Kiến an tỉnh an dưƠng huyện văn cú TỔng các xã thần tíCH



tải về 4.76 Mb.
trang1/13
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích4.76 Mb.
#30064
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

Param

Book



3747

5721/ 683. KIN AN TNH AN DƯƠNG HUYN VĂN CÚ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 建 安 省 安 陽 縣 文 句 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 91 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A12/5
Thần tích 5 xã, thuộc tổng Văn Cú, huyện An Dương tỉnh Kiến An.
1. Xã Kiến Phong 建 封: 30 tr., Nguyễn Bính soạn, sao lại vào năm 1736; gồm sự tích Phạm Thành 范 誠 tự Tử Nghi 子 儀 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); Uy Linh Sơn Thần 威 靈 山 神 (Uy Linh Thông Cảm Đại Vương 威 靈 通 感 大 王); và Bến Diệc Thủy Thần 。 。 水 神 (Bến Diệc Hiển Ứng Đại Thần 。 。 顯 應 大 神 ) triều Trần.
-------------------
* Có bài văn bia nói về việc hưng công xây dựng đình, do Phạm Quy Khanh 范規 卿 soạn năm Tự Đức 14 (1861); và bài văn nói về việc các tiên công dòng họ Nguyễn chiêu tập dân thôn, chỉnh đốn dân phong do Nguyễn Văn Đảo 阮 文 禱 soạn năm Tự Đức 6 (1853).
4. Xã Văn Tràng (Trường) 文 場: 19 tr., sao lại vào năm Vĩnh Hựu 2 (1736); gồm sự tích Nuôi Lanh Ngự Tấu Hộ Quốc Diễn Khánh... Khai Bình Đại Vương 。 。 禦 奏 護 國 衍 慶... 開 平 大 王; Vua Bà Quý Minh Thụy Trinh Khiết Phu Nhân 。 婆 貴 明 瑞 貞 潔 夫 人 và Quỳnh Phương Công Chúa 瓊 芳 公 主 triều Lý.


5721/ 683

2488

5585/ 547. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN CHUYÊN NGHIP TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 專 鄴 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 188 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/6
Thần tích 5 xã, thuộc tổng Chuyên Nghiệp, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Trung Giản 中 澗: 43 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Châu Nương 珠 娘 , hiệu Mỵ Nương Công Chúa 媚 娘 公 主 (Mỵ Châu Quý Minh Công Chúa 媚 珠 貴 明 公 主 ) Chàng Cả 、 奇; Chàng Hai 。 。; Chàng Ba; Chàng Tư; Chàng Năm; Chàng Sáu Chàng Bảy (Bảy Chàng Nguyễn Đại Tướng Quân 。 。 阮 大 將 軍 ) triều Hùng.
2. Xã Chuyên Thiện 專 善: 35 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: 忠 誠 普 濟 雄 議 Trung Thành Phổ Tế Hùng Nghị Đại Vương 大 王; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Đống Đó Tướng Quân Chi Thần 棟 。 將 軍 之 神; Đống Cả Tướng Quân Chi Thần 棟 奇 將 軍 之 神; Đống Ốc Tướng Quân Chi Thần 棟 屋 將 軍 之 神.
3. Xã Chuyên Nghiệp 專 業: 26 tr., về sự tích Bắc Phương Trấn Thiên Chân Vũ Huyền Thiên Thượng Đế 北 方 鎮 天 真 武 玄 天 皇 帝, ghi năm Thiệu Trị 2 (1842).
* Có bài: Bắc du ký lược Bắc phương trấn thiên Chân Vũ đế quân ký.
4. Xã Lỗ Hà 魯 河: 38 tr., gồm sự tích Hựu Công 祐 公 (Hựu Thánh Uy Vũ Trợ Thuận Đại Vương 祐 聖 威 武 助 順 大 王); Trang Công 莊 公 (Trang Chính Tĩnh Đức Thành Hoàng Trang Hiến Đại Vương 莊 正 靖 德 城 隍 莊 憲 大 王); Uy Công 威 公 (Uy Mãnh Anh Đoán Hùng Liệt Đại Vương 威 猛 英 斷 雄 烈 大 王); Ngọc Nương 玉 娘 (Cung Phi Hoàng Hậu Vạn Thánh Thủy Tinh... Đại Vương 宮 妃 皇 后 萬 聖 水 晶... 大 王); Mỵ Nương 媚 娘 (Cung Phi Hoàng Hậu Vạn Thánh Sơn Tinh... Phổ Đàm Công Chúa 宮 妃 皇 后 萬 聖 山 晶... 普 潭 公 主 ).
5. Xã Quan Phố 關 浦: 44 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiện Công 善 公 (Thiện Tâm Cư Sĩ Đại Vương 善 心 居 士 大 王); Viện Công 院 公 (Pháp Viện Đại Vương 法 院 大 王); Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Hà Bá Đại Vương 河 伯 大 王; Chàng Lý (Rí, Nhí, Lái) Chi Thần 撞 哩 之 神.


5585/ 547

2426

7667




5576/ 538. HÀ ĐÔNG TNH NG HÒA PH SƠN LÃNG HUYN ĐI BI TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 應 和 府 山 郎 縣 大 貝 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 110 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A2/49
Thần tích 9 xã thuộc tổng Đại Bối, huyện Sơn Lãng, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Giang Triều 江 潮: 34 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Nguyễn Nịnh 元 佞 (Linh Ứng Cư Sĩ Đại Vương 靈 應 居 士 大 王) triều Hùng và Lê Minh Thự 黎 明 署 (Phù Quốc Linh Ứng... Lê Minh Thự Uy Thánh Phù Vận Đại Vương 扶 國 靈 應... 黎 明 署 威 聖 扶 運 大 王) triều Lê.
2. Xã Quan Tự 關 寺: 12 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1555 (?), gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Bản Quốc Đương Cảnh Thành Hoàng Trung Thành Chấn Quốc... Đại Vương 本 國 當 境 城 隍 忠 誠 振 國... 大 王 và Hướng Thiện Cư Sĩ... Đại Vương 向 善 居 士... 大 王.
3. Xã Du Đồng 攸 同: 12 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1735, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Bản Quốc Đương Cảnh Thành Hoàng Yển Ứng Tá Hựu... Đại Vương 本 國 當 境 城 隍 偃 應 佐 佑... 大 王 và Bản Quốc Đương Cảnh Thành Hoàng Uy Linh Phổ Hóa... Đại Vương 本 國 當 境 城 隍 威 靈 普 化... 大 王.
4. Xã Thọ Vực 壽 域: 6 tr., viết năm 1573, về sự tích Sĩ Nhiếp 士 燮 (Đương Cảnh Thành Hoàng Thánh Văn Thần Vũ... Sĩ Vương 當 境 城 隍 聖 文 神 武.. 士 王 ).
5. Xã Ngoại Độ 外 度: 8 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Linh Lang Hiển Huệ Đại Vương 靈 瑯 顯 惠 大 王 triều Lý.
6. Xã Ngũ Luân 五 倫: 8 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Đại Đô Thành Hoàng Trung Thành Đại Vương 大都 城 隍 忠 誠 大 王, Đương Cảnh Thành Hoàng Uy Linh Thái Tử Minh Đức Đại Vương 當 境 城 隍 威 靈 太 子 明 德 大 王 và Đống Dục Đại Vương 凍 毓 大 王.
7. Xã Kim Châm 金 針: 6 tr., về sự tích Dực Công 翊 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Dực Thánh Thượng Đẳng Thần 當 境 城 隍 翊 聖 上 等 神 ) triều Hùng.
8. Xã Trung Thượng 中 上: 6 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Trung Thành Đại Vương 中 誠 大 王, Đống Dục Tôn Thần 凍 毓 尊 神 và Minh Đức Linh Ứng Tôn Thần 明 德 靈 應 尊 神.
9. Xã Xuân Quang 春 光: 16 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1735, về sự tích Nghị Chiêu Hoàng Đế Thượng Đẳng Phúc Thần 議 昭 皇 帝上 等 福 神 triều Hùng.

5939/ 901. THÁI BÌNH TNH HƯNG NHÂN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 興 仁 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 114 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/27
Thần tích 3 thôn, 6 xã, thuộc tổng Quan Bế , huyện Hưng Nhân, tỉnh Thái Bình.
1. Thôn Côn 昆 , xã Tảo Sơn 早 山: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Công 明 公 (Cao Minh Chính Trực Đại Vương 高 明 正 直 大 王) và Đông Hải Đà La... Đại Vương 東 海 陀 羅... 大 王 thời Lý.
2. Thôn Nhiễm 染 , xã Tảo Sơn 早 山: 12 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Hoa Nương 花 娘 , Cung phi thứ hai của Lý Thái Tông, và Hoàng Lang 皇 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王) thời Lý.
3. Thôn Tảo 早 , xã Tảo Sơn 早 山: 4 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tấu Công 奏 公 (Hoàng Tấu Đại Vương 黃 奏 大 王).
4. Xã An Nhân 安 仁: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thánh Phụ (Ông Lâu 翁 樓 ); Thánh Mẫu (Bà..... (thieu 1 dong) 琶 樓 梂 哩 侯
Quan Cầu Lý... Đại Vương 天 官 梂 哩... 大 王); Cầu Ngói Hầu 梂 瓦 侯 (Thiên Quan Cầu Ngói... Đại Vương 天 官 勾 。... 大 王; Viên Thẩn Hầu 園 矧 侯 (Thiên Quan Viên Thẩn... Đại Vương 天 官 園 矧... 大 王); Bát Bộ Hầu 八 步 侯 (Thiên Quan Bát Bộ... Đại Vương 天 官 八 步... 大 王); Hương Thần Hầu 鄉 神 侯 (Thiên Quan Hương Thần... Đại Vương 天 官 鄉 神... 大 王); Lôi Công Hầu 雷 公 侯 (Thiên Quan Lôi Đa... Đại Vương 天 官 雷 多... 大 王) và Quý Minh Hầu 貴 明 侯 (Thiên Quan Quý Minh... Đại Vương 天 官 貴 明... 大 王) thời Hùng Vương.
5. Xã Thọ Khê 壽 溪: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đại Đạo 大 道 (Đại Đạo Đại Vương 大 道 大 王) và Đại Hải 大 海 (Đại Hải Đại Vương 大 海 大 王) thời Hùng Vương.
6. Thôn Nhiễm 染 , xã Lương Khê 良 溪: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Khê Đại Vương 明 溪 大 王 thời Triệu Việt Vương và Thiên Tinh Công Chúa 天 晶 公 主 (không rõ thời đại nào).
7. Xã Hà Thanh 河 清: 12 tr., về sự tích Sơn Hồ Công 山 瑚 公 (Sơn Hồ... Đại Vương 山 瑚... 大 王); Khổng Lộ Nguyễn Công 孔 路 阮 公 (Khổng Nguyễn... Đại Vương 孔 阮... 大 王) và Minh Nghị Công 明 誼 (Minh Nghị... Đại Vương 明 誼... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
8. Xã Lương Ngọc 良 玉: 28 tr., gồm sự tích Bát Nạn Phu Nhân 扒 難 夫 人 (Trinh Thục Công Chúa 貞 淑 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương; sự tích Thục An Dương Vương 蜀 安 陽 王 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); và sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý.
9. Xã Quan Hà 關 河: 4 tr., về sự tích Triệu Việt Vương 趙 越 王 và Triệu Đà 趙 陀 (Triệu Đà Quốc Vương 趙 陀 國 王 ).


5576/ 538

5939/ 901





2151

5104/ 66. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN SC 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 144 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 11.
Thần sắc 1 thôn và 4 xã thuộc tổng Quảng Bị 廣 被, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Ó (Ổ) Vực 塢 域: 40 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
2. Thôn Phù Vận 扶 運 , xã Ó Vực: 42 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
3. Xã Đạo Ngạn 道 岸: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho ứng Quận Công Đặng Đình Tướng 應 郡 公 鄧 廷 相 làm Thành Hoàng.
4. Xã Quảng Bị 廣 被: 30 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Trí Tín... Đại Vương 智 信...大 王; Phương Dung... Đại Vương 芳 容...大 王.
5. Xã Đồng Luân 同 倫: 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Đại Vương 國 王 大 王; Minh Thánh Đại Vương 明 聖 大 王.


5104/ 66

2151

5104/ 66. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN SC 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 144 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 11.
Thần sắc 1 thôn và 4 xã thuộc tổng Quảng Bị 廣 被, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Ó (Ổ) Vực 塢 域: 40 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (2 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
2. Thôn Phù Vận 扶 運 , xã Ó Vực: 42 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
3. Xã Đạo Ngạn 道 岸: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho ứng Quận Công Đặng Đình Tướng 應 郡 公 鄧 廷 相 làm Thành Hoàng.
4. Xã Quảng Bị 廣 被: 30 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Trí Tín... Đại Vương 智 信...大 王; Phương Dung... Đại Vương 芳 容...大 王.
5. Xã Đồng Luân 同 倫: 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Đại Vương 國 王 大 王; Minh Thánh Đại Vương 明 聖 大 王.


5104/ 66

2154

5101/ 63. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN SC 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 182 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 7.
Thần sắc 5 xã thuộc tổng Lương Xá , huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Lam Điền 藍 田: 38 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng của xã.
2. Xã Đại Từ 大 慈: 22 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Hoàng Đầu Thái Tử 皇 頭 太 子; Bảo Trung Thái Tử 保 忠 太 子.
3. Xã Thụy Dương 瑞 陽: 44 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho 6 vị Đại Vương: Đông Hải 東 海; Linh Lang 靈 郎; Uy Sơn 威 山; Tam Tinh 三 晶; Trình Lý Trạ 程 里; Trình Lý Côn 程 里 昆.
4. Xã Hương Lang 香 廊: 46 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho 6 vị thần như ở xã Thụy Dương.
5. Xã Duyên Ứng 延 應: 32 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thái úy Nghĩa Quốc Công 太 尉 義 國 公; Thắng Lĩnh... Đại Vương 勝 領...大 王 , Thành Hoàng v.v...


5101/ 63

2208

5119/ 81. HÀ ĐÔNG TNH HOÀI ĐC PH T LIÊM HUYN ĐI M TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 大 姥 總 各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 110 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 40.
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Đại Mỗ, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Đại Mỗ 大 姥: 58 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (2 đạo), Long Đức (1 đạo), Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (16 đạo), Chiêu Thống (4 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử Thần Thủy Hải Long Vương 國 王 天 子 神 水 海 龍 王; ả Lã Nàng Đê Hoàng Thái Hậu 婀 呂 娘 氐 皇 太 后; Liêm Quận Công Nguyễn Quý Đức 廉 郡 公 阮 貴 德; Diễn Quận Công Nguyễn Quý Ân 演 郡 公 阮 貴 恩; Kính Quận Công Nguyễn Quý Kính 鏡 郡 公 阮 貴 敬
2. Xã Phú Đô 富 都: 22 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử Bạch Hạc Quan Đại Vương Trần Câu Mang 國 王 天 子 白 鶴 官 大 王 陳 勾 芒; Phương Dung Thái Phi 芳 容 太 妃; Tuyên Phi Nguyễn Quý Tần 宣 妃 阮 貴 頻.
3. Xã Tây Mỗ 西 姥: 18 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Hải Long Vương 海 龍 王.
4. Xã Phùng Khoang 馮 桄: 10 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王


