LỜi nóI ĐẦU


CHƯƠNG 3 SỰ ĐIỆN LI - PHẢN ỨNG GIỮA CÁC ION



tải về 2.88 Mb.
trang3/16
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích2.88 Mb.
#21986
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

CHƯƠNG 3 SỰ ĐIỆN LI - PHẢN ỨNG GIỮA CÁC ION

  • TRONG DUNG DỊCH – PH

  • A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT


    1. SỰ ĐIỆN LI

    1.1. Định nghĩa: Sự điện li là sự phân chia chất điện li thành ion dương và ion âm khi tan trong nước hoặc nóng chảy.

    Ví dụ: hoà tan muối ăn trong nước: NaCl  Na+ + Cl-

    1.2. Chất điện li mạnh, yếu

    Chất điện li mạnh là chất phân li gần như hoàn toàn.

    Ví dụ: NaCl, HCl, H2SO4, NaOH,…

    Chất điện li yếu là chất chỉ phân li một phần.

    Ví dụ: H2O, H2S, CH3COOH, …

    1.3. Độ điện li

    Để đánh giá độ mạnh, yếu của chất điện li, người ta dùng khái niệm độ điện li.

    Độ điện li  của chát diện li là tỉ số giữa số phân tử phân li và tổng số phân tử của chất đó tan trong dung dịch.

    Độ điện li phụ thuộc vào những yếu tố sau:

    - Bản chất của chất điện li. - Bản chất của dung môi.

    - Nhiệt độ. - Nồng độ.

    2. AXIT - BAZƠ - MUỐI - pH

    2.1. Axit (theo Bronstet)

    Axit là những chất có khả năng cho proton (H+).

    Ví dụ: HCl, H2SO4, NH4+, …

    2.2. Bazơ (theo Bronstet)

    Bazơ là những chất có khả năng nhận proton (H+).

    Ví dụ: NaOH, NH3, CO32-, …

    2.3. Hiđroxit lưỡng tính

    Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có khả năng cho proton (H+) vừa có khả năng nhận proton.

    Ví dụ: Zn(OH)2, Al(OH)3 , HCO3-. …

    2.4. Muối

    Muối là những hợp chất mà phân tử gồm cation kim loại kết hợp với anion gốc axit.

    Ví dụ: NaCl, CaCO3, MgSO4, …

    2.5. pH


    Người ta dựa vào pH để đánh giá độ axit hay bazơ của dung dịch.

    Nước nguyên chất có [H+] = [OH-] = 10-7 ở 25oC tích số [H+] . [OH-] = 10-14 được gọi là tích số ion của nước. Thêm axit vào nước, nồng độ H+ tăng, do đó nồng độ OH- giảm. Ví dụ dung dịch HCl 0,01M có [H+] = 10-2 hay dung dịch có pH = - lg[H+] = 2.

    Dung dịch NaOH 0,001M có [OH-] = 10-3 hay [H+] = 10-11 dung dịch có pH = 11.

    Dung dịch axit có pH < 7.

    Dung dịch bazơ có pH > 7.

    3. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION

    Phản ứng trao đổi giữa các chất điện li trong dung dịch c̣n gọi là phản ứng trao đổi ion. Phản ứng trao đổi ion chỉ xảy ra trong những trường hợp sau:

    a. Sản phẩm của phản ứng có một chất kết tủa.

    Ví dụ: NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3.

    Phương tŕnh ion đầy đủ của phản ứng là:

    Na+ + Cl- + Ag+ + NO3-  AgCl + Na+ + NO3-.

    Phương tŕnh ion thu gọn là:

    Cl- + Ag+  AgCl

    b. Phản ứng tạo chất dễ bay hơi.

    Ví dụ: Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + CO2

    Phương tŕnh ion đầy đủ của phản ứng là:

    2Na+ + CO32- + 2H+ + SO42-  2Na+ + SO42- + H2O + CO2

    Phương tŕnh ion thu gọn là:

    CO32- + 2H+  H2O + CO2

    c. Phản ứng tạo chất ít điện li

    Ví dụ: CH3COONa + HCl  CH3COOH + NaCl

    Phương tŕnh ion đầy đủ của phản ứng là:

    Na+ + CH3COO- + H+ + Cl-  CH3COOH + Na+ + Cl-.

    Phương tŕnh ion thu gọn là:

    CH3COO- + H+  CH3COOH

    Phản ứng trao đổi ion giữa các ion trong dung dịch chỉ xảy ra khi một trong các sản phẩm là chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.


    1. B. ĐỀ BÀI


    134. Điền các thông tin vào những ô trống trong bảng sau, nếu đúng ghi dấu x, nếu sai th́ ghi dấu 0.

    Là phản ứng oxi hoá khửLà sự phân chia chất điện li thành ionLà phản ứng phân huỷSự điện liSự điện phânSự nhiệt phân đá vôi (CaCO3)135. Theo Ahreniut th́ kết luận nào sau đây là đúng?



    1. Bazơ là chất nhận proton.

    2. Axit là chất nhường proton.

    3. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ .

    4. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.

    136. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:

    1. Zn(OH)2.

    2. Sn(OH)2.

    3. Al(OH)3.

    D. Cả A, B, C.

    137. Chỉ ra câu trả lời sai về pH:



    1. pH = - lg[H+]

    2. [H+] = 10a th́ pH = a

    C. pH + pOH = 14

    D. [H+].[OH-] = 10-14

    138. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:


    1. Dung dịch muối có pH < 7.

    2. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.

    3. Muối vẫn c̣n hiđro trong phân tử.

    4. Muối tạo bởi axit yếu, axit mạnh.

    5. Muối vẫn c̣n hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.

    139. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà:

    1. Muối có pH = 7.

    2. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .

    3. Muối không c̣n có hiđro trong phân tử .

    4. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.

    5. Muối không c̣n hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.

    140. Hăy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:

    1. tạo thành chất kết tủa.

    2. tạo thành chất khí .

    C. tạo thành chất điện li yếu.

    D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.

    E. cả A, B và C.

    141. Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?



    1. H2O B. HCl

    2. NaOH D. NaCl

    142. Nước đóng vai tṛ ǵ trong quá tŕnh điện li các chất trong nước?

    1. Môi trường điện li.

    2. Dung môi không phân cực.

    3. Dung môi phân cực.

    4. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.

    143. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:

    a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3

    d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl

    A. a, b, c, f. B. a, d, e, f.

    C. b, c, d, e. D. a, b, c.

    144. Chọn câu trả lời đúng khi nói về axit theo quan điểm của Bronstet:



    1. Axit hoà tan được mọi kim loại.

    2. Axit tác dụng được với mọi bazơ.

    3. Axit là chất cho proton.

    4. Axit là chất điện li mạnh.

    145. Hăy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:

    1. Axit mà một phân tử phân li nhiều H+ là axit nhiều nấc.

    2. Axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H th́ phân li ra bấy nhiêu H+.

    3. H3PO4 là axit ba nấc .

    4. A và C đúng.

    146. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là:

    1. chất lưỡng tính.

    B. hiđroxit lưỡng tính.

    C. bazơ lưỡng tính.

    D. hiđroxit trung ḥa.

    147. Theo Bronstet th́ câu trả lời nào sau đây là đúng?



    1. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.

    2. Trong thành phần của axit có thể không có H.

    3. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.

    4. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm OH.

    5. A và D đúng.

    148. Dăy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

    A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3

    C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2

    E. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2

    149. Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính?

    a. PO43- b. CO32- c. HSO4- d. HCO3- e. HPO32-

    A. a, b, c. B. b, c, d.

    C. c, d, e. D. b, c, e.

    150. Cho các axit sau:

    (1). H3PO4 (Ka = 7,6 . 10-3) (2). HOCl (Ka = 5 . 10-8)

    (3). CH3COOH (Ka = 1,8 . 10-5) (4). HSO4 (Ka = 10-2)

    Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần:

    A. (1) < (2) < (3) < (4).

    B. (4) < (2) < (3) < (1).

    C. (2) < (3) < (1) < (4).

    D. (3) < (2) < (1) < (4).

    151. Thang pH thường dùng từ 0 đến 14 là v́:


    1. Tích số ion của nước [OH-][H+] = 10-14 ở 250C.

    2. pH dùng để đo dung dịch có [H+] nhỏ.

    3. Để tránh ghi [H+] với số mũ âm.

    4. Cả A, B, và C.

    152. Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau đây?

    1. Giá trị [H+] tăng th́ độ axit tăng.

    2. Giá trị pH tăng th́ độ axit tăng.

    3. Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa đỏ.

    4. Dung dịch pH = 7: trung tính.

    153. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:

    1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa

    5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S

    Hăy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7 trong các phương án sau:

    A. 1, 2, 3 B. 3, 5, 6

    C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6

    154. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:

    1. HCO3- 2. K2CO3 3. H2O 4. Cu(OH)2

    5. HPO4- 6. Al2O3 7. NH4Cl 8. HSO3-

    Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:

    A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6.

    C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 4, 6, 7.

    155. Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?

    A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.

    B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.

    C. Dung dịch NaOH vừa đủ.

    D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.

    156. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự h́nh thành mưa axit?

    A. Cacbon đioxit.

    B. Lưu huỳnh đioxit.

    C. Ozon.

    D. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.

    157. Hăy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit - bazơ theo quan điểm của lí thuyết Bronstet. Phản ứng axit - bazơ là:

    A. do axit tác dụng với bazơ.

    B. do oxit axit tác dụng với oxit bazơ.

    C. do có sự nhường, nhận proton.

    D. Do có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác.

    158. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?

    A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.

    B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của ḍng điện.

    C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

    D. Sụ điện ly thực chất là quá tŕnh oxi hoá khử.

    159. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl-, CO32- , HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-?

    A: 1 B: 2

    C: 3 D: 4

    160. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?

    A. 1 B. 2

    C. 3 D. 4

    161. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?

    A. 18,2g và 14,2g

    B. 18,2g và 16,16g

    C. 22,6g và 16,16g

    D. 7,1g và 9,1g

    162. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loăng có chứa 0,6 mol SO42-, th́ trong dung dịch đó có chứa:

    A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+.

    C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và B đều đúng.

    163. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet th́ có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba2+, Br-, NO3-, C6H5O-, NH4+, CH3COO-, SO42- ?

    A. 1 B. 2

    C. 3 D. 4

    164. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?

    A. AlCl3 và Na2CO3.

    B. HNO3 và NaHCO3.

    C. NaAlO2 và KOH.

    D. NaCl và AgNO3.

    165. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhăn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử th́ có thể chọn chất nào trong các chất sau?

    A. Dung dịch NaOH

    B. Dung dịch H2SO4

    C. Dung dịch Ba(OH)2

    D. Dung dịch AgNO3

    166. Các chất nào trong dăy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh?

    A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.

    B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.

    C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.

    D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.

    167. Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít khí H2 ( đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:

    A. 7,945g B. 7,495g

    C. 7,594g D. 7,549g

    168. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 ( đktc) là:

    A. 250 ml B. 500 ml

    C. 125 ml D. 175 ml

    169. Cho V lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97g BaCO3 kết tủa. V có giá trị là:

    A. 0,224 lít. B. 1,12 lít.

    C. 0,448 lít. D. 0,244 hay 1,12 lít.

    170. Cho 4,48 lít ( đktc) hỗn hợp khí N2O và CO2 từ từ qua b́nh đựng nước vôi trong dư thấy có 1,12 lít khí (đktc) khí thoát ra. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là:

    A. 25% và 75%

    B. 33,33% và 66,67%

    C. 45% và 55%

    D. 40% và 60%

    171. Cho các chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dăy chất rắn có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là:

    A. Al, Zn, Be.

    B. Al2O3, ZnO.

    C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3.

    D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO.

    172. Hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 có tỉ khối đối với H2 là 18. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:

    A. 61,11% và 38,89% B. 60, 12% và 39,88%

    C. 63,15% và 36,85% D. 64,25% và 35,75%

    173. Sục khí clo vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17 g NaCl. Tổng số mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là:

    A. 0,015 mol. B. 0,02 mol.

    C. 0,025 mol. D. 0,03 mol.

    174. Cho 115,0g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:

    A. 142,0g. B. 124,0g.

    C. 141,0g. D. 123,0g.

    175. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là:

    A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l.

