71-8
|
F high
|
148
|
Titanium Chloride
|
Lỏng
|
7550-45-0
|
F high
|
149
|
Toluene
|
Lỏng
|
108-88-3
|
A
|
150
|
Toluene 2,4-diisocyante
|
Rắn
|
584-84-9
|
F low
|
151
|
2,4 – Toluylenediamine
|
Rắn
|
95-80-7
|
F med
|
152
|
Triethylamine
|
Lỏng
|
75-50-3
|
D/E med
|
153
|
Trimethylchlorosilane
|
Lỏng
|
75-77-4
|
F very low, A
|
154
|
Tungsten Hexaflouride
|
Lỏng
|
7783-82-6
|
F high
|
155
|
Uranium Hexaflouride
|
Rắn
|
7783-81-5
|
F high
|
156
|
Vinyl Acetate
|
Lỏng
|
108-05-4
|
A
|
157
|
Vinyl Chloride
|
Khí Hóa Lỏng
|
75-01-4
|
C low bp, A, D med, E low
|
158
|
Vinyl Methyl Ether
|
Khí Hóa Lỏng
|
107-25-5
|
C high bp
|
159
|
Vinylidene Chloride
|
Lỏng
|
75-35-4
|
F low, A
|
160
|
Xylene
|
Lỏng
|
1330-20-7
|
A
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |