1
|
Trần Bửu Châu
|
56CH124
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Kiên Giang
|
TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
Quản trị du lịch
|
II. 1 (Bảng 1)
|
2
|
Trịnh Hoàng Minh Châu
|
56CH125
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chọn trường Đại học của học sinh lớp 12 tại Thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
TS. Phạm Thành Thái
|
Kinh tế học
|
II. 1 (Bảng 1)
|
3
|
Mai Thành Công
|
56CH126
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh mặt hàng gạo xuất khẩu của Việt Nam
|
TS. Nguyễn Văn Ngọc
|
Kinh tế thủy sản
|
II. 1 (Bảng 1)
|
4
|
Dương Thị Kim Cương
|
56CH127
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ thẻ của phòng giao dịch Phú Quốc - Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương chi nhánh Kiên Giang
|
TS. Trần Đình Chất
|
Quản trị kinh doanh
|
II. 1 (Bảng 1)
|
5
|
Huỳnh Văn Dẫn
|
56CH128
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá mức độ hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ hành chính công tại Ủy ban nhân dân huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
TS. Phạm Thành Thái
|
Kinh tế học
|
IV.13 (bảng 1)
|
6
|
Bùi Ngọc Diễm
|
56CH129
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ tín dụng của Ngân hàng Co-opBank chi nhánh Kiên Giang
|
TS. Phạm Thành Thái
|
Kinh tế học
|
IV.13 (bảng 1)
|
7
|
Nguyễn Xuân Đoàn
|
56CH132
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận tín dụng tại Ngân hàng Sacombank của các hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
TS. Hồ Huy Tựu
|
Kinh doanh thương mại
|
40
(bảng 3)
|
8
|
Võ Thị Mỹ Đức
|
56CH133
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Hoàn thiện chính sách Marketing đối với khách hàng cá nhân gửi tiền tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, chi nhánh Kiên Giang
|
TS. Hồ Huy Tựu
|
Kinh doanh thương mại
|
II. 1 (Bảng 1)
|
9
|
Nguyễn Thị Thuỳ Dung
|
56CH130
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đào tạo và phát triển kỹ năng cho nhân viên tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, chi nhánh Kiên Giang
|
TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
Quản trị du lịch
|
15
(bảng 3)
|
10
|
Trần Thị Mỹ Dung
|
56CH131
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá giá trị cảm nhận của người dân khi tham gia bảo hiểm y tế tại huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
TS. Võ Văn Cần
|
Tài chính
|
89
(bảng 3)
|
11
|
Nguyễn Thị Thuý Hà
|
56CH136
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Nâng cao chất lượng dịch vụ công tại Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang.
|
TS. Quách Thị Khánh Ngọc
|
Quản trị kinh doanh
|
II. 1 (Bảng 1)
|
12
|
Huỳnh Văn Minh
|
56CH139
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đào tạo và phát triển đội ngũ cán bộ công chức tại UBND huyện Phú Quốc đến năm 2020
|
TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
Quản trị du lịch
|
15
(bảng 3)
|
13
|
Lê Văn Mót
|
56CH140
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ trang bị thiết bị phòng cháy, chữa cháy tại các khách sạn trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
|
TS. Phạm Hồng Mạnh
|
Kinh tế thủy sản
|
II.1 (bảng 1)
|
14
|
Võ Thị Muỗi
|
56CH170
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn sản phẩm sữa bột thương hiệu Việt của người tiêu dùng tại tỉnh Kiên Giang
|
TS. Phạm Thị Thanh Thủy
|
Kinh tế thủy sản
|
II.1 (bảng 1)
|
15
|
Nguyễn Hồng Mỹ
|
56CH141
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá mức độ hài lòng của doanh nghiệp đối với hoạt động hỗ trợ trong việc kê khai thuế tại Chi cục Thuế huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
|
TS. Phạm Thành Thái
|
Kinh tế học
|
IV.13 (bảng 1)
|
16
|
Nguyễn Thành Nam
|
56CH142
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của nhân viên Tập đoàn Tư vấn đầu tư và xây dựng Kiên Giang
|
TS. Nguyễn Thị Trâm Anh
|
Kinh doanh thương mại
|
II.1 (bảng 1)
|
17
|
Phạm Thị Hiền Ngoan
|
56CH143
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ siêu thị Co.opmart Cần Thơ
|
TS. Lê Kim Long
|
Quản trị kinh doanh
|
23
(bảng 3)
|
18
|
Ngô Văn Nhịp
|
56CH145
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá sự hài lòng của học viên về dịch vụ đào tạo lái xe ô tô hạng B1 tại trường Cao đẳng nghề Kiên Giang
|
TS. Phạm Xuân Thủy
ThS. Võ Hải Thủy
|
Kinh tế thủy sản
|
II.1 (bảng 1)
|
19
|
Trần Đức Nhơn
|
56CH146
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá chất lượng dịch vụ hỗ trợ tư vấn và phát triển doanh nghiệp của Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh Kiên Giang
|
TS. Nguyễn Thị Trâm Anh
|
Kinh doanh thương mại
|
II.1 (bảng 1)
|
20
|
Nguyễn Hoàng Nhu
|
56CH147
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của nhân viên đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam, các chi nhánh khu vực miền Nam
|
TS. Hồ Huy Tựu
Ths. Trần Thùy Chi
|
Kinh doanh thương mại
|
39
(bảng 3)
|
21
|
Trần Văn Phúc
|
56CH148
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Kiên Giang
|
TS. Lê Chí Công
|
Quản trị du lịch
|
II.1 (bảng 1)
|
22
|
Tiêu Tường Phục
|
56CH149
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Một số nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, chi nhánh Thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
TS. Võ Văn Cần
|
Tài chính
|
88 (bảng 3)
|
23
|
Phan Hữu Phước
|
56CH150
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá sự hài lòng của người bệnh sử dụng bảo hiểm y tế tại bệnh viện đa khoa An Minh, Kiên Giang
|
TS. Phạm Xuân Thủy
ThS. Nguyễn Thu Thủy
|
Kinh tế thủy sản
|
II.1 (bảng 1)
|
24
|
Trần Hy Phước
|
56CH151
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng ngẫu hứng tại siêu thị Co.opmart Kiên Giang
|
TS. Hồ Huy Tựu
Ths. Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
Kinh doanh thương mại
|
II.1 (bảng 1)
|
25
|
Nguyễn Thị Hồng Phượng
|
56CH152
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện của nông dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
TS. Phạm Thị Thanh Thủy
|
Kinh tế thủy sản
|
II.1 (bảng 1)
|
26
|
Nguyễn Quốc Thắng
|
56CH153
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ hành chính công trong lĩnh vực thực hiện quyền của người sử dụng đất tại Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
TS. Phạm Xuân Thủy
ThS. Võ Hải Thủy
|
Kinh tế thủy sản
|
II.1 (bảng 1)
|
27
|
Dương Công Thành
|
56CH154
|
CHKT2014
|
QTKD
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người lao động đối với Công ty TNHH một thành viên khu du lịch Veranda
|
TS. Nguyễn Thị Trâm Anh
|
Kinh doanh thương mại
|
II.1 (bảng 1)
|
28
|
Trương Công Thành
|
56CH155
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Nghiên cứu chuỗi giá trị gạo nội địa tại tỉnh Kiên Giang
|
TS. Nguyễn Thị Trâm Anh
|
Kinh doanh thương mại
|
67
(bảng 3)
|
29
|
Vũ Định Thành
|
56CH156
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản tại Bảo hiểm xã hội tỉnh Kiên Giang
|
TS. Nguyễn Thành Cường
|
Kiểm toán
|
II.1 (bảng 1)
|
30
|
Danh Vũ Ngọc Thảo
|
56CH157
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Hoàn thiện hệ thống quản lý rủi ro trong hoạt động xuất nhập khẩu tại Cục Hải quan Kiên Giang
|
TS. Nguyễn Thị Hiển
|
Tài chính
|
31
(bảng 3)
|
31
|
Huỳnh Thị Kim Thảo
|
56CH158
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng xây dựng chi nhánh Kiên Giang
|
TS. Trần Đình Chất
|
Quản trị kinh doanh
|
II.1 (bảng 1)
|
32
|
Phạm Văn Thầy
|
56CH159
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đào tạo và phát triển lực lượng Công an tỉnh Kiên Giang
|
TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
Quản trị du lịch
|
15
(bảng 3)
|
33
|
Diệp Văn Thế
|
56CH160
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của người lao động đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Nông Lâm nghiệp Kiên Giang
|
TS. Lê Kim Long
|
Quản trị kinh doanh
|
II.1 (bảng 1)
|
34
|
Võ Quốc Thịnh
|
56CH161
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Nâng cao chất lượng tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Kiên Giang
|
TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
Quản trị du lịch
|
II.1 (bảng 1)
|
35
|
Đặng Ái Thư
|
56CH162
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Thiết lập và áp dụng thẻ điểm cân bằng (BSC) tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Phú Quốc
|
TS. Nguyễn Văn Ngọc
|
Kinh tế thủy sản
|
52
(bảng 3)
|
36
|
Phạm Như Trâm
|
56CH163
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ điện thoại di động Viettel Kiên Giang
|
TS. Lê Kim Long
|
Quản trị kinh doanh
|
II.1 (bảng 1)
|
37
|
Huỳnh Cẩm Trang
|
56CH164
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp dân doanh ngành xây dựng trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
|
TS. Phạm Hồng Mạnh
|
Kinh tế thủy sản
|
II.1 (bảng 1)
|
38
|
Nguyễn Thanh Trí
|
56CH165
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xuất nhập khẩu Kiên Giang
|
TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
Quản trị du lịch
|
15
(bảng 3)
|
39
|
Nguyễn Quốc Trọng
|
56CH166
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Đánh giá chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT Kiên Giang
|
TS. Phạm Hồng Mạnh
|
Kinh tế thủy sản
|
II.1 (bảng 1)
|
40
|
Lê Trọng Tú
|
56CH171
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Phát triển nguồn nhân lực Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Kiên Giang
|
TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
Quản trị du lịch
|
15
(bảng 3)
|
41
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
56CH168
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Kiên Giang
|
TS. Lê Kim Long
|
Quản trị kinh doanh
|
15
(bảng 3)
|
42
|
Ngô Mạnh Tước
|
56CH169
|
CHQT2014-5
|
QTKD
|
Nâng cao nâng lực cạnh tranh tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Phú Quốc
|
TS. Lê Kim Long
|
Quản trị kinh doanh
|
15
(bảng 3)
|
43
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
55CH377
|
CHQT13-6
|
QTKD
|
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong các cơ quan nhà nước tại huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
|
TS. Trần Đình Chất
|
Quản trị kinh doanh
|
IV.11
(bảng 1)
|
1
|
Văn Thị Ngọc Bích
|
55CH199
|
CHQT 2013-3
|
QTKD
|
Đánh giá chất lượng dịch vụ khách hàng tại Ngân hàng TMCP Quân Đội, chi nhánh Khánh Hòa
|
TS. Phạm Hồng Mạnh
|
Kinh tế thủy sản
|
II. 1 (Bảng 1)
|
2
|
Trương Thị Thanh Nguyên
|
55CH269
|
CHQT2013-4
|
QTKD
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tại Kho bạc Nhà nước Diên Khánh
|
TS. Nguyễn Thị Trâm Anh
|
Kinh doanh thương mại
|
II. 1 (Bảng 1)
|
3
|
Vũ Thị Thanh
|
55CH288
|
CHQT13-4
|
QTKD
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định quay trở lại của du khách tại Khách sạn Alana Nha Trang Beach
|
TS. Hà Việt Hùng
|
Tài chính
|
84 (bảng 3)
|
4
|
Ngô Phạm Ý Uyên
|
55CH320
|
CHQT2013-2
|
QTKD
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua thực phẩm an toàn của người tiêu dùng tại thành phố Nha Trang
|
TS. Nguyễn Thị Trâm Anh
|
Kinh doanh thương mại
|
II. 1 (Bảng 1)
|
5
|
Võ Quốc Bảo
|
56CH030
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm SUNHOUSE của khách hàng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
TS. Nguyễn Văn Ngọc
ThS. Đặng Hoàng Xuân Huy
|
Kinh tế thủy sản
|
49 (bảng 3)
|
6
|
Diệp Khải Duy
|
56CH035
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tuân thủ thuế của các doanh nghiệp tại thành phố Nha Trang
|
TS. Lê Chí Công
ThS. Nguyễn Thị Hải Anh
|
Quản trị du lịch
|
II. 1 (Bảng 1)
|
7
|
Huỳnh Thị Ngọc Hà
|
56CH036
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Định vị thương hiệu cà phê Mokaro trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
TS. Hồ Huy Tựu
|
Kinh doanh thương mại
|
40 (bảng 3)
|
8
|
Đoàn Minh Hải
|
56CH278
|
CHQT2014-3
|
QTKD
|
Hoàn thiện Chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần phụ liệu may Nha Trang trong bối cảnh tham gia Hiệp định thương mại tự do TPP đến năm 2025
|
TS. Trần Đình Chất
TS. Tô Thị Hiền Vinh (đồng hướng dẫn)
|
Quản trị kinh doanh
|
IV.11 (bảng 1)
|
9
|
Nguyễn Thị Thảo Hiền
|
56CH284
|
CHQT2014-4
|
QTKD
|
Giải pháp phát triển mô hình Bancassurance tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi nhánh Khánh Hòa
|
TS. Trần Đình Chất
|
Quản trị kinh doanh
|
IV.11 (bảng 1)
|
10
|
Trần Ngọc Thanh Huy
|
56CH292
|
CHQT2014-3
|
QTKD
|
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ lưu trú tại Khách sạn Nha Trang Palace
|
TS. Nguyễn Văn Ngọc
|
Kinh tế thủy sản
|
49 (bảng 3)
|
11
|
Nguyễn Ngọc Trung Khánh
|
56CH043
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Phát triển nguồn nhân lực tại Kho Bạc Nhà nước tỉnh Khánh Hòa
|
TS. Nguyễn Thị Hiển
|
Tài chính
|
II.1 (bảng 1)
|
12
|
Trần Trung Kiếm
|
56CH044
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến ý định tham gia phát triển du lịch bền vững của người dân tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
TS. Lê Chí Công
|
Quản trị du lịch
|
58 (bảng 3)
|
13
|
Trần Thị Thùy Liên
|
56CH048
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Đánh giá mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ công tại UBND xã Vĩnh Ngọc
|
TS. Lê Chí Công
|
Quản trị du lịch
|
III.27 (bảng 1)
|
14
|
Nguyễn Thị Phương Loan
|
56CH307
|
CHQT2014-4
|
QTKD
|
Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Ninh Thuận
|
TS. Trần Đình Chất
TS. Tô Thị Hiền Vinh (đồng hướng dẫn)
|
Quản trị kinh doanh
|
II.1 (bảng 1)
|
15
|
Phan Ngọc Luận
|
56CH053
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định tham gia Bảo hiểm y tế của hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
TS. Hồ Huy Tựu
|
Kinh doanh thương mại
|
40 (bảng 3)
|
16
|
Trần Mỹ Nguyên
|
56CH318
|
CHQT2014-4
|
QTKD
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Ninh Thuận
|
TS. Trần Đình Chất & TS. Tô Thị Hiền Vinh (đồng hướng dẫn)
|
Quản trị kinh doanh
|
II.1 (bảng 1)
|
17
|
Phạm Hồng Quang
|
56CH326
|
CHQT2014-4
|
QTKD
|
Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu tại Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa
|
TS. Phan Thị Dung
|
Kế toán
|
III.2 (bảng 2)
|
18
|
Ngô Thị Quyên
|
56CH060
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ bảo hiểm vật chất xe ô tô tại Công ty Bảo hiểm PVI Khánh Hòa
|
TS. Lê Kim Long
ThS. Phạm Thị Thanh Bình
|
Quản trị kinh doanh
|
23 (bảng 3)
|
19
|
Trần Thanh Sơn
|
56CH061
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Hoàn thiện công tác quản lý thuế đối với doanh nghiệp xây dựng tại Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa
|
TS. Phan Thị Dung
|
Kế toán
|
II.2 (bảng 2)
|
20
|
Mai Thành Tân
|
56CH331
|
CHQT2014-4
|
QTKD
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn khu nghỉ dưỡng Vinpearl Land của du khách
|
TS. Hà Việt Hùng
|
Tài chính
|
84 (bảng 3)
|
21
|
Nguyễn Minh Thanh
|
56CH064
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Khánh Hòa
|
TS. Trần Đình Chất
|
Quản trị kinh doanh
|
II.1 (bảng 1)
|
22
|
Nguyễn Thị Thảo
|
56CH065
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Khánh Hòa
|
TS. Nguyễn Thành Cường
|
Kiểm toán
|
II.1 (bảng 1)
|
23
|
Nguyễn Thị Kim Thủy
|
56CH066
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn Trung tâm Du lịch Suối khoáng nóng Tháp Bà Nha Trang của du khách
|
TS. Nguyễn Văn Ngọc
|
Kinh tế thủy sản
|
49 (bảng 3)
|
24
|
Phạm Minh Tuấn
|
56CH073
|
CHQT2014-1
|
QTKD
|
Đánh giá sự hài lòng của du khách nội địa đối với Tour du lịch bốn đảo tại Nha Trang
|
TS. Lê Chí Công
|
Quản trị du lịch
|
53 (bảng 3)
|
25
|
Nguyễn Đoàn Can
|
56CH022
|
CHKTPT14-2
|
KTPT
|
Phân tích hiệu quả kinh tế trang trại trồng trọt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
TS. Phạm Xuân Thủy
ThS. Đặng Hoàng Xuân Huy
|
Kinh tế thủy sản
|
II.3 (bảng 1)
|
26
|
Ngô Duy Khiêm
|
56CH023
|
CHKTPT14-1
|
KTPT
|
Đánh giá tác động của việc thiết lập khu bảo tồn biển đến phúc lợi của ngư dân địa phương – Nghiên cứu trường hợp khu bảo tồn biển Vịnh Nha Trang.
|
TS. Quách Thị Khánh Ngọc
|
Quản trị kinh doanh
|
II.3 (bảng 1)
|
27
|
Trần Văn Kính
|
56CH045
|
CHKTPT14-1
|
KTPT
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp của các hộ trồng lúa tại huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
|
TS. Phạm Thị Thanh Thủy
|
Kinh tế thủy sản
|
II.3 (bảng 1)
|
28
|
Bùi Tất Tố
|
56CH245
|
CHKTPT14-2
|
KTPT
|
Đánh giá mức sẵn lòng chi trả đối với dịch vụ thu gom và quản lý rác thải của các hộ gia đình tại thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận
|
TS. Phạm Hồng Mạnh
|
Kinh tế thủy sản
|
II.3 (bảng 1)
|