    C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.

    176. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M th́ nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là:

    A. 0,33M. B. 0,66M.

    C. 0,44M. D. 1,1M.


    177. Dăy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?

    A. Cl-, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O

    C. Cl-, Na+ D. NH4+, Cl-, H2O

    178. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonnat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đó là:

    A. Li, Na. B. Na, K.

    C. K, Rb. D. Rb, Cs.

    179. Cho 1 lít hỗn hợp khí gồm H2, Cl2, HCl đi qua dung dịch KI thu được 2,54g iot và c̣n lại 500ml ( các khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Phần trăm số mol các khí trong hỗn hợp lần lượt là:

    A. 50; 22,4; 27,6 B. 25; 50; 25

    C. 21; 34,5; 45,5 D. 30; 40; 30

    180. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là:

    A. 2,5g B. 8,88g

    C. 6,66g D. 24,5g

    181. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH 21% là:

    A. 354,85g B. 250 g

    C. 320g D. 400g

    182. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đă cho là:

    A. 10ml. B. 15ml.

    C. 20ml. D. 25ml.

    183. Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H2O. Nồng độ % của axit thu được là:

    A. 30 B. 20

    C. 50 D. 25

    184. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giăn thể tích th́ dung dịch mới có nồng độ mol là:

    A. 1,5M B. 1,2M

    C. 1,6M D. 0,15M

    185. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu th́ pH của dung dịch thu được là:

    A 1 B. 2 C. 3 D. 1,5

    186. Độ điện li  của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

    A. Bản chất của chất điện li.

    B. Bản chất của dung môi.

    C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.

    D. A, B, C đúng.

    187. Độ dẫn điện của dung dịch axit CH3COOH thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ của axit từ 0% đến 100%?

    A. Độ dẫn điện tăng tỷ lệ thuận với nồng độ axit.

    B. Độ dẫn điện giảm.

    C. Ban đầu độ dẫn điện tăng, sau đó giảm.

    D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng.

    188. Hăy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3?

    A. Có kết tủa màu nâu đỏ.

    B. Có các bọt khí sủi lên.

    C. Có kết tủa màu lục nhạt.

    D. A và B đúng.

    189. Người ta lựa chọn phương pháp nào sau đây để tách riêng chất rắn ra khỏi hỗn hợp phản ứng giữa các dung dịch Na2CO3 và CaCl2?

    A. Cô cạn dung dịch. B. Chiết.

    C. Chưng cất. D. Lọc.

    190. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4?

    A. 90ml B. 100ml

    C. 10ml D. 40ml

    191. Dung dịch A có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42-d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng?

    A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d

    C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d

    192. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:

    A. 100ml. B. 150ml

    C. 200ml D. 250ml

    193. Cho phương tŕnh ion thu gọn: H+ + OH-  H2O. Phương tŕnh ion thu gọn đă cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?

    A. HCl + NaOH  H2O + NaCl

    B. NaOH + NaHCO3  H2O + Na2CO3

    C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4

    D. A và B đúng.

    194. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai tṛ là một axit Bronstet?

    A. HCl + H2O  H3O+ + Cl-

    B. NH3 + H2O NH4+ + OH-

    C. CuSO4 + 5H2O  CuSO4 .5H2O

    D. H2SO4 + H2O  H3O+ + HSO4-

    1. D. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI, ĐÁP SỐ


    134.135. C136. D137. B138. E139. E140. D141. A142. C143. A144. C145. D146. B147. E148. D149. C150. C151. A152. A153. B154. C155. D156. B157. C158. C159. D160. C161. A162. D163. B164. C165. C166. B167. B168. C169. D170. A171. D172. A173. B174. A175. C176. A177. C178. A179. A180. B181. A182. C183. B184. C185. A186. D187. C188. D189. D190. A191. B192. A193. A194. B
  • 1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




    Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
    được sử dụng cho việc quản lý

        Quê hương