5119/ 81

2210

5117/ 79. HÀ ĐÔNG TNH HOÀI ĐC PH T LIÊM HUYN DCH VNG TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 驛 望 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 236 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 39.
Thần sắc 3 thôn và 6 xã thuộc tổng Dịch Vọng, huyện Từ Liêm, phủ Hòa Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Mai Dịch 梅 驛: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử Phổ Âm... Đại Vương 國 王 天 子 普 恩...大 王.
2. Xã Mễ Trì 米 池: 46 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Diêm La Thiên Tử Tế Thế Thượng Sĩ... Đại Vương; 閻 羅 天 子 濟 世 上 士...大 王; Hoàng Thái Hậu Phương Dung Công Chúa 皇 太 后 芳 容 公 主; Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子...大 王.
3. Xã Trung Kính 忠 敬: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Quốc Vương Đại Thần Hiển ứng... Đại Vương 當 境 國 王 大 神 顯 應...大 王và Thiệu Nghĩa Đại Vương 紹 義...大 王.
4. Xã Hạ Yên Quyết 下 安 決: 22 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (5 đạo).
* Phong cho Diêm La Thiên Tử Phổ Tế... Đại Vương 閻 羅 天 子 普 濟...大 王, Chính Cung Hoàng Thái Hậu Phương Dung Công Chúa 正 宮 皇 太 公 主, Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王木 德 星 君 大 王; Mộc Đức Tinh Quân Đại Vương; Nguyễn Chàng Đại Tướng Quân 阮 撞 大 將 軍.
5. Xã Đoài Môn 兌 門: 10 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho: Phò Mã Đại Quốc... Đại Vương 駙 馬 大 國...大 王.
6. Xã Hòa Mục 和 睦: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Hữu Lang Tạng Thành Hoàng Đại Vương 右 廊 臧 城 隍 大 王; Bến Lang Dũng Dược Đại Vương *廊 踴 躍 大 王; Thượng Lang A Đại Nương 上 廊 婀 大 娘; Chính Đại Vương 正 大 王.
7. Thôn Trung Nha 中 衙 , xã Nghĩa Đô: 80 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (3 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (3 đạo), Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (15 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Ngũ Lục Bích Đại Vương 五 六 辟 大 王; Tả Hoàng Hậu Phương Dung Công Chúa 左 皇 后 芳 容 公 主; Hữu Phu Nhân Trinh Thuận Công Chúa 右 夫 人 貞 順 公 主.
8. Các thôn Yên Phú安 富 , Vạn Long 萬 隆, xã Nghĩa Đô: 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đô Thiên Đại Vương 都 天 大 王.
9. Xã Dịch Vọng Trung 驛 望 中: 20 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Triệu Tổng Binh... Đại Vương 趙 總 兵... 大 王; Thành Hoàng là Chu Lý Đại Vương 朱 哩 大 王.


5117/ 79

2249

5125/ 87. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN SC 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 214 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 25.
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Thịnh Đức Hạ 盛 德 下; 1 xã thuộc tổng Tri Thủy 知 水; 4 xã thuộc tổng Mỹ Lâm 美 林; 1 xã thuộc tổng Khai Thái 開 泰; huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
Tổng Thịnh Đức Hạ:
1. Xã Thịnh Đức 盛 德: 36 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (1 đạo), Vĩnh Tộ (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Long Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quảng Bác Đại Vương 廣 博 大 王.
2. Xã Nam Chính 南 正: 44 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo); Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
Tổng Tri Thủy:
1. Xã Phúc Lâm 福 林: 30 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥 公 主.
Tổng Mỹ Lâm:
1. Xã Cổ Chế 古 制: phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (6 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王.
2. Xã Nam Quất 南 橘: 28 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo), Bảo Hưng (2 đạo).
* Phong cho Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥 公 主; Thành Hoàng 誠 隍.
3. Xã Phú Mỹ 富 美: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王
4. Xã Yên Khoái 安 快: 16 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
Tổng Khai Thái:
1. Xã Vĩnh Xuân Hạ 永 春 下: 20 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王.


5125/ 87

3383

5230/ 192. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN HÒA BÌNH TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 興 安 省 安 美 縣 和 平 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 22 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A3/23
Thần sắc 1 thôn và 1 xã thuộc tổng Hòa Bình, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
1. Xã Vĩnh Lộc 永 祿: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Quang Lạc... Đại Vương 光 樂...大 王.
2. Thôn Thượng 上 , xã Hòa Bình 和 平: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 và Dương Quý Phi Hoàng Thái Hậu 楊 貴 妃 黃 太 后.


5230/ 192

3797

5253/ 215. KIN AN TNH TIÊN LÃNG HUYN DUYÊN LÃO TNG CÁC XÃ THN SC 建 安 省 先 郎 縣 延 老 總 各 社神 敕
- 1 bản viết, 32 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A12/8
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Duyên Lão, huyện Tiên Lãng, tỉnh Kiến An.
1. Xã Đông Ninh 東 寧: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (3 đạo).
* Phong cho Huy Thân Trinh Thục Công Chúa 徽 親 貞 淑 公 主; Thượng Công Chúa ả Nàng Vi Đại Vương 上 公 主 婀 娘 圍 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
2. Xã Xa Vĩ 車 偉: 19 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Liêm Bồ Viện Bãi Vi... Đại Vương 簾 蒲 院 罷 圍...大 王.


5253/ 215

5688

5336/ 298. NINH BÌNH TNH YÊN KHÁNH HUYN YÊN NINH TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 寧 平 省 安 慶 縣安 寧 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 214 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/20
Thần sắc 10 thôn và 1 xã thuộc tổng Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Thượng 上 , xã Yên Ninh 安 寧: 34 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Câu Mang Hoàng Đế Đại Vương 勾 茫 皇 帝 大 王; Lê Đại Hành Hoàng Đế 黎 大 行 皇 帝.
2. Thôn Hà Đông 河 東 , xã Yên Ninh: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Lôi Công... Đại Vương 雷 公... 大 王.
3. Thôn Cống Tuyến 貢 線, xã Yên Ninh: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Dũng Hải Tướng Quân Đại Vương 勇 海 將 軍 大 王.
4. Thôn Đông 東, xã Nhuận Hải 潤 海: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Quý Minh... Đại Vương 貴 明... 大 王.
5. Thôn Trung 中 , xã Nhuận Hải: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Dũng Dược... Đại Vương 踴 躍... 大 王.
6. Thôn Hạ 下 , xã Nhuận Hải: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Lực Lộ... Đại Vương 力 路... 大 王.
7. Thôn Hàm Thủy 咸 水, xã Cống Thủy 貢 水: 32 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Nghĩa Dũng... Đại Vương 義 勇... 大 王; Thành Hoàng là Uy Dũng... Đại Vương 威 勇... 大 王.
8. Thôn Cống Tiến 貢 進 , xã Cống Thủy: 34 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Cao Minh... Đại Vương 高 明... 大 王; Thành Hoàng là Phát Tâm... Đại Vương 發 心... 大 王.
9. Thôn Hương Dự 香 譽 , xã Cống Thủy: 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Minh Trực... Đại Vương 明 直... 大 王; Thành Hoàng là Phù An... Đại Vương 扶 安... 大 王.
10. Thôn Thượng 上, xã Văn Thịnh 文 盛: 20 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Thành Hoàng Lực Lộ Đại Vương 力 路 大 王.
11. Xã Vân Bồng 雲 蓬: 12 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Bồng Loan Long Vương 蓬 鸞 大 王; Lịch Lộ Đại Vương 歷 路 大 王 và Chiêu Nương Công Chúa 昭 娘 公 主.


5336/ 298

2344


tải về 4.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương