-
Phép Giao (Intersection):
Cho hai lược đồ quan hệ Q1 và Q2 có cùng tập thuộc tính {A1,A2,..,An}. r1 và r2 lần lượt là hai quan hệ trên Q1 và Q2. Phép giao của hai lược đồ quan hệ Q1 và Q2 sẽ tạo thành một lược đồ quan hệ Q3 như sau:
Q3+={A1,A2,..,An}
r3 = r1*r2= {t | t r1 và t r2}
Ví dụ:
r1
|
|
r2
|
|
r3 = r1* r2
|
MASV
|
MAMH
|
DIEMTHI
|
|
MASV
|
MAMH
|
DIEMTHI
|
|
MASV
|
MAMH
|
DIEMTHI
|
99001
|
CSDL
|
5.0
|
|
99002
|
CTDL
|
2.0
|
|
99002
|
CTDL
|
2.0
|
99002
|
CTDL
|
2.0
|
|
99001
|
TTNT
|
5.0
|
|
|
|
|
99003
|
MANG
|
8.0
|
|
99003
|
CSDL
|
6.0
|
|
|
|
| -
Phép Trừ (Minus, difference)
Cho hai lược đồ quan hệ Q1 và Q2 có cùng tập thuộc tính {A1,A2,..,An}. r1 và r2 lần lượt là hai quan hệ trên Q1 và Q2. Phép trừ lược đồ quan hệ Q1 cho Q2 sẽ tạo thành một lược đồ quan hệ Q3 như sau:
Q3+={A1,A2,..,An}
r3 = r1 - r2= {t | t r1 và t r2}
Ví dụ:
r1
|
|
r2
|
|
r3 = r1 - r2
|
MASV
|
MAMH
|
DIEMTHI
|
|
MASV
|
MAMH
|
DIEMTHI
|
|
MASV
|
MAMH
|
DIEMTHI
|
99001
|
CSDL
|
5.0
|
|
99002
|
CTDL
|
2.0
|
|
99001
|
CSDL
|
5.0
|
99002
|
CTDL
|
2.0
|
|
99001
|
TTNT
|
5.0
|
|
99003
|
MANG
|
8.0
|
99003
|
MANG
|
8.0
|
|
99003
|
CSDL
|
6.0
|
|
|
|
| -
Tích Descartes (Cartesian Product, product)
Cho hai lược đồ quan hệ Q1(A1,A2,..,An), Q2(B1,B2,..,Bm). r1 và r2 lần lượt là hai quan hệ trên Q1 và Q2. Tích Descartes của hai lược đồ quan hệ Q1 và Q2 sẽ tạo thành một lược đồ quan hệ Q3 như sau:
Q3+ = Q1+ Q2+= {A1,..., B1,...}
r3 = r1 x r2 = {(t1,t2)| t1 r1 và t2 r2}
Ví dụ:
r1
|
|
r3 = r1 x r2
|
MASV
|
MAMH
|
DIEMTHI
|
|
MASV
|
MAMH
|
DIEMTHI
|
MAMH
|
TENMH
|
99001
|
CSDL
|
5.0
|
|
99001
|
CSDL
|
5.0
|
CSDL
|
CO SO DU LIEU
|
99002
|
CTDL
|
2.0
|
|
99001
|
CSDL
|
5.0
|
FOX
|
FOXPRO
|
99003
|
MANG
|
8.0
|
|
99002
|
CTDL
|
2.0
|
CSDL
|
CO SO DU LIEU
|
r2
|
|
99002
|
CTDL
|
2.0
|
FOX
|
FOXPRO
|
MAMH
|
TENMH
|
|
99003
|
MANG
|
8.0
|
CSDL
|
CO SO DU LIEU
|
CSDL
|
CO SO DU LIEU
|
|
99003
|
MANG
|
8.0
|
FOX
|
FOXPRO
|
FOX
|
FOXPRO
|
|
|
|
|
|
| -
Các phép toán quan hệ
-
Phép Chiếu (Projection)
Cho một lược đồ quan hệ Q(A1,A2,..,An). r là quan hệ trên Q. X Q+.
Phép chiếu của Q lên tập thuộc tính X sẽ tạo thành lược đồ quan hệ Q’= Q[X], trong đó Q’+ chính là X và r’ chính là r nhưng chỉ lấy các thuộc tính của X.
Q’+ = X
r’ = r[X] = r.X = {t’| tr và t.X = t[X] = t’}
phép chiếu chính là phép rút trích dữ liệu theo cột (chiều dọc)
Ví dụ:
r
|
|
r’ = r.{MAMH}
|
MASV
|
MAMH
|
DIEMTHI
|
|
MAMH
|
99001
|
CSDL
|
5.0
|
|
CSDL
|
99002
|
CTDL
|
2.0
|
|
CTDL
|
99003
|
MANG
|
8.0
|
|
MANG
| -
Phép Chọn (Selection)
Cho lược đồ quan hệ Q(A1,A2,..,An), r là một quan hệ trên Q. X Q+ và E là một mệnh đề logic được phát biểu trên tập X. Phần tử tr thỏa mãn điều kiện E ký hiệu là t(E).
Phép chọn từ r theo điều kiện E sẽ tạo thành một lược đồ quan hệ Q’ như sau:
Q’+ = Q+
r’= r(E)= r:E ={t | t r và t(E)}
phép chọn chính là phép rút trích dữ liệu theo dòng (chiều ngang)
Ví dụ:
r
|
|
r’= r:DIEMTHI >= 5
|
MASV
|
MAMH
|
DIEMTHI
|
|
MASV
|
MAMH
|
DIEMTHI
|
99001
|
CSDL
|
5.0
|
|
99001
|
CSDL
|
5.0
|
99002
|
CTDL
|
2.0
|
|
99003
|
MANG
|
8.0
|
99003
|
MANG
|
8.0
|
|
|
|
| -
Phép kết, Phép Kết Tự Nhiên (join, natural join):
Cho hai lược đồ quan hệ Q1(A1,A2,..,An), Q2(B1,B2,..,Bm).
r1 và r2 lần lượt là hai quan hệ trên Q1 và Q2.
Ai và Bj lần lượt là các thuộc tính của Q1 và Q2 sao cho MGT(AI) = MGT(BJ) (MGT: miền giá trị).
là một phép so sánh trên MGT(AI).
Phép kết giữa Q1 và Q2 sẽ tạo thành một lược đồ quan hệ Q3 như sau:
Q3+ = Q1+ Q2+
r3=r1 r2 = {t12|t1r1,t2r2 sao cho
t12.Q1+ = t1
t12.Q2+ = t2
t1.Ai t2.Bj}
Ta rút ra các bước cụ thể để thực hiện phép kết như sau:
-
Tạo tích descartes
-
Thực hiện phép chọn theo điều kiện E=Ai Bj
Ví dụ:
Ai là thuộc tính B, Bj là thuộc tính F và là phép so sánh “>=”. Ta được kết quả là quan hệ sau:
r1
|
|
r2
|
|
r3 = r1 r2
|
A
|
B
|
C
|
|
E
|
F
|
H
|
|
A
|
B
|
C
|
E
|
F
|
H
|
6
|
5
|
4
|
|
1
|
5
|
9
|
|
6
|
5
|
4
|
1
|
5
|
9
|
7
|
5
|
5
|
|
4
|
6
|
8
|
|
6
|
5
|
4
|
7
|
5
|
3
|
4
|
2
|
6
|
|
7
|
5
|
3
|
|
7
|
5
|
5
|
1
|
5
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
5
|
7
|
5
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |