Khoa y-dưỢc bộ MÔn dưỢC ĐỀ thi kết thúc học phầN, LẦN 1



tải về 295.58 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích295.58 Kb.
#38538
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG

KHOA Y-DƯỢC

BỘ MÔN DƯỢC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN, LẦN 1

(Hình thức thi trắc nghiệm )

Tên học phần: THỰC VẬT DƯỢC; Số ĐVHT ( hoặc số tín chỉ): 3

Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề)

Lớp (hoặc khối lớp): Dược sĩ (Khóa 2011-2014)

Lưu ý : (HSSV không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ SỐ 1



Giám thị 1

Giám thị 2








(Hãy hoàn thành bài làm vào
Bảng trả lời)
PHẦN I. TRẢ LỜI NGẮN:

1. Thực vật dược là môn học ứng dụng các kiến thức cơ bản của thực vật học vào ngành Dược, nghiên cứu về hình dạng, ………., sự sinh trưởng và phân loại các thực vật dung làm thuốc

2. Khoa học nghiên cứu về mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường gọi là….

3. Kể tên các nguyên tố chính của chất tế bào thực vật

4. Màng tế bào thực vật được cấu trúc bởi thành phần nào?

5. 6 loại mô thực vật gồm: Phân sinh; che chở; nâng đỡ; dẫn; tiết; và ….

6. Phần tiếp giáp giữa rễ và thân gọi là….

7. Nêu hai loại cấu tạo của rễ

8. Ba loại mô phân sinh là MPS ngọn; MPS lóng; và.......

9. Kể tên các phần sinh sản của hoa

10. Mô che chở gồm Biểu bì và ….

11. 2 loại cấu tạo của thân

12. Phần dưới đất của cây gừng, nghệ là gì?

13. 3 phần chính của lá gồm phiến lá; cuống lá; và…….

14. Lá biến thành gai có tác dụng…..

15. 3 cách mọc của lá trên cây là ....; đối; vòng

16. Nhiều hoa tụ họp trên một trục mang hoa phân nhánh tạo thành.........

17. Phần không sinh sản của hoa là……

18. Khi nào thì dùng dấu ngoặc đơn () trong hoa thức?

19. 4 loại quả gồm đơn; tụ; đơn tính sinh; và......

20. 5 loại quả khô tự mở gồm Đại; đậu; cải; nang; và.....

21. Kể 2 phần của hạt

22. Đơn vị cơ bản dùng trong phân loại thực vật là gì?

23. Tảo thuộc nhóm thực vật nào

24. 5 đặc điểm thuộc lớp hành gồm Một lá mầm; hoa mẫu 3; thân, rễ không có cấu tạo cấp II; Rễ chùm; và.....

25. Viết tên khoa học của cây Hòe



PHẦN II. ĐÚNG-SAI

26. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về sự phân bố của thực vật là giải phẫu học

27. Hippocrate là thầy thuốc Hi lạp, sống trước công nguyên

28. Lamark là người đầu tiên đưa ra học thuyết tiến hoá

29. Mô cơ dùng để dẫn nhựa

30. Chất tế bào có đầy đủ mọi hiện tượng đặc trưng của sự sống

31. ADN và ARN quyết định vai trò sinh lý của nhân

32. Rễ hô hấp mọc đứng lên khỏi mặt đất

33. Bó gỗ cấp I của thân được cấu tạo theo kiểu phân hóa ly tâm

34. Chóp rễ có nhiệm vụ che chở cho rễ

35. Quả dâu tây và quả dâu tằm là cùng một loại

36. Thân chính thường có hình trụ, không có thiết diện vuông

37. Vỏ trụ của thân thường cấu tạo bởi một tầng tế bào.

38. Bẹ chìa là điểm đặc trưng trong cấu trúc phần phụ lá các cây thuộc họ Rau răm

39. Mô mềm khuyết là nơi diễn ra sự tiếp nhận photon ánh sáng trong quang hợp

40. Phiến lá cây một lá mầm không có mô cứng nên mô dày phát triển làm nhiệm vụ nâng đỡ


PHẦN III. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT

41. Nghiên cứu các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành các hoạt chất trong cây thuốc là lĩnh vực của:

A. Sinh lý học thực vật B. Hệ thống học thực vật

C. Sinh thái học thực vật D. Địa lý học thực vật

42. Thực vật một lá mầm có các:

A. Mô phân sinh lóng và bên. B. Mô phân sinh đỉnh và bên.

C. Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. D. Mô phân sinh đỉnh và lóng

43. Tác phẩm : “Y lý và cây thuốc” được xuất bản năm 1772 thuộc về tác giả:

A. Lê Quý Đôn B. Hải Thượng Lãn Ông

C. Tuệ Tĩnh D. Lý Thời Chân

44. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:

A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh lóng.

