Khung chưƠng trình đÀo tạO ĐẠi học liên thông ngành công nghệ KỸ thuậT ĐIỆN – ĐIỆn tử



tải về 234.12 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích234.12 Kb.
#11737


KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

  1. Các học phần của chương trình và thời lượng

STT


học phần


Tên học phần

Số

tín chỉ

Học phần:
học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c).


  1. Khối kiến thức giáo dục đại cương

12




I.1. Khoa học xã hội và nhân văn, kỹ năng mềm

6




Nhóm 1: Phương pháp và kỹ năng (Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

(Học phần nào đã học ở cao đẳng thì không chọn)

2




1

18200017

Phương pháp nghiên cứu khoa học

1




2

14200026

Tiếng Việt thực hành

2




3

13200057

Soạn thảo văn bản

3




Nhóm 2: Khoa học quản lý (Chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau)

(Học phần nào đã học ở cao đẳng thì không chọn)

4




4

13200001

Quản trị học

2(2,0,4)




5

13200082

Quản lý dự án

2(2,0,4)




6

13200083

Quản lý sản xuất

2(2,0,4)




7

13200084

Quản trị chất lượng

2(2,0,4)




I.2. Ngoại ngữ

(Theo chuẩn đầu ra ngoại ngữ)

0




I.3. Toán, Tin học và khoa học tự nhiên (Chọn ít nhất 3 học phần trong các học phần sau)

(Học phần nào đã học ở cao đẳng thì không chọn)

6




9

18200009

Phương pháp tính

2(2,0,4)

18200003 (a)

10

18200008

Quy hoạch tuyến tính

2(2,0,4)




11

18200010

Hàm phức và phép biến đổi Laplace

2(2,0,4)

18200003 (a)

12

18200020

Toán kỹ thuật

2(2,0,4)

18200003 (a)

13

01200002

Tin học văn phòng

3(1,2,6)

Theo chuẩn đầu ra tin học

14

18200014

Vật lý đại cương 2

2(2,0,4)




I.4. Giáo dục thể chất

0

 

I.5. Giáo dục quốc phòng

0

 

  1. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

(Kiến thức cơ sở ngành, ngành và chuyên ngành)

33

 

II.1. Kiến thức cơ sở ngành

12

 

Phần bắt buộc

10




1

02200062

Mạch điện 2

2(2,0,4)

18200010 (a)

2

02200063

Lý thuyết trường điện từ

2(2,0,4)




3

02200064

Điện tử nâng cao

2(2,0,4)




4

02201064

Thực hành điện tử nâng cao

1 (0,1,2)

02200064 (a)

5

02200065

Điều khiển số

2(2,0,4)




6

02204008

Đồ án học phần 1

1




Phần tự chọn (Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




7

02201001

CAD trong kỹ thuật điện

2(0,2,4)




02201040

CAD trong kỹ thuật điện tử

2(0,2,4)




02201041

Phần mềm Matlab

2(0,2,4)




II.2. Kiến thức ngành

16

 

  1. Kiến thức chung của ngành

7




Phần bắt buộc

5

 

1

02200066

Lý thuyết tín hiệu

2(0,2,4)

18200010 (a)

2

02200020

Điều khiển logic khả trình (PLC)

2(0,2,4)




3

02201020

Thực hành PLC

1(0,1,2)

02200020 (a)

Phần tự chọn (Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2

 

4

02200002

Vi mạch tuyến tính

2(2,0,4)




02200051

Mạng truyền thông công nghiệp

2(2,0,4)




  1. Kiến thức chuyên sâu của ngành

9




A. Kỹ thuật điện tử

9




Phần bắt buộc

7




1

02200076

Kỹ thuật số 2

2(2,0,4)




2

02201076

Thực hành Kỹ thuật số 2

1(0,1,2)

02200076 (a)

3

02200071

Thiết kế vi mạch số trên FPGA

3(3,0,6)




4

02204012

Đồ án chuyên ngành điện tử

1




Phần tự chọn (Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




5

02200022

Điện tử Y sinh

2(2,0,4)




02200030

Quang điện tử

2(2,0,4)




B. Kỹ thuật điện

9




Phần bắt buộc

7




1

02200036

Truyền động điện

2(2,0,4)




2

02200012

Hệ thống điện

2(2,0,4)




3

02200081

Thiết kế đường dây và trạm biến áp

2(2,0,4)




4

02204011

Đồ án chuyên ngành điện

1




Phần tự chọn (Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




5

02200024

Tự động hóa quá trình công nghệ

2(2,0,4)




02201079

Giải tích mạng trên máy tính

2(0,2,4)




02200079

Thiết bị điện ứng dụng trong phân phối điện

2(2,0,4)




C. Ngành Điều khiển – Tự động hóa

9




Phần bắt buộc

7




1

02200072

Lý thuyết điều khiển nâng cao

3(3,0,6)




2

02200021

PLC nâng cao

2(2,0,4)




3

02201021

Thực hành PLC nâng cao

1(0,1,2)

02200021 (a)

4

02204014

Đồ án chuyên ngành Điều khiển – tự động hóa

1




Phần tự chọn (chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




5

02200023

Kỹ thuật Robot

2(2,0,4)




02200082

Hệ thống điều khiển nhúng

2(2,0,4)




D. Ngành Viễn thông

9




Phần bắt buộc

7




1

02200073

Thiết kế và tối ưu hóa viễn thông mạng di động

2(2,0,4)




2

02200074

Điện tử thông tin

2(2,0,4)




3

02200084

Thông tin quang

2(2,0,4)




4

02204015

Đồ án chuyên ngành Viễn thông

1




Phần tự chọn (chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




5

02200078

Thiết kế hệ thống nhúng

2(2,0,4)




01220203

Mạng máy tính

2(2,0,4)




II.3. Học bổ sung

5




1

02200061

Hệ thống SCADA

2(2,0,4)




2

02200080

Quản lý và sử dụng năng lượng hiệu quả

2(2,0,4)




3

02204010

Đồ án học phần 2

1




Tổng cộng toàn khóa

45







  1. Kế hoạch giảng dạy

STT


học phần


Tên môn học/học phần

Số

tín chỉ

Học phần:
học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c).


Học kỳ 1: 18 Tín chỉ

Học phần bắt buộc

10

 

1

02200063

Lý thuyết trường điện từ

2(2,0,4)




2

02200062

Mạch điện 2

2(2,0,4)

18200010 (a)

3

02200064

Điện tử nâng cao

2(2,0,4)




4

02201064

Thực hành điện tử nâng cao

1(0,1,2)

02200064 (a)

5

02204008

Đồ án học phần 1

1




6

02200065

Điều khiển số

2(2,0,4)




Học phần tự chọn (Chọn ít nhất 8 học phần trong các học phần sau)

8

 

Nhóm 1:

(Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

(Học phần nào đã học ở cao đẳng thì không chọn)

2




7

18200017

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2(2,0,4)




14200026

Tiếng Việt thực hành

2(2,0,4)




13200057

Soạn thảo văn bản

2(2,0,4)




Nhóm 2:

(Chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau)

4







18200009

Phương pháp tính

2(2,0,4)

18200003 (a)

18200008

Quy hoạch tuyến tính

2(2,0,4)




18200010

Hàm phức và phép biến đổi Laplace

2(2,0,4)

18200003 (a)

18200020

Toán kỹ thuật

2(2,0,4)

18200003 (a)

01200002

Tin học văn phòng

3(1,2,6)

Theo chuẩn đầu ra tin học

18200014

Vật lý đại cương 2

2(2,0,4)




Nhóm 3:

(Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




9

13200001

Quản trị học

2(2,0,4)




13200082

Quản lý dự án

2(2,0,4)




13200083

Quản lý sản xuất

2(2,0,4)




13200084

Quản trị chất lượng

2(2,0,4)




Học kỳ 2:

(Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử, Điều khiển – tự động hóa: 19 tín chỉ;

chuyên ngành Kỹ thuật điện, Viễn thông: 18 Tín chỉ)

(Sinh viên được chọn một trong bốn chuyên ngành sau)

A. Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử




 

Học phần bắt buộc

11




1

02200066

Lý thuyết tín hiệu

2(2,0,4)

18200010 (a)

2

02200020

Điều khiển logic khả trình (PLC)

2(2,0,4)




3

02201020

Thực hành PLC

1(0,1,2)

02200020 (a)

4

02200076

Kỹ thuật số 2

2(2,0,4)




5

02200071

Thiết kế vi mạch số trên FPGA

3(3,0,6)




6

02204012

Đồ án chuyên ngành điện tử

1




B. Chuyên ngành Kỹ thuật điện







Học phần bắt buộc

10




1

02200066

Lý thuyết tín hiệu

2(2,0,4)




2

02200020

Điều khiển logic khả trình (PLC)

2(2,0,4)




3

02201020

Thực hành PLC

1(0,1,2)

02200020 (a)

4

02200036

Truyền động điện

2(2,0,4)




5

02200012

Hệ thống điện

2(2,0,4)




6

02204011

Đồ án chuyên ngành điện

1




C. Chuyên ngành Điều khiển – tự động hóa







Học phần bắt buộc

11




1

02200066

Lý thuyết tín hiệu

2(2,0,4)




2

02200020

Điều khiển logic khả trình (PLC)

2(2,0,4)




3

02201020

Thực hành PLC

1(0,1,2)

02200020 (a)

4

00220072

Lý thuyết điều khiển nâng cao

3(3,0,6)




5

02200021

PLC nâng cao

2(2,0,4)




6

02204014

Đồ án chuyên ngành điều khiển – tự động hóa

1




D. Chuyên ngành Viễn thông







Học phần bắt buộc

10




1

02200066

Lý thuyết tín hiệu

2(2,0,4)




2

02200020

Điều khiển logic khả trình (PLC)

2(2,0,4)




3

02201020

Thực hành PLC

1(0,1,2)

02200020 (a)

4

02200074

Điện tử thông tin

2(2,0,4)




5

02200084

Thông tin quang

2(2,0,4)




6

02204015

Đồ án chuyên ngành viễn thông

1




Học phần tự chọn
(Chọn ít nhất 4 học phần trong các học phần sau)


8

 

Nhóm 2:

(Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2







18200009

Phương pháp tính

2(2,0,4)

18200003 (a)

18200008

Quy hoạch tuyến tính

2(2,0,4)




18200010

Hàm phức và phép biến đổi Laplace

2(2,0,4)

18200003 (a)

18200018

Toán kỹ thuật

2(2,0,4)

18200003 (a)

18200014

Vật lý đại cương 2

2(2,0,4)




Nhóm 3: (Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




8

13200001

Quản trị học

2(2,0,4)




13200082

Quản lý dự án

2(2,0,4)




13200083

Quản lý sản xuất

2(2,0,4)




13200084

Quản trị chất lượng

2(2,0,4)




Nhóm 4: (Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




9

02201001

CAD trong kỹ thuật điện

2(0,2,4)




02201040

CAD trong kỹ thuật điện tử

2(0,2,4)




02201041

Phần mềm Matlab

2(0,2,4)




Nhóm 5: (Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




10

02200002

Vi mạch tuyến tính

2(0,2,4)




02200051

Mạng truyền thông công nghiệp

2(0,2,4)




Học kỳ 3:

(Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử, Điều khiển – tự động hóa: 8 tín chỉ;

chuyên ngành Kỹ thuật điện, Viễn thông: 9 Tín chỉ)

( Sinh viên được chọn một trong các chuyên ngành sau )

A. Kỹ thuật điện tử

3




Phần bắt buộc

1




1

02201076

Thực hành Kỹ thuật số 2

1(0,1,2)

02200076 (a)

Phần tự chọn

(Sinh viên được chọn một trong hai học phần sau)



2




2

02200022

Điện tử Y sinh

2(0,2,4)




02200030

Quang điện tử

2(0,2,4)




B. Kỹ thuật điện

4




Phần bắt buộc

2




1

02200081

Thiết kế đường dây và trạm biến áp

2(2,0,4)




Phần tự chọn

(Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




2

02200024

Tự động hóa quá trình công nghệ

2(2,0,4)




02201079

Giải tích mạng trên máy tính

2(0,2,4)




02200079

Thiết bị điện ứng dụng trong phân phối điện

2(2,0,4)




C. Chuyên ngành Điều khiển – tự động hóa

3




Phần bắt buộc

1




1

02201021

Thực hành PLC nâng cao

1(0,2,4)

02200021 (a)

Phần tự chọn

(Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




2

02200023

Kỹ thuật Robot

2(2,0,4)




02200082

Hệ thống điều khiển nhúng

2(2,0,4)




D. Chuyên ngành Viễn thông

4




Phần bắt buộc

2




1

02200073

Thiết kế và tối ưu hóa viễn thông mạng di động

2(2,0,4)




Phần tự chọn

(Chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau)

2




2

02200078

Thiết kế hệ thống nhúng

2(2,0,4)




01220203

Mạng máy tính

2(2,0,4)




Học bổ sung

5

 

1

02200061

Hệ thống SCADA

2(2,0,4)




2

02200080

Quản lý và sử dụng năng lượng hiệu quả

2(2,0,4)




3

02204010

Đồ án học phần 2

1







Chương trình đào tạo đại học liên thông ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử /

Каталог: Upload -> file
file -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
file -> SỰ tham gia của cộng đỒng lưu vực sông hưƠNG, SÔng bồ trong xây dựng và VẬn hành hồ ĐẬp thủY ĐIỆN Ở thừa thiêN – huế Nguyễn Đình Hòe 1, Nguyễn Bắc Giang 2
file -> Tạo Photo Album trong PowerPoint với Add In Album
file -> Thủ tục: Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. Trình tự thực hiện: Bước 1
file -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
file -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> BỘ TÀi chính số: 2114/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 33/2003/NĐ-cp ngàY 02 tháng 4 NĂM 2003 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu củA nghị ĐỊnh số 41/cp ngàY 06 tháng 7 NĂM 1995 CỦa chính phủ
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 234.12 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương