STT
|
Menu
|
Tên chức năng
|
Các hàm, thủ tục
|
Nội dung
|
1
|
Công nợ/Quản lý thu tiền/ Nộp tiền và chấm nợ/10. Chấm nợ hoá đơn thu ATM
|
N_CHAM NO ATM
Project: PrjCongnoATM
|
Tên form: frmChamNoATM
Tên hàm: PKG_ATM.spChamDoc_ATM
PKG_ATM.spTienThua_ATM
PKG_ATM.spHuyTienMat
Tên bảng: NTHU_ATM, NTHEODOINO, NPHIEU_THU, NTTHUA_KHANG
|
Cập nhật thông tin thanh toán ATM vào dữ liệu nợ của chi nhánh
-
Chuyển trạng thái của giao dịch từ ‘0000’ sang ‘0001’ nếu giao dịch bình thường, ‘0002’ nếu có tiền thừa thanh toán.
-
Cập nhật tiền nợ, thuế nợ bằng 0 cho các hóa đơn được chọn trong bảng NTHEODOINO
-
Thêm một phiếu thu cho TNV đang được giao, với hình thức thanh toán AT trong bảng NPHIEU_THU. Nếu chọn hủy tiền mặt trong hình trường hợp thu trùng, xóa phiếu thu bằng hình thức khác.
-
Cập nhật số tiền thừa của khách hàng trong trường hợp có tiền thừa
|
2
|
ATM\Gửi nhận dữ liệu\Xuất dữ liệu
|
N_XUATDL_CD
|
Tên Form: frmExportData
Tên hàm:PKG_ATM.spLayDuLieuATM
Tên bảng: NTHEODOINO, NHTHONG, NHDON_HUYPH
|
Lấy dữ liệu hóa đơn tiền điện, xuất ra file XML.
Tên file ngầm định: Ma_DVI YYMMDD_CD.XML
|
3
|
ATM\Gửi nhận dữ liệu\Nhận dữ liệu
|
N_NHANDL_CD
|
Tên Form: frmNhanSLAtmDL
Tên bảng: NTHU_ATM
|
Nhận thông tin hoá đơn thu được qua ATM từ Công ty phục vụ báo cáo theo dõi hàng ngày ở Điện lực
Tên file vào (ngầm định): Ma_DVI YYMMDD_CD.XML
-
Thêm các dòng tương ứng từ file nhận vào bảng NTHU_ATM
|
4
|
ATM\Bảng kê\Giao dịch thanh toán
|
N_BANGKE_GIAODICH
|
Tên Form: frmSearch_Giaodich
Tên hàm: PKG_ATM. SP_STATISTIC_TRAN_ATM
Report:
rptGiaodichATM.rpt
Tên bảng: NTHU_ATM, NTHEODOINO, DTNGAN_VIEN, DNGAN_HANG
|
Tìm kiếm thông tin về các giao dịch thanh toán qua ATM theo đầu vào là Mã ngân hàng, khoảng thời gian thanh toán
Kết quả đầu ra là bảng in thông tin các giao dịch
-
Liệt kê tất cả các giao dịch trong bảng NTHU_ATM trong khoảng thời gian được chọn
|
5
|
ATM\Bảng kê\Hóa đơn thanh toán
|
N_BANGKE_HOADON
|
Tên Form:
frmSearch_Customer
Report:
rptKhachHang_ATM.rpt
Tên hàm: PKG_ATM: SP_STATISTIC_CUS_ATM
Tên bảng: NTHU_ATM, NTHEODOINO, DNGAN_HANG
|
Tìm kiếm thông tin về các khách hàng thanh toán qua ATM theo đầu vào là Mã ngân hàng, khoảng thời gian thanh toán, tháng – năm hạch toán
Kết quả đầu ra là bảng in thống kê các khách hàng
-
Liệt kê các giao dịch được xử lý (Trang_thai: 0001, 0002) trong bảng NTHU_ATM
|
7
|
ATM\Đối soát\Xem file đối soát
|
N_IN BK TU FILE TEXT
|
Tên form: frmInTextFile
Report: rptDSDoisoat.rpt
|
Xem thông tin trong file TXT dưới dạng bảng kê
|
8
|
Tiện ích\Thông tin khách hàng
|
N_THONG TIN KHACH HANG
|
Tên form: frmThongtinKH
Tên bảng: NTHEODOINO, NTHU_ATM
|
Tìm kiếm thông tin khách hàng thanh toán bằng Atm trong tháng HT
-
Thông tin từ bảng NTHUA_TM, NTHEODOINO trong tháng hiện tại
|
9
|
ATM\Bảng kê\Khách hàng nộp tiền thanh toán qua ngân hàng theo TNV
|
N_BK KH NOP TIEN_AT
|
Tên form: FrmInDSKHNopTien_AT
Tên hàm: PKG_ATM.spLayDSKHNopTien
Tên report:
|
In danh sách khách hàng nộp tiền qua hệ thống thanh toán qua ngân hàng.
Nhóm theo TNV, sắp xếp theo SGC, Mã khu vực, Stt
|