C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh đỉnh thân.

45. Saponin là thành phần hoạt chất đặc trưng của họ:

A. Thầu dầu B. Bầu bí

C. Ngũ gia bì C. Hoa hồng

46. Chất tế bào là khối chất quánh, độ nhớt cao và có tính đàn hồi, tỷ lệ nước chiếm khoảng:

A. 50-60% B. 27-30% C. 40-50% D. 70-80%

47. Ty thể là nơi diễn ra quá trình:

A. Quang hợp

B. Thu góp chất thải của tế bào

C. Hô hấp tạo năng lượng

D. Phân bào

48. Vai trò chủ yếu của Lục lạp là:

A. Bảo vệ lá khỏi ánh sáng trực xạ

B. Gây sự chú ý của côn trùng trong quá trình thụ phấn

C. Đồng hoá ở thực vật xanh

D. Dự trữ

49. Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi:

A. Tinh bột B. Protid C. Lipid D. Tinh thể

50. Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là:

A. Bao gồm các tế bào chưa phân hoá B. Bao gồm các tế bào đã phân hoá

C. Các tế bào xếp xít nhau D. Các tế bào xếp rời nhau

51. Cellulose - Pectin là hai lớp thuộc về của trúc của:

A. Vách tế bào thực vật B. Màng nhân

C.Màng nguyên sinh chất D. Màng lục lạp

52. Ở bốn góc của thân cây họ hoa môi (Lamiaceae) hay góc cuống lá một số cây như Húng chanh (Plectranthus amboinicus; Lamiaceae) thường có loại mô:

A. Cứng B. Dày C. Mềm Dẫn

53. Mỗi cánh hoa (tràng hoa) bao gồm hai phần là:

A. Phiến, cuống B. Phiến, móng

C. Phần mang màu sắc, phần có lông C. Phần mang màu sắc, phần phiến

54. Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:

A. Lông hút B. Chóp rễ

C. Sinh trưởng D. Hoá bần

55. Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:

A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong

C. Libe và gỗ xen kẽ D. Libe và gỗ hướng tâm

56. Lá có một gân là đặc điểm của cây:

A. Ngô B. Sa mu C. Sắn D. Lúa

57. Vết khía ở lá xẻ có dạng:

A. Sâu tới ¼ phiến lá B. Sâu quá ¼ phiến lá

C. Vào sát gân lá C. Chia làm 3 phần

58. Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:

A. Vẩy B. Gai C. Tua cuốn D. Lá bắc

59. Ở một số loài như Bán hạ, Môn, Lan ý...lá Bắc thường biến đổi thành:

A. Lá Bắc nhỏ B. Cụm hoa giả bao phía ngoài

C. Mo bao lấy cụm hoa D. Trục chính của hoa

60. Cuống hoa ở nách của:

A. Lá đài B. Lá bắc C. Bầu D. Đế hoa

61. Cụm hoa bao gồm nhiều hoa:

A. Tập trung trên một cành B. Mọc riêng lẻ

C. Mọc trên một trục hoa phân nhánh D. Mọc ở kẽ lá

62. Cụm hoa cây Vòi voi (Heliotropium indicum L.) có dạng:

A. Xim hai ngả B. Xim một ngả

C. Chùm D. Bông

63. Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:

A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía trên

C. Hình chữ B mặt lõm quay vào trong D. Mặt cắt của bầu noãn

64. Vỏ quả giữa do..............tạo nên:

A. Biểu bì ngoài của bầu B. Mô mềm của thành bầu noãn

C. Biểu bì trong của bầu D. Lá đài còn lại cùng với quả

65. Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả............tạo nên:

A. Ngoài B. Giữa C. Trong D. Hạch

66. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ?

A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút

C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính

67. Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:

A. Cải B. Đậu C. Bí D. Nang

68. Đặc điểm chính của họ Cúc là:

A. Cây thân cỏ, rễ có thể phồng to thành củ

B. Cụm hoa đầu, chùm đầu hay ngù đầu. Hoa có thể đều, hình ống, hay không đều hình lưỡi nhỏ

C. Qủa đóng

D. Bao gồm các ý trên

69. Tên khoa học và họ của cây Ý dĩ là:

A. Codonopsis javania (Campanulaceae) B. Coix lachryma – jobi. (Poaceae)

C. Mentha arvensis (Lamiaceae) D. Dioscorea persimilis (Dioscoreaceae)


70. Họ của cây Rau răm (Polygonum multiflorum Lour.) là:

A. Apocynaceae B. Polygonaceae

C. Rubiaceae D. Campanulaceae

71. Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:

A. Chi B. Bộ C. Ngành D. Loài

72. Nhiều chi gần nhau họp thành:

A. Lớp B. Họ C. Bộ D. Loài

73. Lớp xoắn khuẩn thuộc ngành

A. Vi khuẩn B. Vi khuẩn lam C. Nấm D. Tảo nâu

74. Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:

A. -ales B. -phyta C. -opsida D. -aceae

75. Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?

A. Khi các lá đài hợp B. Khi các nhị hoa hợp

C. Khi lá đài và lá tràng giống nhau D. Khi cánh tràng hợp

76. Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa:

A. Có cuống B. Không có cuống

C. Đơn tính D. Mọc ra từ đầu cành

77. Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:

A. Mô mềm ruột và bần B. Lục bì và mô mềm ruột

C. Lục bì và bần D. Libe và bần

78. Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:

A. Bó mạch thân B. Bó mạch rễ

C. Bó mạch lá D. Cả bó mạch thân và rễ

79. Su hào và khoai tây thuộc loại thân:

A. Thân trên không B. Thân rễ C. Thân củ D. Thân giả

80. Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:

A. Cả hai nhóm thực vật đều có B. Thực vật 1 lá mầm

C. Chỉ thân cây 2 lá mầm D. Thực vật 2 lá mầm

81. Lá cây 2 lá mầm có đặc điểm:

A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt B. Hai mặt trên và dưới phân biệt

C. Lỗ khí chỉ có ở mặt trên D. Mặt trên thường có lông

82. Lá cây 1 lá mầm có đặc điểm:

A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt B. Hai mặt trên và dưới phân biệt

C. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới D. Mặt trên thường có lông

83. Có mô mềm đồng hóa là đặc điểm của cơ quan:

A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa

84. Ở cây hai là mầm, mô mềm hình giậu thường có ở:

A. Ngay dưới lớp biểu bì của thân B. Ngay dưới lớp biểu bì dưới của lá

C. Ngay dưới lớp biểu bì trên của lá D. Nằm sâu bên trong lá

85. Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:

A. Bó mạch sắp xếp hết sức trật tự B. Bó mạch ly tâm

C. Bó mạch hướng tâm D. Bó mạch sắp xếp lộn xộn

86. Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:

A. Bó libe-gỗ B. Vòng cương mô

C. Lớp vỏ khá đặc biệt D. Mô mềm ruột

87. Bẹ chìa là đặc điểm của họ:

A. Họ bông B. Họ Rau răm

C. Họ lúa D. Họ Hoa hồng

88. Trong nhựa có nhiều alkaloid như morphin, codein, papaverin là đặc trưng của cây:

A. Vàng đắng B. Cây Mùi cua

B. Cây Thầu dầu D. Cây Thuốc phiện

89. Cây thân cỏ, sống hàng năm hay sống dai, leo bằng tua cuốn hoặc bò trên mặt đất là đặc điểm của họ:

A. Bí B. Rau răm C. Hoa tán D. Mã tiền

90. Vỏ cây chứa nhiều alkaloid như quinin, quinidin, cinchonin, cinchonidin là đặc trưng của cây:

A. Cà phê B. Canh-ki-na C. Thuốc phiện D. Trúc đào

91. Cây bụi hoặc thân cỏ, sống hàng năm hay nhiều năm, thân và cành vuông là đặc điểm của các cây thuộc họ:

A. Rau răm B. Bầu bí C. Hoa môi D. Mõm chó

92. Cụm hoa bông mo, hoa nhỏ, lưỡng tính hay đơn tính, mo thường có màu sặc sỡ là đặc điểm các cây thuộc họ:

A. Cau dừa B. Ráy C. Lúa D. Gừng

93. Cây Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum Skeel.) thuộc họ:

A. Cà phê B. Mõm chó C. Trúc đào D. Cam

94. Cây Nhân sâm (Panax ginseng C. A. Mey.) thuộc họ:

A. Ngũ gia bì B. Cam

C. Hoa tán D. Mã tiền

95. Bộ nhị được ký hiệu A(9)+1 trong Hoa thức nói lên:

A. Bộ nhị hai vòng 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa

B. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái gắn thành một trụ và 1 cái rời

C. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa

D. Bộ nhị 10 cái hợp sắp thành hai vòng 9 ngoài và 1 trong

96. Cấu tạo bộ nhụy gồm

A. Nuốm, bầu, cuống B. Nuốm, bầu, đế hoa

C. Nuốm, vòi, bầu D. Vòi, bầu, đế hoa

97. Tầng sinh mạch tạo nên:

A. Libe ở trong và mô mềm vỏ ở ngoài B. Libe ở trong và gỗ ở ngoài

C. Li be ở ngoài và gỗ ở trong D. Bần ở ngoài và lục bì ở trong

98. Lỗ khí lá cây hai lá mầm thường nằm ở:

A. Mặt trên B. Mặt dưới C. Cả hai mặt D. Nằm sâu ở mặt trên

99. Vi khuẩn Gram+ và vi khuẩn Gram- phân biệt nhau ở:

A. Cách bắt màu của vách tế bào với thuốc nhuộm

B. Vi khuẩn Gram+ gây nhiều bệnh nguy hiểm hơn Gram-

C. Vi khuẩn Gram- gây nhiều bệnh nguy hiểm hơn Gram+

D. Cách bắt màu của tiên mao với thuốc nhuộm

100. Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:

A. Lưỡi nhỏ B. Phiến lá C. Lá kèm D. Bẹ chìa



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG

KHOA Y-DƯỢC

BỘ MÔN DƯỢC


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I

HỌC PHẦN: THỰC VẬT DƯỢC

THỜI GIAN: 60 phút
Người ra đề và đáp án:

(HSSV không được sử dụng tài liệu)
ĐỀ SỐ I:

BẢNG TRẢ LỜI HỌC PHẦN: THỰC VẬT DƯỢC

I. TRẢ LỜI NGẮN GỌN TỪ CÂU 01 ĐẾN CÂU 25:
1. Cấu tạo 14. Giảm thoát hơi nước
2. Sinh thái học 15. So le
3. C, H, O, N 16. Cụm hoa
4. Cellulose-pectin 17. Bao hoa (đài, tràng)
5. Mềm 18. Khi các phần bao hoa hợp
6. Cổ rễ 19. Kép
7. Cấp I, cấp II 20. Hộp
8. MPS bên 21. Vỏ hạt, nhân hạt
9. Bộ nhị, bộ nhụy 22. Loài
10. Bần 23. Thực vật bậc thấp

11. Sơ cấp (cấp I), thứ cấp (II) 24. Gân lá song song

12. Thân rễ 25. Sophora japonica Lin.

13. Bẹ lá

II. PHÂN BIỆT ĐÚNG SAI CÁC CÂU TỪ CÂU 26 ĐẾN CÂU 40 (A: ĐÚNG, B: SAI)


26

A

B

31

A

B

36

A

B

27

A

B

32

A

B

37

A

B

28

A

B

33

A

B

38

A

B

29

A

B

34

A

B

39

A

B

30

A

B

35

A

B

40

A

B


III. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CÁC CÂU TỪ 41 ĐẾN 100:


41

A

B

C

D




71

A

B

C

D

42

A

B

C

D




72

A

B

C

D

43

A

B

C

D




73

A

B

C

D

44

A

B

C

D




74

A

B

C

D

45

A

B

C

D




75

A

B

C

D

46

A

B

C

D




76

A

B

C

D

47

A

B

C

D




77

A

B

C

D

48

A

B

C

D




78

A

B

C

D

49

A

B

C

D




79

A

B

C

D

50

A

B

C

D




80

A

B

C

D

51

A

B

C

D




81

A

B

C

D

52

A

B

C

D




82

A

B

C

D

53

A

B

C

D




83

A

B

C

D

54

A

B

C

D




84

A

B

C

D

55

A

B

C

D




85

A

B

C

D

56

A

B

C

D




86

A

B

C

D

57

A

B

C

D




87

A

B

C

D

58

A

B

C

D




88

A

B

C

D

59

A

B

C

D




89

A

B

C

D

60

A

B

C

D




90

A

B

C

D

61

A

B

C

D




91

A

B

C

D

62

A

B

C

D




92

A

B

C

D

63

A

B

C

D




93

A

B

C

D

64

A

B

C

D




94

A

B

C

D

65

A

B

C

D




95

A

B

C

D

66

A

B

C

D




96

A

B

C

D

67

A

B

C

D




97

A

B

C

D

68

A

B

C

D




98

A

B

C

D

69

A

B

C

D




99

A

B

C

D

70

A

B

C

D




100

A

B

C

D





tải về 295.58 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương