ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
Chuyên ngành: Cơ học chất lỏng
Fluid Mechanics
Mã số : 62.44.22.01
Hà Nội - 2007
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
Chuyên ngành: Cơ học chất lỏng
Fluid Mechanics
Mã số : 62.44.22.01
Ngành: Cơ học
Khung chương trình đào tạo tiến sĩ ngành Cơ học, chuyên ngành Cơ học chất lỏng được ban hành theo Quyết định số: /SĐH
ngày tháng năm 2007 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.
Hà nội, ngày tháng năm 2007
CHỦ NHIỆM KHOA SAU ĐẠI HỌC
GS. TSKH. Nguyễn Hữu Công
Hà Nội -2007
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________ _____________
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
Chuyên ngành: Cơ học chất lỏng Mã số: 62.44.22.01
Ngành: Cơ học
Phần I. Giới thiệu chung về chương trình đào tạo.
-
Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo.
-
Tên chuyên ngành: Cơ học chất lỏng (Fluid Mechanics).
-
Mã số chuyên ngành: 62.44.22.01
-
Tên ngành: Cơ học (Mechanics)
-
Bậc đào tạo: Tiến sĩ
-
Tên văn bằng: Tiến sĩ Cơ học (Doctor of Philosophy in Mechanics).
-
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
-
Đối tượng dự thi và các môn thi tuyển.
Đối tượng được đăng ký dự thi: Công dân nước CHXHCN Việt Nam có đủ các điều kiện quy định dưới đây được dự thi vào đào tạo tiến sĩ:
-
Điều kiện văn bằng và công trình đã công bố
Thí sinh cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
-
Có bằng thạc sĩ đúng chuyên ngành hoặc chuyên ngành phù hợp hoặc chuyên ngành gần chuyên ngành đăng ký dự thi.
-
Có bằng thạc sĩ khác chuyên ngành và có bằng tốt nghiệp đại học chính qui đúng ngành hoặc ngành phù hợp với ngành đăng ký dự thi. Trường hợp này, thí sinh phải dự thi như người chưa có bằng thạc sĩ và phải có ít nhất một bài báo công bố trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi và phải dự thi theo chế độ đối với thí sinh chưa có bằng thạc sĩ.
-
Có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy đúng ngành, loại giỏi trở lên và có ít nhất một bài báo đã công bố trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi.
-
Có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy đúng ngành, loại khá trở lên và có ít nhất một bài báo đã công bố trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi.
Nội dung các bài báo ở mục b, c, d phải phù hợp với hướng nghiên cứu đăng ký dự thi.
-
Điều kiện thâm niên công tác
Thi sinh dự thi vào chương trình đào tạo tiến sĩ cần có ít nhất hai năm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực đăng ký dự thi kể từ khi tốt nghiệp đại học (tính từ ngày Hiệu trưởng ký quyết định công nhận tốt nghiệp) đến ngày đăng ký dự thi, trừ trường hợp được chuyển tiếp sinh.
-
Các môn thi tuyển đầu vào: Đối với thí sinh chưa có bằng thạc sĩ
-
Môn thi Cơ bản: Toán cho Cơ học (Giải tích, Đại số tuyến tính, Phương trình vi phân)
-
Môn thi Cơ sở: Cơ học đại cương (Cơ học lý thuyết, Cơ học môi trường liên tục)
-
Môn Ngoại ngữ: trình độ C, một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.
-
Môn chuyên ngành: Chất lỏng, chất khí và plasma
-
Bảo vệ đề cương nghiên cứu.
Thí sinh đã có bằng thạc sĩ đúng chuyên ngành hoặc chuyên ngành phù hợp hoặc chuyên ngành gần chuyên ngành đăng ký dự thi không phải dự thi các môn Cơ bản và Cơ sở.
Phần II. Khung chương trình đào tạo.
-
Mục tiêu đào tạo:
-
Về kiến thức: Trang bị những kiến thức chuyên sâu, hiện đại, cập nhật về chuyên ngành Cơ học chất lỏng.
-
Về kỹ năng: : Tiến sĩ chuyên ngành Cơ học chất lỏng có kỹ năng thiết lập và xây dựng các mô hình toán học và tính toán trên máy tính.
-
Về năng lực: Có khả năng độc lập tổ chức nghiên cứu và ứng dụng theo hướng chuyên ngành của mình vào thực tiễn, có khả năng thâm nhập sang các ngành kỹ thuật khác có liên quan.
-
Về nghiên cứu: Tiến sĩ về Cơ học chất lỏng có thể phát huy năng lực của mình trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học ở các trường đại học và cao đẳng, các viện nghiên cứu, các cơ sở sản xuất kinh doanh, chủ trì các đề án nghiên cứu cơ bản và ứng dụng.
-
Nội dung đào tạo:
-
2.1 Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo:
-
Đối với NCS có bằng thạc sĩ đúng chuyên ngành:
-
Ngoại ngữ chuyên ngành (hoặc nâng cao) 3 tín chỉ
-
Khối kiến thức chuyên đề tiến sĩ: 6 tín chỉ.
-
Luận án (yêu cầu và thời gian làm luận án): 3 năm
-
Đối với NCS có bằng thạc sĩ thuộc chuyên ngành gần với chuyên ngành đào tạo tiến sĩ:
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 39 tín chỉ, trong đó:
+ Khối kiến bổ sung (bắt buộc):
-
Bắt buộc: 22 tín chỉ
-
Lựa chọn: 8 tín chỉ
+ Ngoại ngữ chuyên ngành (hoặc nâng cao) 3 tín chỉ
+ Khối kiến thức chuyên đề tiến sĩ: 6 tín chỉ.
+ Luận án (yêu cầu và thời gian làm luận án): 4 năm
-
Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ:
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 50 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 11 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 30 tín chỉ
+ Bắt buộc: 22 tín chỉ
+ Tự chọn: 8 tín chỉ
- Ngoại ngữ chuyên ngành (hoặc nâng cao) 3 tín chỉ
- Chuyên đề tiến sĩ 6 tín chỉ
- Luận án (yêu cầu và thời gian làm luận án): 4 năm
-
2.2 Khung chương trình:
STT
| Mã môn học |
Tên môn học
|
Số Tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ
TS (LL/ThH/TH)*
|
Số tiết học
TS (LL/ThH/TH)**
|
Mã số các môn học tiên quyết
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
I.
|
Khối kiến thức chung
|
11
|
|
|
|
| -
|
MG01
|
Triết học
Philosophy
|
4
|
60(60/0/0)
|
180(60/0/120)
|
|
| -
|
MG02
|
Ngoại ngữ chung
Foreign languague for general purposes
|
4
|
60(30/30/0)
|
180(30/60/90)
|
|
| -
|
MG03
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
Foreign languague for specific purposes
|
3
|
45 (15/15/15)
|
135(15/30/90)
|
|
|
II.
|
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
II.1. Các môn học bắt buộc
|
22
|
|
|
|
| -
|
TNCL601
|
Các phương pháp số trong cơ học
Numerical Methods in Mechanics
|
2
|
30 (25/5/0)
|
90(25/10/55)
|
|
| -
|
TNCL602
|
Phương trình vi phân nâng cao
Advanced Differential Equation
|
2
|
30 (25/5/0)
|
90(25/10/55)
|
|
| -
|
TNCL603
|
Phương trình đạo hàm riêng nâng cao
Advanced Partial Differential Equation
|
2
|
30 (25/5/0)
|
90(25/10/55)
|
|
| -
|
TNCL604
|
Giải tích hàm ứng dụng
Applied Funtional Analysis
|
2
|
30 (25/5/0)
|
90(25/10/55)
|
|
| -
|
TNCL605
|
Cơ học môi trường liên tục nâng cao
Advanced Mechanics of Continous Media
|
2
|
30 (25/5/0)
|
90(25/10/55)
|
|
| -
|
TNCL606
|
Cơ học chất lỏng nâng cao
Advanced Fluid Mechanics
|
2
|
30 (25/5/0)
|
90(25/10/55)
|
|
| -
|
TNCL607
|
Động lực học sông biển
Marine and River Dynamics
|
2
|
30 (25/5/0)
|
90(25/10/55)
|
|
| -
|
TNCL608
|
Khí động lực
Aerodynamics
|
2
|
30 (25/5/0)
|
90(25/10/55)
|
|
| -
|
TNCL609
|
Cơ học chất lỏng tính toán
Computational Fluid Mechanics
|
2
|
30 (25/5/0)
|
90(25/10/55)
|
|
| -
|
TNCL610
|
Phép tính Tenxơ trong cơ học
Tensor Caculus in Mechanics
|
2
|
30 (25/5/0)
|
90(25/10/55)
|
|
| -
|
TNCL611
|
Lý thuyết chảy rối
Theory of Turbulence
|
2
|
30 (25/5/0)
|
90(25/10/55)
|
TNCL606
TNCL610
|
|
|
II.2. Các môn học lựa chọn
|
8/22
|
|
|
|
| -
|
TNCL612
|
Từ thủy khí động
Magneto Fluid Dynamics
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL606
|
| -
|
TNCL613
|
Nhiệt động lực học các quá trình không thuận nghịch
Thermodynamics of Irreversible Processes
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
|
| -
|
TNCL614
|
Phương pháp số giải các bài toán khí động lực học
Numerical Methods in Aerodynamics
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL608
TNCL609
|
| -
|
TNCL615
|
Động lực học sóng
Wave Dynamics
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL603
|
| -
|
TNCL616
|
Lý thuyết thứ nguyên và tương tự
Dimensional Analysis and Similarities
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
|
| -
|
TNCL617
|
Động lực học chất lỏng nhiều pha
Dynamics of Multiphase Fluids
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL606
|
| -
|
TNCL618
|
Phương pháp biến phân trong động lực học chất lỏng không nén được
Variational Methods in Mechanics of Incompressible Fluids
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL606
TNCL602
|
| -
|
TNCL619
|
Cơ học thủy khí môi trường
Environmental Fluid Mechanics
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL606
TNCL610
|
| -
|
TNCL620
|
Thủy triều
Tides
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
|
| -
|
TNCL621
|
Khuyến tán hợp chất
Theory of Diffusion
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL606
TNCL610
|
| -
|
TNCL622
|
Ngôn ngữ lập trình Fortran nâng cao
Advanced Fortran Programming Language
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
|
|
III.
|
Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao
|
3
|
|
|
|
| -
|
DG01
|
Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao
Advanced foreign language for specific purposes
|
3
|
45(0/0/45)
|
135(0/0/135)
|
|
|
IV.
|
Các chuyên đề Tiến sĩ
|
6/12
|
|
|
|
| -
|
TNCL623
|
Động lực học chất lỏng nhớt
Dynamics of Viscous Fluids
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL606
|
| -
|
TNCL624
|
Cơ học các dòng chảy nhiều pha, nhiều thành phần
Mechanics of Multicomponent and Multiphase Flows
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL617
|
| -
|
TNCL625
|
Lý thuyết lớp biên
Thery of Boundary Layers
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL606
|
| -
|
TNCL626
|
Ổn định thuỷ động lực
Hydrodynamic Statistics
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL612
|
| -
|
TNCL627
|
Khí động lực ứng dụng
Applied Aerodynamics
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL608
|
| -
|
TNCL628
|
Thuỷ động lực học biển
Marine Hydrodynamics
|
2
|
30 (20/0/10)
|
90(20/0/70)
|
TNCL607
|
|
V.
|
Luận án
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
50
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |