LÝ LỊCH KHOA HỌC
LÊ THỊ NAM GIANG
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Luật
Năm nhận học vị: 2011
Chức vụ hiện tại: Phó trưởng khoa Luật quốc tế Trường ĐH Luật TP.HCM
Đơn vị công tác: Khoa Luật Quốc Tế
Địa chỉ: Khoa Luật quốc tế, A303, số 2-4, Nguyễn Tất Thành, Q4, Tp.HCM
Điện thoại liên hệ: 08.39400989 (số nhánh 173)
Di động: 084-0983877897
E-mail: giangle@hcmulaw.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO | Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Cử nhân
|
Cộng Hòa Liên Bang Nga
Trường Đại học luật Tp.HCM
|
Luật học
Luật học
|
1989-1993
1997
|
Thạc sỹ
|
Trường Đại học luật Tp.HCM
|
Luật học
|
2002
|
Tiến sỹ
|
Trường Đại học luật Tp.HCM
|
Luật học
|
2007-2011
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
| Thời gian | Vị trí công tác |
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ cơ quan
|
Từ 1997 đến nay
|
Giảng viên
|
Trường Đại học Luật Tp.HCM
|
Số 02 Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TP.HCM
|
Lĩnh vực chuyên môn:
Tư pháp quốc tế (Private International Law - Conflic of Law)
Luật sở hữu trí tuệ
Trọng tài thương mại
Hợp đồng thương mại quốc tế
Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
Tham gia các tổ chức, hiệp hội:
Tổng thư ký Hội sở hữu trí tuệ Tp. HCM
Chi hội phó chi hội Luật gia Phường 9 Quận Phú Nhuận, Tp. HCM.
Kinh nghiệm
Tham gia giảng dạy về sở hữu trí tuệ, tư pháp quốc tế từ năm 1998 đến nay.
Tham gia hoạt động tư vấn pháp luật tại văn phòng luật sư và công ty luật từ 2003 đến nay.
Tham gia các khóa học ngắn hạn về sở hữu trí tuệ tại một số nước và tại VN và đã được cấp chứng chỉ như:
National University of Singapore Regional Capacity Building Programme in intellectual Property Law (Singapore)
The JPO/IPR Training Course for IP Trainers (Japan)
Khóa đào tạo và huấn luyện về sở hữu trí tuệ do NOIP và Trường Đại học Luật TP. HCM tổ chức từ 07/11/2005 đến 30/06/2006 (chứng chỉ C).
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
-
TT
|
Tên sách, giáo trình
|
Năm xuất bản
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Chapter VI: Vietnam - A Case Study For Sustainable Technology Transfer, in Sustainable Technology Transfer: from Developed to Developing and Least Developed Countries. (co-author)
|
2011
|
Kluwer International Law, Alphen aan den Rijn, the Nertherlands
|
2
|
Giáo trình Tư pháp quốc tế phần chung
|
2010
|
NXB Đại học Quốc gia
|
3
|
Tư pháp quốc tế
|
2006 (tái bản 2010)
|
NXB Đại học Quốc gia TP HCM
|
4
|
Tài liệu hướng dẫn học tập môn Tư pháp quốc tế
|
2010
|
Tài liệu lưu hành nội bộ
|
5
|
Giáo trình Luật SHTT
|
2012
|
Sắp xuất bản
|
Bài báo, tạp chí đăng trên các tạp chí chuyên ngành:
-
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Bảo vệ quyền con người trong điều kiện tăng cường bảo hộ quyền SHTT
|
02/2012
|
Tạp chí Khoa học pháp lý
|
2
|
Việt Nam với việc phê chuẩn Nghị định thư sửa đổi Hiệp định TRIPS
|
2/2011 và 3/2011
|
Tạp chí nghiên cứu lập pháp
|
3
|
Pháp luật quốc tế về bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
|
3/2011
|
Tạp chí nhà nước và pháp luật
|
4
|
Những vấn đề lý luận cơ bản về bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
|
9/2010
|
Tạp chí nhà nước và pháp luật
|
5
|
Nguyên tắc cân bằng quyền và lợi ích của chủ SHTT và lợi ích xã hội trong bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
|
12/2009
|
Tạp chí KH pháp lý số 06/2009
|
6
|
Nguyên tắc cân bằng quyền và lợi ích của chủ SHTT và lợi ích xã hội
|
2009
|
Tạp chí KH pháp lý 02/2009
|
7
|
Về trích dẫn tác phẩm: bản án và bình luận bản án
|
2009
|
Tạp chí KH pháp lý số 02/2009
|
8
|
Tác động của việc gia nhập WTO tới pháp luật SHTT Việt Nam
|
2008
|
Tạp chí KH pháp lý
|
9
|
Bàn về vấn đề giảng dạy Tư pháp quốc tế tại Việt Nam
|
2007
|
Tạp chí KH pháp lý
|
10
|
Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với doanh nghiệp phần mềm với việc phát triển CNPM
|
05/2004
|
Tạp chí Lập pháp
|
11
|
Một số vấn đề pháp lý về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo Hiệp định thương mại Việt-Mỹ
|
04/2000
|
Tập san khoa học pháp lý
|
Bài tham luận trong các hội thảo quốc tế và hội thảo trong nước
-
TT
|
Tên tham luận
|
Thời gian, địa điểm
|
Hội thảo
|
1
|
Kiến nghị sửa đổi Điều 52 Hiến pháp CHXHCN Việt Nam 1992
|
2/2012, TP.HCM
|
Hội thảo khoa học cấp trường “So sánh quyền dân sự, chính trị trong Hiến pháp Việt Nam năm 1992 và Công ước của Liên Hiệp Quốc về quyền dân sự, chính trị năm 1966”
|
2
|
Compulsory licesing under the laws of Vietnam
|
19-21 October 2010, HCMC
|
Conference on “Sustainable Technology Transfer”
|
3
|
Đào tạo và dịch vụ sở hữu trí tuệ: Những nguồn thông tin thực tiễn
|
12/5/2010,
Hà Nội
|
Hội thảo quốc tế “Quyền SHTT trong điều kiện Việt Nam hội nhập sâu vào nền kinh tế toàn cầu”
|
4
|
Pháp luật cộng đồng chung Châu Âu về trách nhiệm sản phẩm - Một số góp ý cho dự thảo Luật bảo vệ người tiêu dùng (Đồng tác giả)
|
10/2009, TP.HCM
|
Hội thảo “góp ý cho dự thảo Luật bảo vệ người tiêu dùng
|
5
|
Giải thích pháp luật thông qua một số vụ tranh chấp về SHTT
|
3/2008, Hà Nội
|
Hội thảo quốc tế về giải thích pháp luật
|
-
TT
|
Tên đề tài
|
Thời gian thực hiện
|
Cấp nghiên cứu
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác và thực thi quyền tác giả tại Trường ĐH Luật Thành phố Hồ Chí Minh
|
2012
|
Đề tài NCKH cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
2
|
Tác động của việc bảo hộ sáng chế đối với dược phẩm đến quyền bảo vệ sức khỏe
|
2009
|
Đề tài NCKH cấp trường
|
Chủ nhiệm đề tài
|
3
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn đưa sở hữu trí tuệ vào giảng dạy và đào tạo trong các trường đại học
|
2008
|
Đề án cấp Bộ
|
Thành viên
|
4
|
Nghiên cứu về phầm mềm nguồn mở
|
2005
|
Đề tài do sở bưu chính viễn thông TP.HCM và hội tin học TP.HCM chủ trì
|
Thành viên
|
5
|
Hoàn thiện môi trường pháp lý cho hoạt động doanh nghiệp phần mềm tại Việt Nam
|
2001
|
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ
|
Thành viên
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |