TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 08-09
------------------ -------------- ** -------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: VẬT LÝ10 NÂNG CAO
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên: Lớp: Phòng thi: Thi tại phòng:
Mã đề: SBD: Mã phách: STT: …………………………………………………………………………………………………
Mã đề: Mã phách: STT:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
01). ; / , \ 05). ; / , \ 09). ; / , \ 13). ; / , \
02). ; / , \ 06). ; / , \ 10). ; / , \ 14). ; / , \
03). ; / , \ 07). ; / , \ 11). ; / , \ 15). ; / , \
04). ; / , \ 08). ; / , \ 12). ; / , \ 16). ; / , \
Câu 1. Câu nào là sai ?
A.Gia tốc là một đại lượng véc tơ.
B.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn .
C.Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không .
D.Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.
Câu 2. Một vật có khối lượng 500g móc vào lực kế treo trong thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a=2m/s2 thì lực kế chỉ bao nhiêu? ( lấy g=9,8m/s2)
A.5,9N B.6,3N C.7,5N D.5N
Câu 3. Một lò xo có độ cứng k=200N/m khi treo một vật có khối lượng m=200g thì lò xo dãn bao nhiêu?( lấy g=10m/s2)
A.0,1cm B.10cm C.0,1m D.1cm
Câu 4. Hãy chọn câu đúng. Chiều của lực ma sát nghỉ:
A.Ngược chiều với vận tốc của vật
B.Vuông góc với mặt tiếp xúc
C.Ngược chiều với gia tốc của vật
D.Ngược chiều với thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc
Câu 5. Một ôtô chạy liên tục trong 3h trên một đường thẳng theo chiều dương, trong 2h đầu vận tốc v1=50km/h trong 1h sau vận tốc của ôtô v2=80km/h. Vận tốc của ôtô trong suốt thời gian chuyển động là bao nhiêu?
A.60km/h B.130km/h C.70km/h D.65km/h
Câu 6. Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong 5 giây và trong giây thứ 5:
A.125m;60m B. 45m;125m C.125m;45m D.125m;80m
Câu 7. Một ôtô có khối lượng m=500kg chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=0,5m/s2, lực ma sát là 250N. Tính lực kéo của động cơ.
A.500N B.250N C. 400N D. 2,5N
Câu 8. Một chiếc bè rộng đang trôi theo dòng sông với vận tốc 3m/s. Một người đi từ mạn bè này sang mạng bè bên kia với vận tốc 3m/s. Vận tốc của người ấy đối với bờ sông là:
A.3m/s B.0m/s C.6m/s D.3m/s
Câu 9. Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn F1=F2=20N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn là 20N
A.600 B.450 C.1200 D.900
Câu 10. Trong chuyển động tròn đều, kết luận nào sau đây là sai :
A.Vectơ gia tốc hướng vào tâm của quỹ đạo
B.Vectơ gia tốc nằm trùng tiếp tuyến của quỹ đạo
C.Vectơ gia tốc vuông góc với vectơ vận tốc
D.Vectơ vận tốc nằm trùng với tiếp tuyến quỹ đạo
Câu 11. Hai vật rơi tự do. quãng đường rơi của vật thứ nhất gấp 4 lần vật thứ hai. So sánh thời gian rơi của của vật thứ nhất (t1) và thời gian rơi vật thứ hai (t2)
A.t1=2t2 B.t1=t2 C.t1=1,5t2 D.t1=2,5t2
Câu 12. Cần tăng hay giảm khoảng cách bao nhiêu lần để lực hút giữa hai vật giảm đi 9 lần?
A.giảm 9 lần B. tăng 3 lần
C.giảm 3 lần D.tăng 9 lần
Câu 13. Cho đồ thị chuyển động của vật như hình vẽ. Xác định công thức vận tốc và công thức quãng đường.
A.v=20+t; s=20t - t2
B.v=5-t; s=0,5t2
C.v=5+t;s=5t+0,5t2
D.v=t;s=5t-0,5t2
Câu 14. Gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g0=9,8m/s2. Vậy ở độ cao nào thì gia tốc rơi tự do giảm đi 16 lần so với tại mặt đất? Cho biết bán kính trái đất là R.
A.R B.3R C.2R D.4R
Câu 15. Một vật đang chuyển động thẳng với gia tốc a=0,5m/s2(không ma sát), nếu đột nhiên các lực tác dụng lên vật không còn nữa thì điều nào sau đây là sai:
A.Vật chuyển động theo quán tính
B.Vật tiếp tục chuyển động với gia tốc a=0,5m/s2
C.Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều
D.Gia tốc của vật bằng không
Câu 16. Phát biểu nào sai khi nói về đặc điểm của lực và phản lực:
A.Lực và phản lực cân bằng nhau
B.Lực và phản lực là hai lực trực đối .
C.Lực và phản lực không cân bằng nhau.
D.Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện ( hoặc mất đi )đồng thời.
T
ĐÃ DUYỆT
RƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 08-09
------------------ -------------- ** -------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN:VẬT LÝ 10 NÂNG CAO
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu1(1điểm). Phát biểu định luật II NiuTơn. Viết biểu thức?
Câu2(2 điểm). Cho phương trình chuyển động của hai vật lần lượt là:
x1= 0,5t2; x2 = 45t-t2( x:m; t:s)
a.Viết công thức vận tốc của mỗi vật và sau bao lâu hai vật có vận tốc bằng nhau?
b.Khi gặp nhau mỗi vật đi được quãng đường bao nhiêu? Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ vận tốc theo thời gian đồ thị chuyển động của hai vật.
Câu3(3điểm). Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α=300, hệ số ma sát μ=0,289. Chiều dài mặt phẳng nghiêng l=2,5m. Lấy g=10m/s2
a. Tính thời gian và vận tốc khi vật đến chân dốc
b.Sau khi trượt hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang hệ số ma sát không thay đổi. Tính quãng đường vật bắt đầu trượt cho đến khi dừng lại.
Đáp án mã đề: 161
01. - - - ~ 05. ; - - - 09. - - = - 13. - - = -
02. ; - - - 06. - - = - 10. - / - - 14. - / - -
03. - - - ~ 07. ; - - - 11. ; - - - 15. - / - -
04. - - - ~ 08. ; - - - 12. - / - - 16. ; - - -
Nội dung
|
Thang điểm
|
Câu1. -Phát biểu đúng định luật
- Viết đúng biểu thức
|
0,5điểm
0,5điểm
|
Câu2. Viết đúng biểu thức v = t và v= 45-2t
Tính t=15s
Tính S1=112,5m
Tính s2=450m
Vẽ đúng đồ thị
|
0,75điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
|
Câu3. Biểu điễn đúng các lực trên hình, chọn hdc
a.- Viết đúng Biểu thức dưới dạng vectơ
- Chiếu đúng các đại lượng trên hai trục Ox; Oy
- Tính a= g(sinα – μcosα)= 2,5m/s2
-Tính t=(s)
- Tính vận tốc tại chân dốc v=3,54m/s
b.Tính a’=-2,89(m/s2)
Quãng đường đi S’=2,18m
S=s+s’=4,68m
|
0,5điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
|
Chú ý:
-Thiếu đơn vị -0,5/ toàn bài
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |