Khoa phê duyệt Cán bộ biên soạn Tổ trưởng bộ môn
PHỤ LỤC 1 - B
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM TOÁN HỌC
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức:
Chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm Toán học nhằm trang bị cho người học:
- Các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, ngoại ngữ, tin học;
- Các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về toán học;
- Các kiến thức cơ bản và cập nhật về khoa học giáo dục và sư phạm.
1.2. Về kỹ năng:
Chương trình nhằm giúp người học có được:
- Kỹ năng sử dụng một số phương pháp, công nghệ cơ bản, hiện đại để tiến hành các công việc chuyên môn về toán học và dạy học toán;
- Kỹ năng tự học và học tập suốt đời;
- Khả năng tư duy sáng tạo, cách tiếp cận khoa học để giải quyết các vấn đề thực tiễn của ngành học;
- Kỹ năng làm việc theo nhóm và làm việc độc lập;
- Kỹ năng tìm kiếm và tự tạo việc làm.
1.3. Về năng lực:
Sau khi học xong chương trình, người học có thể:
- Làm công tác giảng dạy tại các trường trung học phổ thông, các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề;
- Làm công tác nghiên cứu tại các viện, các trung tâm nghiên cứu nghiên cứu;
- Làm việc tại các cơ quan quản lý, các cơ sở sản xuất và kinh doanh;
- Tiếp tục học lên ở bậc thạc sĩ, tiến sĩ.
1.4. Về thái độ:
Chương trình nhằm hình thành ở người học:
- Phẩm chất chính trị, đạo đức nhà giáo;
- Yêu nghề, nhiệt tình trong công tác;
- Ý thức phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 137 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung: 30 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC và GDQP)
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành: 25 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở ngành: 39 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 09 tín chỉ
+ Bắt buộc: 05 tín chỉ
+ Tự chọn: 04/20 tín chỉ
- Khối kiến thức nghiệp vụ: 27 tín chỉ
- Khóa luận tốt nghiệp: 07 tín chỉ
2.2. Khung chương trình đào tạo
Số TT
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Loại giờ tín chỉ
|
Môn học tiên quyết (số TT của môn học)
|
Lên lớp
|
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, Studio
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
I
|
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học 11-15)
|
30
|
|
|
|
|
|
| -
|
Triết học Mác - Lênin
|
4
|
40
|
|
10
|
|
10
|
| -
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
3
|
30
|
|
12
|
|
3
|
1
| -
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
20
|
2
|
6
|
|
2
|
2
| -
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
24
|
|
4
|
|
2
|
3
| -
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
20
|
|
6
|
2
|
2
|
4
| -
|
Ngoại ngữ cơ sở 1
|
4
|
18
|
18
|
18
|
|
6
|
| -
|
Ngoại ngữ cơ sở 2
|
3
|
15
|
13
|
13
|
|
4
|
6
| -
|
Ngoại ngữ cơ sở 3
|
3
|
15
|
13
|
13
|
|
4
|
7
| -
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
|
4
|
18
|
18
|
18
|
|
6
|
8
| -
|
Tin học cơ sở
|
3
|
20
|
5
|
|
17
|
3
|
| -
|
Giáo dục thể chất 1
|
2
|
2
|
|
|
26
|
2
|
| -
|
Giáo dục thể chất 2
|
2
|
2
|
|
|
26
|
2
|
11
| -
|
Giáo dục quốc phòng 1
|
2
|
14
|
|
12
|
|
4
|
| -
|
Giáo dục quốc phòng 2
|
2
|
14
|
|
12
|
|
4
|
13
| -
|
Giáo dục quốc phòng 3
|
3
|
18
|
|
3
|
21
|
3
|
|
II
|
Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành
|
25
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đại số tuyến tính và hình học giải tích 1
|
4
|
30
|
29
|
|
|
1
|
| -
|
Đại số tuyến tính và hình học giải tích 2
|
4
|
30
|
29
|
|
|
1
|
16
| -
|
Giải tích 1
|
4
|
30
|
27
|
|
|
3
|
| -
|
Giải tích 2
|
2
|
15
|
12
|
|
|
3
|
18
| -
|
Giải tích 3
|
2
|
15
|
12
|
|
|
3
|
19
| -
|
Giải tích 4
|
3
|
25
|
17
|
|
|
3
|
20
| -
|
Giải tích 5
|
3
|
25
|
17
|
|
|
3
|
21
| -
|
Phương trình vi phân
|
3
|
25
|
17
|
|
|
3
|
21
|
III
|
Khối kiến thức cơ sở ngành
|
39
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cơ học lý thuyết
|
2
|
20
|
9
|
|
|
1
|
18
| -
|
Đại số đại cương
|
4
|
30
|
29
|
|
|
1
|
| -
|
Lý thuyết độ đo và tích phân
|
3
|
30
|
12
|
|
|
3
|
| -
|
Giải tích hàm
|
3
|
30
|
12
|
|
|
3
|
| -
|
Phương trình đạo hàm riêng
|
3
|
30
|
12
|
|
|
3
|
| -
|
Hàm biến phức
|
3
|
30
|
12
|
|
|
3
|
| -
|
Giải tích số
|
4
|
45
|
13
|
|
|
2
|
22
| -
|
Tối ưu hoá
|
2
|
15
|
12
|
|
|
3
|
22
| -
|
Xác suất
|
4
|
32
|
25
|
|
|
3
|
22
| -
|
Thống kê ứng dụng
|
4
|
50
|
7
|
|
|
3
|
30
| -
|
Toán logic
|
2
|
23
|
4
|
|
|
3
|
22
| -
|
Lý thuyết đồ thị
|
3
|
25
|
10
|
|
7
|
3
|
26
| -
|
Lý thuyết số
|
2
|
25
|
|
|
|
5
|
|
IV
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
9
|
|
|
|
|
|
|
IV.1
|
Các môn học bắt buộc
|
5
|
|
|
|
|
|
| -
|
Không gian vector tôpô
|
2
|
25
|
|
|
|
5
|
26
| -
|
Hình học Afin và Hình học Euclide
|
3
|
30
|
12
|
|
|
3
|
|
IV.2
|
Các môn học lựa chọn
|
4/20
|
|
|
|
|
|
| -
|
Bất đẳng thức
|
2
|
29
|
|
|
|
1
|
| -
|
Hình học tổ hợp
|
2
|
25
|
|
|
|
5
|
| -
|
Lý thuyết số nâng cao
|
2
|
25
|
|
|
|
5
|
| -
|
Phương trình hàm
|
2
|
25
|
|
|
|
5
|
| -
|
Phương trình sai phân
|
2
|
25
|
|
|
|
5
|
| -
|
Đa thức và nhân tử hoá
|
2
|
29
|
|
|
|
1
|
| -
|
Lý thuyết tổ hợp
|
2
|
15
|
10
|
|
|
5
|
| -
|
Lịch sử toán học
|
2
|
15
|
|
|
|
15
|
| -
|
Lý thuyết nhóm
|
2
|
29
|
|
|
|
1
|
| -
|
Mở rộng trường và lý thuyết Galoa
|
2
|
29
|
|
|
|
1
|
|
V
|
Khối kiến thức nghiệp vụ
|
27
|
|
|
|
|
|
| -
|
Tâm lý học 1
|
2
|
15
|
5
|
5
|
|
5
|
| -
|
Tâm lý học 2
|
2
|
10
|
7,5
|
7,5
|
|
5
|
49
| -
|
Giáo dục học đại cương
|
2
|
14
|
4
|
8
|
|
4
|
49
| -
|
Lý luận dạy học
|
2
|
10
|
5
|
15
|
|
|
51
| -
|
Tổ chức quản lý trường lớp và hoạt động giáo dục
|
2
|
12
|
6
|
8
|
|
4
|
51
| -
|
Quản lý hành chính Nhà nước và
Quản lý ngành giáo dục và đào tạo
|
2
|
15
|
|
10
|
|
5
|
| -
|
Phương pháp - công nghệ dạy học
|
2
|
5
|
4
|
8
|
8
|
5
|
52
| -
|
Chương trình, phương pháp dạy học Toán học
|
4
|
15
|
3
|
10
|
24
|
8
|
55
| -
|
Đo lường và đánh giá trong giáo dục
|
2
|
10
|
|
20
|
|
|
56
| -
|
Thực hành sư phạm 1
|
2
|
5
|
2
|
|
20
|
3
|
| -
|
Thực hành sư phạm 2
|
2
|
10
|
|
5
|
10
|
5
|
58
| -
|
Thực tập sư phạm
|
3
|
10
|
2
|
|
30
|
3
|
59
|
VI
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
139
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |