|
Kèm theo Quyết định số 2843/2012/QĐ-ubnd ngày 19 tháng 12 năm 2012 của ubnd tỉnh Hà Giang
|
trang | 1/62 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.08.2016 | Kích | 7.74 Mb. | | #16673 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2843/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ GIANG (TỪ BIỂU SỐ: 01 - 06)
|
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
|
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC PHƯỜNG (BIỂU SỐ: 01)
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Loại đường phố
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Phường Nguyễn Trãi
|
1
|
Đường Nguyễn Trãi từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường khu Du lịch sinh thái Bồng Lai
|
I
|
1
|
3495
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi từ đường khu Du lịch sinh thái Bồng Lai đến cầu Mè
|
I
|
2
|
2100
|
3
|
Đường 20 - 8 từ đường Nguyễn Trãi đến đường Đội Cấn
|
I
|
1
|
3495
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
I
|
1
|
3495
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Linh từ đường Nguyễn Trãi đến hết địa phận phường Nguyễn Trãi
|
I
|
1
|
3495
|
6
|
Đường Lê Quý Đôn
|
I
|
2
|
2100
|
7
|
Ngõ 39 đường Lê Quý Đôn
|
III
|
3
|
785
|
8
|
Đường 19/5 từ đường Nguyễn Trãi đến phố Hai Bà Trưng
|
II
|
1
|
2610
|
9
|
Đường 19/5 đoạn còn lại
|
III
|
1
|
1755
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ
|
II
|
1
|
2610
|
11
|
Phố Hà Tuyên
|
II
|
1
|
2610
|
12
|
Đường Bà Triệu
|
II
|
1
|
2610
|
13
|
Phố Hồ Xuân Hương từ đường Trần Hưng Đạo đến hết khu lương thực
|
II
|
2
|
1565
|
14
|
Phố Hồ Xuân Hương đoạn còn lại
|
IV
|
3
|
390
|
15
|
Đường Bạch Đằng
|
II
|
2
|
1565
|
16
|
Đường Yết Kiêu
|
II
|
2
|
1565
|
17
|
Đường Trần Quốc Toản
|
II
|
2
|
1565
|
18
|
Đường 20 - 8 (Qlộ 2) từ ngã tư Đội Cấn đến hết đất xí nghiệp chè Phương Nam
|
II
|
2
|
1565
|
19
|
Đường 20 - 8 (Qlộ 2) từ hết đất xí nghiệp chè Phương Nam đến hết địa phận phường Nguyễn Trãi
|
II
|
3
|
1175
|
20
|
Đường Nguyễn Du
|
III
|
1
|
1755
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
21
|
Ngõ 136 đường Nguyễn Trãi
|
IV
|
1
|
875
|
22
|
Đường Mai Hắc Đế từ nhà ông Dũng đến phố Phạm Ngũ Lão
|
IV
|
2
|
525
|
23
|
Phố Phạm Ngũ Lão từ đường Nguyễn Trãi đến đường Mai Hắc Đế
|
IV
|
1
|
875
|
24
|
Phố Phạm Ngũ Lão đoạn còn lại
|
IV
|
2
|
525
|
25
|
Ngõ 37, đường Nguyễn Trãi
|
IV
|
2
|
525
|
26
|
Ngõ 29D, đường Nguyễn Trãi
|
IV
|
1
|
875
|
27
|
Phố Hai Bà Trưng
|
III
|
1
|
1755
|
28
|
Đường dân sinh từ ngã ba khảo sát thiết kế XD đến nhà ông Dậu
|
III
|
2
|
1050
|
29
|
Phố Hồng Quân
|
III
|
2
|
1050
|
30
|
Ngõ 382, 416, 362, 364 đường Nguyễn Trãi
|
III
|
2
|
1050
|
31
|
Khu tập thể Công ty dược cũ
|
III
|
3
|
785
|
32
|
Đường rẽ chân cầu Yên Biên 2
|
III
|
2
|
1050
|
33
|
Đường rẽ vào tập thể sốt rét cũ
|
III
|
2
|
1050
|
34
|
Phố Võ Văn Kiệt
|
III
|
1
|
1755
|
35
|
Đường Đội Cấn
|
III
|
1
|
1755
|
36
|
Phố Ngô Quyền
|
III
|
1
|
1755
|
37
|
Phố Cao Bá Quát
|
III
|
1
|
1755
|
38
|
Đường từ hội Liên hiệp Phụ nữ (ngã ba giao nhau với đường 20 - 8 đến ngã ba giao nhau với đường Đội Cấn)
|
III
|
1
|
1755
|
39
|
Đường Mai Hắc Đế đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến nhà ông Dũng
|
IV
|
1
|
875
|
40
|
Đường Lê Hoàn
|
III
|
3
|
785
|
41
|
Ngõ 22 đường Lê Hoàn
|
III
|
4
|
525
|
42
|
Đường Lộc Viễn Tài từ đường 20 - 8 đến cổng Biên phòng
|
III
|
2
|
1050
|
43
|
Đường Lộc Viễn Tài từ cổng biên phòng đến hết khu đất giao
|
IV
|
2
|
525
|
44
|
Ngõ 254 đường 20 - 8
|
IV
|
3
|
390
|
45
|
Ngõ 341 đường 20 - 8
|
IV
|
3
|
390
|
46
|
Ngõ 212 đường Nguyễn Trãi
|
III
|
3
|
785
|
47
|
Các ngõ 69, 65, 60, 57, 31, 25, 17, 16 và các ngõ còn lại của đường 19-5
|
IV
|
2
|
525
|
48
|
Đường bê tông từ đường 19 - 5 đến hết khu quy hoạch giao đất tái định cư và khu đấu giá tổ 14
|
III
|
2
|
1050
|
49
|
Đường dân sinh khu vực sau trung tâm hội trợ triển lãm
|
III
|
4
|
525
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
50
|
Đường Lê Thánh Tông từ đường Nguyễn Trãi đến giáp đất ông Nguyên
|
II
|
3
|
1175
|
51
|
Đường Lê Thánh Tông từ đất ông Nguyên đến đài phát xạ núi Cấm
|
IV
|
2
|
525
|
52
|
Ngõ 2, 16 đường Lê Thánh Tông (khu đất cấp)
|
III
|
3
|
785
|
53
|
Các ngõ còn lại của đường Lê Thánh Tông
|
IV
|
3
|
390
|
54
|
Ngõ 176 đường Nguyễn Trãi (đường lên đồi khí tượng)
|
IV
|
3
|
390
|
55
|
Ngõ 73 đường Nguyễn Du
|
III
|
4
|
525
|
56
|
Ngõ 24 đường Nguyễn Du
|
III
|
4
|
525
|
57
|
Ngõ 9 đường Nguyễn Du
|
III
|
3
|
785
|
58
|
Đường dân sinh còn lại tổ 16
|
IV
|
3
|
390
|
59
|
Đường dân sinh còn lại của tổ 15
|
IV
|
3
|
390
|
60
|
Ngõ 31 phố Hai Bà Trưng
|
III
|
3
|
785
|
61
|
Đường dân sinh tổ 2 (khu vực nhà nghỉ Linh Phương)
|
IV
|
3
|
390
|
62
|
Ngõ 71; 182 đường 20 - 8
|
IV
|
2
|
525
|
63
|
Ngõ 239; 249 đường 20 - 8
|
IV
|
3
|
390
|
64
|
Đường bê tông ngõ 22 từ nhà ông Nhân đến hết đất bà Hiền
|
IV
|
3
|
390
|
65
|
Các vị trí khác còn lại của khu trung tâm phường
|
IV
|
3
|
390
|
66
|
Khu vực còn lại
|
IV
|
4
|
300
|
67
|
Đường Hà Sơn
|
IV
|
2
|
525
|
68
|
Ngõ 7, ngõ 18, ngõ 43 đường Đội Cấn
|
IV
|
2
|
525
|
II
|
Phường Trần Phú
|
1
|
Đường Trần Phú đoạn từ ngã ba sân C10 đến giáp địa bàn phường Minh Khai
|
I
|
1
|
3495
|
2
|
Đường Nguyễn Thái Học từ cầu Châu đến đến ngã ba giao nhau với đường Trần Phú
|
I
|
1
|
3495
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo từ cầu Yên Biên I đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú
|
I
|
1
|
3495
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng
|
I
|
2
|
2100
|
5
|
Đường Lý Thường Kiệt đoạn từ ngã ba sân C10 đến hết địa phận phường Trần Phú
|
I
|
2
|
2100
|
6
|
Đường Lý Tự Trọng từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết địa phận phường Trần Phú
|
III
|
1
|
1755
|
7
|
Đường Lâm Đồng
|
II
|
1
|
2610
|
8
|
Ngõ thuộc đường Lâm Đồng thông ra đường Nguyễn Thái Học (từ đất ông Kỷ đến đất ông Bình)
|
II
|
3
|
1175
|
9
|
Đường Nguyễn Viết Xuân từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú
|
II
|
1
|
2610
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
10
|
Đường Nguyễn Viết Xuân từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng
|
II
|
2
|
1565
|
11
|
Đường An Cư từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Thái Học đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú
|
II
|
1
|
2610
|
12
|
Đường An Cư từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng
|
II
|
2
|
1565
|
13
|
Đường Nguyễn Văn Cừ từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến hết địa bàn phường Trần Phú (Suối Châu)
|
II
|
2
|
1565
|
14
|
Đường Phùng Hưng từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến hết trạm xử lý nước
|
I
|
3
|
1565
|
15
|
Đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng
|
II
|
2
|
1565
|
16
|
Đường Phùng Hưng từ trạm xử lý nước đến hết cầu Suối Tiên
|
II
|
3
|
1175
|
17
|
Đường Phùng Hưng cầu Suối Tiên đến hết địa phận phường Trần Phú
|
III
|
4
|
525
|
18
|
Ngõ 15 đường Phùng Hưng
|
III
|
3
|
785
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|