KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM LÝ HOÁ NƯỚC
Mẫu :4 Người lấy mẫu: Đoàn Minh Nhân
Loại mẫu xét nghiệm: giếng khoan Ngày giờ: 22/04/2005; 8h 5’
Độ sâu: 120 m Năm khoan giếng: 1999
Nơi lấy mẫu: 60 Tập đoàn 6B . F Tân Tạo A Tên chủ hộ: Dương Phước Thọ
Yếu tố
|
Đơn vị
|
|
Yếu tố
|
Đơn vị
|
|
Màu
|
|
|
Độ cứng tổng cộng
|
mg CaCO3/l
|
253,33
|
Mùi vị
|
|
|
Độ cứng canxi
|
mg CaCO3/l
|
130,00
|
EC
|
s/cm
|
915
|
Độ cứng magie
|
mg CaCO3/l
|
123,33
|
Eh
|
mV
|
90
|
Độ kiềm tổng cộng
|
mg CaCO3/l
|
32,67
|
DO
|
|
2,6
|
Độ axit
|
mg CaCO3/l
|
95,33
|
Nhiệt độ đo ở HT
|
0C
|
31
|
Cặn tổng cộng
|
mg/l
|
76,7
|
Nhiệt độ phòng
|
0C
|
31,9
|
Cặn hoà tan
|
mg/l
|
673
|
pH đo ở HT
|
|
5,35
|
|
|
|
pH phòng
|
|
5,26
|
|
|
|
Cation
|
mg/l
|
mdl/l
|
%
|
Anion
|
mg/l
|
mdl/l
|
%
|
Ca2+
|
10,42
|
0,521
|
5,96
|
Cl-
|
270,00
|
7,606
|
86,96
|
Mg2+
|
29,60
|
2,467
|
28,21
|
SO42-
|
23,00
|
0,479
|
5,48
|
FeTC
|
5,08
|
|
|
PO43-
|
0,040
|
0,001
|
0,01
|
Fe2+
|
1,52
|
0,054
|
0,62
|
NO3-
|
0,464
|
0,007
|
0,08
|
NH4+
|
1,419
|
0,079
|
0,90
|
HCO3-
|
39,86
|
0,653
|
7,47
|
Na+, K+
|
286,85
|
5,434
|
62,13
|
|
|
|
|
Fe3+
|
3,56
|
0,191
|
2,18
|
|
|
|
|
Công thức Cuoclov (Ghi chú:HT = hiện trường)
Loại hình nước: Clorua – (Natri + Kali) – Magiê
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM LÝ HOÁ NƯỚC
Mẫu :5 Người lấy mẫu: Đoàn Minh Nhân
Loại mẫu xét nghiệm: giếng khoan Ngày giờ: 22/04/2005; 10h 35’
Độ sâu: 28 m Năm khoan giếng: 2004
Nơi lấy mẫu: 3 Nguyễn Triệu Duật, KP4, F Tân Tạo Tên chủ hộ: Võ Văn Thành
Yếu tố
|
Đơn vị
|
|
Yếu tố
|
Đơn vị
|
|
Màu
|
|
|
Độ cứng tổng cộng
|
mg CaCO3/l
|
148,67
|
Mùi vị
|
|
|
Độ cứng canxi
|
mg CaCO3/l
|
73,33
|
EC
|
s/cm
|
1420
|
Độ cứng magie
|
mg CaCO3/l
|
65,34
|
Eh
|
mV
|
304
|
Độ kiềm tổng cộng
|
mg CaCO3/l
|
8,00
|
DO
|
mg/l
|
3,6
|
Độ axit
|
mg CaCO3/l
|
9,33
|
Nhiệt độ đo ở HT
|
0C
|
30,5
|
Cặn tổng cộng
|
mg/l
|
1067
|
Nhiệt độ phòng
|
0C
|
32,4
|
Cặn hoà tan
|
mg/l
|
1044
|
pH đo ở HT
|
|
4,25
|
|
|
|
pH phòng
|
|
3,77
|
|
|
|
Cation
|
mg/l
|
mdl/l
|
%
|
Anion
|
mg/l
|
mdl/l
|
%
|
Ca2+
|
30,86
|
1,543
|
11,11
|
Cl-
|
470,00
|
13,239
|
95,31
|
Mg2+
|
15,68
|
1,307
|
9,41
|
SO42-
|
22,00
|
0,458
|
3,30
|
FeTC
|
12,40
|
|
|
PO43-
|
<0,040
|
|
|
Fe2+
|
3,40
|
0,121
|
0,87
|
NO3-
|
0,436
|
0,007
|
0,05
|
NH4+
|
1,251
|
0,070
|
0,50
|
HCO3-
|
11,38
|
0,186
|
1,34
|
Na+, K+
|
|
10,367
|
74,64
|
|
|
|
|
Fe3+
|
9,00
|
0,482
|
3,47
|
|
|
|
|
Công thức Cuoclov (Ghi chú:HT = hiện trường)
Loại hình nước: Clorua – (Natri + Kali)
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM LÝ HOÁ NƯỚC
Mẫu :6 Người lấy mẫu: Đoàn Minh Nhân
Loại mẫu xét nghiệm: giếng khoan Ngày giờ: 22/04/2005; 10h 45’
Độ sâu: 32 m Năm khoan giếng: 2003
Nơi lấy mẫu: 188 Kp6 – Mã lò Bình Trị Đông A Tên chủ hộ: Nguyễn Văn Phát
Yếu tố
|
Đơn vị
|
|
Yếu tố
|
Đơn vị
|
|
Màu
|
|
|
Độ cứng tổng cộng
|
mg CaCO3/l
|
7,33
|
Mùi vị
|
|
|
Độ cứng canxi
|
mg CaCO3/l
|
4,67
|
EC
|
s/cm
|
129,3
|
Độ cứng magie
|
mg CaCO3/l
|
2,66
|
Eh
|
mV
|
175
|
Độ kiềm tổng cộng
|
mg CaCO3/l
|
20,67
|
DO
|
mg/l
|
3,8
|
Độ axit
|
mg CaCO3/l
|
30,67
|
Nhiệt độ đo ở HT
|
0C
|
32
|
Cặn tổng cộng
|
mg/l
|
72
|
Nhiệt độ phòng
|
0C
|
32,4
|
Cặn hoà tan
|
mg/l
|
62
|
pH đo ở HT
|
|
5,65
|
|
|
|
pH phòng
|
|
4,69
|
|
|
|
Cation
|
mg/l
|
mdl/l
|
%
|
Anion
|
mg/l
|
mdl/l
|
%
|
Ca2+
|
1,80
|
0,090
|
6,40
|
Cl-
|
34,60
|
0,975
|
69,39
|
Mg2+
|
0,64
|
0,053
|
3,77
|
SO42-
|
<1
|
|
|
FeTC
|
8,00
|
|
|
PO43-
|
0,086
|
0,003
|
0,21
|
Fe2+
|
3,28
|
0,117
|
8,33
|
NO3-
|
0,855
|
0,014
|
0,10
|
NH4+
|
0,310
|
0,017
|
1,21
|
HCO3-
|
25,22
|
0,413
|
29,40
|
Na+, K+
|
|
0,875
|
62,28
|
|
|
|
|
Fe3+
|
4,72
|
0,253
|
18,01
|
|
|
|
|
Công thức Cuoclov (Ghi chú:HT = hiện trường)
Loại hình nước: Clorua –B icacbonat – (Natri+Kali)
NƯỚC KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM LÝ HOÁ
Mẫu :7 Người lấy mẫu: Đoàn Minh Nhân
Loại mẫu xét nghiệm: giếng khoan Ngày giờ: 22/04/2005; 11h 18’
Độ sâu: 32 m Năm khoan giếng: 2 tháng
Nơi lấy mẫu: 30/1A – số 3 – Bình Hưng Hoà A Tên chủ hộ: Đỗ Thành Tâm
Yếu tố
|
Đơn vị
|
|
Yếu tố
|
Đơn vị
|
|
Màu
|
|
|
Độ cứng tổng cộng
|
mg CaCO3/l
|
11,00
|
Mùi vị
|
|
|
Độ cứng canxi
|
mg CaCO3/l
|
8,50
|
EC
|
s/cm
|
124,9
|
Độ cứng magie
|
mg CaCO3/l
|
2,50
|
Eh
|
mV
|
246
|
Độ kiềm tổng cộng
|
mg CaCO3/l
|
3,33
|
DO
|
mg/l
|
2,6
|
Độ axit
|
mg CaCO3/l
|
23,33
|
Nhiệt độ đo ở HT
|
0C
|
31
|
Cặn tổng cộng
|
mg/l
|
106
|
Nhiệt độ phòng
|
0C
|
31,7
|
Cặn hoà tan
|
mg/l
|
92
|
pH đo ở HT
|
|
4,76
|
|
|
|
pH phòng
|
|
4,17
|
|
|
|
Cation
|
mg/l
|
mdl/l
|
%
|
Anion
|
mg/l
|
mdl/l
|
%
|
Ca2+
|
4,61
|
0,230
|
22,75
|
Cl-
|
33,29
|
0,938
|
92,78
|
Mg2+
|
0,60
|
0,050
|
4,94
|
SO42-
|
<1
|
|
|
FeTC
|
5,44
|
|
|
PO43-
|
0,066
|
0,002
|
0,02
|
Fe2+
|
1,52
|
0,054
|
5,34
|
NO3-
|
0,300
|
0,005
|
0,49
|
NH4+
|
0,784
|
0,043
|
4,25
|
HCO3-
|
4,06
|
0,066
|
6,53
|
Na+, K+
|
|
0,424
|
41,94
|
|
|
|
|
Fe3+
|
3,92
|
0,210
|
20,78
|
|
|
|
|
Công thức Cuoclov (Ghi chú:HT = hiện trường)
Loại hình nước: Clorua – (Natri+Kali) – Canxi – Sắt
1>1>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |