LL. nn. I /2 CỤC ĐĂng kiểm việt nam



tải về 71.28 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu01.05.2018
Kích71.28 Kb.
#37717

LL.NN.I /2

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

vietnam register



GIẤY CHỨNG NHẬN MẠN KHÔ QUỐC TẾ TẠM THỜI

INTERIM international load line certificate

Số:      

No.

Theo ủy quyền của Chính phủ      



CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM cấp theo các điều khoản của CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ MẠN KHÔ TÀU BIỂN, 1966, đã được sửa đổi bằng Nghị định thư 1988.

Issued under the provisions of the International Convention on Load LineS, 1966, as modified by the Protocol of 1988 relating thereto under the authority of the Government of      

by Vietnam Register.



Đặc điểm tàu:

Particulars of Ship



Tên tàu

Name of Ship



Số đăng ký hoặc hô hiệu

Distinctive Number or Letters



Cảng đăng ký

Port of Registry



Chiều dài theo điều 2(8)

Length (L) as defined in Article 2(8) (m)



Số IMO

IMO Number



     

     

     

     

     

Mạn khô ấn định cho1: Kiểu tàu1:

Freeboard assigned as1 Type of Ship1



(*)

(*)



Mạn khô tính từ đường boong2: Đường nước chở hàng2:

Freeboard from deck line2 Load line2

Nhiệt đới:       mm(T)       mm - trên (S)

Tropical mm - above (S)

Mùa hè:       mm(S) Tại mép trên của đường qua tâm vòng tròn

Summer Upper edge of line through centre of ring

Mùa đông:       mm(W)       mm - dưới (S)

Winter mm - below (S)

Mùa đông Bắc Đại Tây Dương:       mm(WNA)       mm - dưới (S)

Winter North Atlantic mm - below (S)

Chở gỗ nhiệt đới:       mm(LT)       mm - trên (LS)

Timber Tropical mm - above (LS)

Chở gỗ mùa hè:       mm(LS)       mm - trên (S)

Timber Summer mm - above (S)

Chở gỗ mùa đông:       mm(LW)       mm - dưới (LS)

Timber Winter mm - below (LS)

Chở gỗ mùa đông Bắc Đại Tây Dương:       mm(LWNA)       mm - dưới (LS)

Timber Winter North Atlantic mm - below (LS)



Hiệu chỉnh nước ngọt cho tất cả các mạn khô trừ mạn khô chở gỗ       mm, cho mạn khô chở gỗ       mm

Allowance for fresh water for all freeboards other than timber mm, for timber freeboards mm

Mép trên của đường boong, từ đó đo các giá trị của mạn khô nói trên, là       mm

The upper edge of the deck line from which these freeboards are measured is mm

tại mạn tàu.



      deck at side.

(Xem ghi chú ở mặt sau)

(See Note on the reverse side)
Ngày kiểm tra lần đầu hoặc chu kỳ:      

Date of initial or periodical survey:


CHỨNG NHẬN RẰNG:

This is to certity:

tàu đã được kiểm tra, mạn khô của tàu đã được ấn định và các đường nước chở hàng nêu trên đã được đánh dấu phù hợp với Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển 1966.

that this ship has been surveyed and that the freeboards have been assigned and load lines shown above have been marked in accordance with the International Convention on Load Lines, 1966

Giấy này có hiệu lực đến ngày:      

This Certificate is valid until

Ngày hoàn thành kiểm tra làm cơ sở cấp giấy chứng nhận này:      

Completion date of the survey on which this certificate is based

Cấp tại       Ngày      

Issued at Date

Người ký tên dưới đây xác nhận CHÍNH PHỦ nói trên đã ủy quyền cho Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp Giấy chứng nhận này.

The undersigned declares that Vietnam Register is duly authorized by the said Government to issue this Certificate.
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

Vietnam register


Ghi chú:


Notes:
1. Nếu tàu rời bến nằm trên sông hoặc vùng nước nội địa, thì có thể cho phép tàu chở thêm lượng nhiên liệu và tất cả các lượng tiêu thụ khác mà tàu sử dụng trên đoạn đường giữa bến xuất phát và biển.

When a ship departs from a port situated on a river or inland water, deeper loading shall be permitted corresponding to the weight of fuel and all other materials required for consumption between the point of departure and the sea.

2. Nếu tàu đang ở trong vùng nước ngọt có tỷ trọng bằng 1, đường nước chở hàng tương ứng có thể chìm thêm một đoạn bằng mức hiệu chỉnh trong nước ngọt đã nêu ở trên. Nếu tỷ trọng khác 1, mức hiệu chỉnh sẽ tỷ lệ với hiệu số giữa 1,025 và tỷ trọng thực tế.

When a ship is in fresh water of unit density the appropriate load line may be submerged by the amount of the fresh water allowance shown above. Where the density is other than unity, an allowance shall be made proportional to the difference between 1.025 and the actual density.

1. Gạch bỏ nội dung không thích hợp

Delete as appropriate.

2 Mạn khô và những đường nước chở hàng nào không áp dụng thì không cần ghi vào Giấy chứng nhận này. Các đường nước chở hàng phân khoang có thể ghi vào Giấy chứng nhận này trên cơ sở tự nguyện.

Freeboards and load lines which are not applicable need not be entered on the Certificate. Subdivision load lines may be entered on the Certificate on a voluntary basis.



07/2012 06/1998

Каталог: images -> documents
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> CỤC ĐĂng kiểm việt nam
documents -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 276/2006/QĐ-ttg ngàY 4 tháng 12 NĂM 2006 VỀ giá BÁN ĐIỆn thủ TƯỚng chính phủ
documents -> Nghị ĐỊnh số 47/2010/NĐ-cp ngàY 06 tháng 05 NĂM 2010 CỦa chính phủ quy đỊnh xử phạt hành chính về HÀNH VI VI phạm pháp luật lao đỘNG
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁo cáo hoạT ĐỘng y tế CƠ SỞ
documents -> Số hồ sơ: /vslđ HỒ SƠ VỆ sinh lao đỘNG
documents -> Mẫu (Form) nc13 Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/tt-bca
documents -> THÔng tư CỦa bộ CÔng thưƠng số 10/2008/tt-bct ngàY 25 tháng 7 NĂM 2008
documents -> BỘ lao đỘng-thưƠng binh và XÃ HỘI
documents -> NghÞ ®Þnh cña ChÝnh phñ Sè 67/2001/N§-cp ngµy 01 th¸ng 10 n¨m 2001 Ban hµnh c¸c danh môc chÊt ma tuý vµ tiÒn chÊt

tải về 71.28 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương