1. Họ và tên:
|
2. Năm sinh: 3. Giới tính:
|
4. Nơi sinh:
5. Nguyên Quán:
|
6. Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại: NR...........................Mobile.............................Fax:................................................
Email:
|
7. Học hàm, học vị:
Năm được phong GS/PGS:……..................................Nơi phong:............................................
|
8. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan:
Phòng TN, Bộ môn, Trung tâm, Khoa, Viện:
Địa chỉ Cơ quan:
Điện thoại:........................................................Fax:.................................................................
Email:
|
9. Quá trình đào tạo |
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
TSKH
|
|
|
|
10. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
|
Văn Bằng
|
Tên khoá đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác |
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Sách, sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; năm xuất bản)
[1]………………………………………………………………………………………………
[2]………………………………………………………………………………………………
|
14. Các công trình khoa học đã công bố
14.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế ISI/SCOPUS:
14.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế không thuộc ISI/SCOPUS:
14.3. Số bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước:
14.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế:
14.5. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước:
14.6. Liệt kê đầy đủ các công bố nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất (tên tác giả, năm xuất bản, tên công trình, tên tạp chí, volume, trang số):
[1]………………………………………………………………………………………………
[2]………………………………………………………………………………………………
|
15. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp:
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Số, Ký mã hiệu
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
16. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao:
16.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở nước ngoài:
16.2 Số lượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nước:
16.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Công dụng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
17. Các đề tài KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
17.1 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang chủ trì
|
Tên nhiệm vụ/Mã số
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên
|
Tên/ Mã số
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng
nhiệm vụ
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Giải thưởng về KH&CN trong và ngoài nước
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức, năm tặng thưởng
|
1
|
|
|
2
|
|
|
…
|
|
|
19. Quá trình tham gia đào tạo SĐH
19.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:..........................................
19.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:...................................
19.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:.........................................
19.4 Thông tin chi tiết:
|
TT
|
Họ tên nghiên cứu sinh
|
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)
|
Vai trò hướng dẫn
(chính hay phụ)
|
Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ tên thạc sĩ
|
Tên luận văn của các thạc sĩ đã bảo vệ thành công)
|
|
Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của học viên, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN
|
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế; ...
|