VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VN
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số: /HVKHCN-TB
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng 12 năm 2016
|
THÔNG BÁO
Tuyển sinh trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ đợt 1 năm 2017
Học viện Khoa học và Công nghệ (Học viện) trực thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 1691/QĐ-TTg ngày 22/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ, là cơ sở giáo dục công lập nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân, có chức năng và nhiệm vụ chính là đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ các chuyên ngành về khoa học tự nhiên và công nghệ, nghiên cứu khoa học và thực hiện các đề án về phát triển nguồn nhân lực.
Học viện đang đào tạo 50 chuyên ngành trình độ Tiến sĩ. Hiện tại, Học viện có gần 800 NCS đang theo học tại 11 Khoa: Khoa Toán học; Khoa Hóa học; Khoa Vật lý; Khoa Công nghệ sinh học; Khoa Các khoa học trái đất; Khoa Khoa học và Công nghệ biển; Khoa Địa lý; Khoa Công nghệ thông tin và Viễn thông; Khoa Sinh thái tài nguyên và Môi trường; Khoa Khoa học vật liệu và Năng lượng; Khoa Cơ học và Tự động hóa và thực hiện đề tài luận án tại các Viện nghiên cứu chuyên ngành của Viện Hàn lâm KHCNVN.
Từ năm 2016-2017, Học viện tổ chức đào tạo 14 chuyên ngành trình độ Thạc sĩ tại 4 khoa : Khoa Toán học, Khoa Hóa học, Khoa Sinh thái tài nguyên và môi trường, Khoa Vật lý.
Học viện Khoa học và Công nghệ là môi trường đào tạo sau đại học lý tưởng với những điều kiện sau:
-
Học viện có đội ngũ giảng viên, có trình độ cao của Viện Hàn lâm KHCNVN, nhiều kinh nghiệm trong đào tạo và nghiên cứu khoa học với: 48 giáo sư, 178 phó giáo sư, 760 tiến sĩ, tiến sĩ khoa học;
-
Học viện có hệ thống hội trường, phòng học, hệ thống trang thiết bị nghiên cứu, phòng thí nghiệm, hệ thống thông tin thư viện hiện đại của 37 Viện nghiên cứu chuyên ngành thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam;
-
Học viên theo học tại Học viện có cơ hội sớm được tham gia nghiên cứu khoa học và thực hiện các đề tài nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của các nhà khoa học hàng đầu;
-
Học viện có các chương trình đào tạo liên thông Thạc sĩ – Tiến sĩ – Sau Tiến sĩ.
-
Học viên có nhiều cơ hội học bổng, thực tập tại các phòng thí nghiệm hàng đầu trong nước cũng như quốc tế;
-
Viện Hàn lâm KHCNVN, Học viện, các Viện nghiên cứu chuyên ngành, người hướng dẫn luôn tạo điều kiện và hỗ trợ tối đa cho học viên trong việc tổ chức giảng dạy, tiếp nhận và thực hiện đề tài nghiên cứu;
Hàng năm, Học viện tổ chức 2 đợt tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ và Tiến sĩ vào tháng 4 và tháng 9.
Năm 2017,Học viện thông báo tuyển sinh trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ đợt 1 như sau:
I. TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
-
Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển
-
Chuyên ngành tuyển sinh và môn thi tuyển: 14 chuyên ngành(Phụ lục 1-ThS)
-
Điều kiện dự thi: (Phụ lục 2-ThS)
-
Điều kiện miễn thi ngoại ngữ (Phụ lục 3-ThS)
-
Đối tượng và chính sách ưu tiên: (Phụ lục 4-ThS)
-
Thời gian thi tuyển: Ngày 08-09/4/2017 (Thứ Bảy, Chủ Nhật)
-
Địa điểm thi tuyển: Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh,TP. Nha Trang(Phụ lục 5-ThS)
-
Hình thức thi tuyển: - Môn tiếng Anh: Thi trắc nghiệm, thời gian 120 phút
- Môn cơ sở: Thi tự luận, thời gian 180 phút
- Môn cơ bản: Thi tự luận, thời gian 180 phút
-
Lệ phí dự tuyển:
- Lệ phí đăng ký dự thi: 60.000đ/ thí sinh
- Lệ phí thi: + Thí sinh được miễn thi ngoại ngữ: 240.000đ/ thí sinh
+ Thí sinh không được miễn thi ngoại ngữ: 360.000đ/ thí sinh
-
Hồ sơ đăng ký dự thi:(Phụ lục 6-ThS)
-
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 28/12/2016 đến hết 28/2//2017
-
Địa điểm nhận hồ sơ: Hà Nội,TP. Hồ Chí Minh,TP. Nha Trang, TP. Đà Lạt, TP. Hải Phòng, TP. Huế(Phụ lục 7-ThS)
-
Các thông tin khác:
-
Thời gian ôn tập và bổ sung kiến thức: Từ 21/02/2017 đến 31/3/2017
-
Thí sinh đăng ký ôn tập và bổ sung kiến thức tại nơi tiếp nhận hồ sơ
II. TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
-
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
-
Chuyên ngành tuyển sinh: 50 chuyên ngành(Phụ lục 1-TS)
-
Điều kiện dự tuyển (Phụ lục 2-TS)
-
Thời gian xét tuyển: Từ ngày 01/4/2017 đến 15/4/2017
-
Địa điểm xét tuyển: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Lạt
-
Lệ phí xét tuyển: 500.000 đồng/ thí sinh
-
Hồ sơ đăng ký dự tuyển:(Phụ lục 3-TS)
-
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 26/12/2016 đến hết 31/3/2017
-
Địa điểm nhận hồ sơ: Hà Nội,TP. Hồ Chí Minh, TP. Nha Trang, TP. Đà Lạt, TP. Hải Phòng, TP. Huế(Phụ lục 4-TS)
Thông tin chi tiết xin liên hệ với nơi tiếp nhận hồ sơ và tham khảo tại trang web của Học viện Khoa học và Công nghệ: http://www.gust.edu.vn
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ GD&ĐT (để báo cáo);
- Viện HL KHCN VN (để báo cáo);
- Các đơn vị trực thuộc Viện HL KHCNVN
- Các Sở Khoa học và Công nghệ;
- Các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Các Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học phổ thông;
- Các Viện, Trung tâm nghiên cứu;
- Các Vườn Quốc gia;
- Các Chi cục kiểm lâm, Chi cục bảo vệ thực vật;
- Lưu VT, ĐT.
|
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
GIÁM ĐỐC
GS.TS. Phan Ngọc Minh
| Phụ lục 1-ThS
CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH VÀ MÔN THI TUYỂN TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
STT
|
Chuyên ngành
|
Mã số
|
Môn thi tuyển
|
Cơ bản
|
Cơ sở
|
Ngoại ngữ
|
Khoa Toán học
|
1
|
Toán giải tích
|
60460102
|
Giải tích
|
Đại số
|
Tiếng Anh
|
2
|
Đại số và lý thuyết số
|
60460104
|
Giải tích
|
Đại số
|
Tiếng Anh
|
3
|
Hình học và tôpô
|
60460105
|
Giải tích
|
Đại số
|
Tiếng Anh
|
4
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
|
60460106
|
Giải tích
|
Đại số
|
Tiếng Anh
|
5
|
Toán ứng dụng
|
60460112
|
Giải tích
|
Đại số
|
Tiếng Anh
|
Khoa Vật lý
|
6
|
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
|
60440103
|
Toán cho vật lý
|
Cơ sở vật lý
|
Tiếng Anh
|
7
|
Vật lý nguyên tử
|
60440106
|
Toán cho vật lý
|
Cơ sở vật lý
|
Tiếng Anh
|
8
|
Vật lý chất rắn
|
60440104
|
Toán cho vật lý
|
Cơ sở vật lý
|
Tiếng Anh
|
9
|
Vật lý kỹ thuật
|
60520401
|
Toán cho vật lý
|
Cơ sở vật lý
|
Tiếng Anh
|
Khoa Hóa học
|
10
|
Hóa vô cơ
|
60440113
|
Hóa học cơ bản
|
Cơ sở lý thuyết hoá học
|
Tiếng Anh
|
11
|
Hóa phân tích
|
60440118
|
Hóa học cơ bản
|
Cơ sở lý thuyết hoá học
|
Tiếng Anh
|
Khoa Sinh thái tài nguyên và môi trường
|
12
|
Thực vật học
|
60420111
|
Sinh học đại cương
|
Tế bào di truyền
|
Tiếng Anh
|
13
|
Sinh học thực nghiệm
|
60420114
|
Sinh học đại cương
|
Tế bào di truyền
|
Tiếng Anh
|
14
|
Động vật học
|
60420103
|
Sinh học đại cương
|
Tế bào di truyền
|
Tiếng Anh
|
Phụ lục 2-ThS
ĐIỀU KIỆN DỰ THI
1. Điều kiện về văn bằng:
a) Đã tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành hoặc chuyên ngành đăng ký dự thi.
b) Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với chuyên ngành dự thi phải học bổ sung kiến thức trước khi dự thi.
-
Ngành tốt nghiệp đại học được xác định là ngành đúng, ngành phù hợp với ngành, chuyên ngành dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ khi có cùng tên trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ hoặc chương trình đào tạo của hai ngành này ở trình độ đại học khác nhau dưới 10% cả về nội dung và thời lượng học tập của khối kiến thức ngành (tổng số tiết học hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành).
-
Ngành tốt nghiệp đại học được xác định là ngành gần với ngành, chuyên ngành dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ khi cùng nhóm ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo Việt Nam cấp III hoặc chương trình đào tạo của hai ngành này ở trình độ đại học khác nhau từ 10% đến 40% cả về nội dung và thời lượng học tập của khối kiến thức ngành (tổng số tiết học hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành)
* Văn bằng tốt nghiệp đại học của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cần phải có văn bản công nhận về trình độ đào tạo và đủ điều kiện được tiếp tục học sau đại học tại các cơ sở đào tạo trong nước của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo, tại công văn số 191/BGDĐT-GDĐH ngày 08/1/2013 về việc xác nhận văn bằng tốt nghiệp ở nước ngoài trước khi dự thi sau đại học) gửi kèm theo khi nộp hồ sơ.
2. Điều kiện khác:
-
Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
-
Có đủ sức khỏe để học tập
-
Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các văn bằng chứng chỉ, giấy tờ và lệ phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.
Phụ lục 3-ThS
Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ nếu có 1 trong các điều kiện sau:
-
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà ngôn ngữ học tập là tiếng Anh không qua phiên dịch, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
-
Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam, có cơ sở đào tạo nước ngoài cùng cấp bằng mà ngôn ngữ sử dụng trong quá trình đào tạo bằng tiếng Anh;
-
Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài;
-
Có chứng chỉ trình độ tiếng Anh từ bậc 3/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận.
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ 3/6 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
(Kèm theo Thông tư số: 15 /2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tiếng Anh
Cấp độ (CEFR)
|
IELTS
|
TOEFL
|
TOEIC
|
Cambridge Exam
|
BEC
|
BULATS
|
Khung Châu Âu
|
3/6 (Khung VN)
|
4.5
|
450 PBT 133 CBT 45 iBT
|
450
|
Preliminary PET
|
Business Preliminary
|
40
|
B1
|
(Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được)
Một số tiếng khác
Cấp độ (CEFR)
|
Tiếng Nga
|
Tiếng Pháp
|
Tiếng Đức
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Nhật
|
3/6 (Khung VN)
|
TRKI 1
|
DELF B1
TCF niveau 3
|
B1
ZD
|
HSK cấp độ 3
|
JLPT N4
|
Phụ lục 4-ThS
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
1. Đối tượng:
a) Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
b) Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
c) Con liệt sĩ;
d) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
đ) Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định tại Điểm a, Khoản này;
e) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.
2. Mức ưu tiên:
-
Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên (bao gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi mười (10) điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện được miễn thi ngoại ngữ và cộngmột (01) điểm (thang điểm 10) cho môn thi cơ bản.
Phụ lục 5-ThS
ĐỊA ĐIỂM THI TUYỂN VÀ TỔ CHỨC GIẢNG DẠY THẠC SĨ
-
Tại Hà Nội: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
14 chuyên ngành đào tạo
STT
|
Chuyên ngành
|
Mã số
| -
|
Toán giải tích
|
60460102
| -
|
Đại số và lý thuyết số
|
60460104
| -
|
Hình học và tôpô
|
60460105
| -
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
|
60460106
| -
|
Toán ứng dụng
|
60460112
| -
|
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
|
60440103
| -
|
Vật lý nguyên tử
|
60440106
| -
|
Vật lý chất rắn
|
60440104
| -
|
Vật lý kỹ thuật
|
60520401
| -
|
Hóa vô cơ
|
60440113
| -
|
Hóa phân tích
|
60440118
| -
|
Thực vật học
|
60420111
| -
|
Sinh học thực nghiệm
|
60420114
| -
|
Động vật học
|
60420103
|
-
Tại TP. Hồ Chí Minh: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Số 1 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
7 chuyên ngành đào tạo
STT
|
Chuyên ngành
|
Mã số
| -
|
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
|
60440103
| -
|
Vật lý kỹ thuật
|
60520401
| -
|
Hóa vô cơ
|
60440113
| -
|
Hóa phân tích
|
60440118
| -
|
Thực vật học
|
60420111
| -
|
Sinh học thực nghiệm
|
60420114
| -
|
Động vật học
|
60420103
|
-
Tại Nha Trang: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Số 2, Hùng Vương, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa
3chuyên ngành đào tạo
STT
|
Chuyên ngành
|
Mã số
| -
|
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
|
60440103
| -
|
Hóa vô cơ
|
60440113
| -
|
Hóa phân tích
|
60440118
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |