Khi tế bào khí khổng trương nước thì



tải về 46.67 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích46.67 Kb.
#29027
Khi tế bào khí khổng trương nước thì

a. vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày không thay đổi làm cho khí khổng mở ra.

b. vách (mép ) dày căng ra, vách (mép ) mỏng không thay đổi làm cho khí khổng mở ra.

c. vách (mép ) dày căng ra, vách (mép ) mỏng co lại nên khí khổng mở ra.



d. vách (mép ) mỏng căng ra làm cho vách (mép ) dày cong theo thành mỏng nên khí khổng mở ra.

[
]


Nước được vận chuyển trong thân cây chủ yếu

a. theo mạch rây theo chiều từ trên xuống.

b. từ mạch gỗ sang mạch rây.

c. từ mạch rây sang mạch gỗ.



d. theo mạch gỗ.

[
]


Lực nào đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân cây ?

a. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).



b. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).

c. Lực liên kết giữa các phân tử nước.

d. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

[
]


Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có các đặc điểm nào ?

a. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

b. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

c. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

d. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

[
]

Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có các đặc điểm nào ?



a. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

b. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

c. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

d. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

[
]

Sự hấp thụ chủ động các chất khoáng của thực vật có các đặc điểm nào ?

a. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, xảy ra ở rễ, không cần tiêu hao năng lượng.

b. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, xảy ra ở rễ, cần tiêu hao năng lượng.

c. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, xảy ra ở rễ, không cần tiêu hao năng lượng.

d. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, xảy ra ở rễ, cần tiêu hao năng lượng.

[
]


Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá cây như thế nào ?

a. Độ ẩm không khí không ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước của lá cây.

b. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.

c. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.

d. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.

[
]

Lông hút có vai trò chủ yếu là



a. lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.

b. bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.

c. lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.

d. lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.

[
]

Kết quả nào sau đây không đúng ở tế bào khí khổng khi cây được chiếu sáng ?

a. Làm tăng hàm lượng đường.

b. Làm thay đổi nồng độ CO2 và pH.

c. Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương lên.

d. Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào.

[
]


Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thụ thụ động các ion khoáng ở rễ ?

a. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.

b. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).

c. Các ion khoáng thẩm thấu từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.

d. Sự hấp thụ không cần tiêu tốn năng lượng.

[
]

Nguyên tố Kali có vai trò gì đối với thực vật ?

a. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.

b. Chủ yếu là giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.

c. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

d. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.

[
]


Thực vật chỉ hấp thụ được nitơ trong đất dưới dạng

a. nitơ tự do (N2) và amoniac (NH3).



b. nitrat () và amôn ().

c. nitrat () và nitơ tự do (N2)

d. nitơ amôn () và amoniac (NH3).

[
]


Phát biểu nào sau đây không chính xác khi đề cập đến hô hấp ở thực vật ?

A. Nước là sản phẩm của hô hấp, do đó nếu mất nước thì phản ứng hô hấp sẽ xảy ra mạnh hơn.

B. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường.

C. CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí cũng như lên men êtilic. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40%) sẽ ức chế hô hấp.

D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng, xảy ra ở thực vật C3, liên tiếp nhau trong 3 bào quan: Lục lạp, perôxixôm và ti thể.

[
]

Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

a. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 điphôtphat).

b. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG.

c. Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

d. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).

[
]


Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ ?

a. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.



b. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.

c. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.

d. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.

[
]


Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào ?

a. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bảo hoà ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn, nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.

b. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bảo hoà ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn, nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.

c. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bảo hoà ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 cao hơn, nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.

d. Cường độ quang hợp cao hơn , điểm bảo hoà ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 cao hơn, nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.

[
]

Cường độ ánh sáng như thế nào thì gọi là điểm bù ánh sáng ?

a. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.

b. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.

c. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.

d. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

[
]


Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu ?

a. Cố định CO2 theo chu trình canvin chỉ diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

b. Cố định CO2 theo chu trình canvin chỉ diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

c. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.



d. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

[
]


Quá trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào ?

a. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày.

b. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm.

c. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra vào ban ngày.

d. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra vào ban đêm.

[
]

Pha tối quang hợp của thực vật C3 khác với pha tối quang hợp của thực vật C4 và thực vật CAM như thế nào ?



A. Pha tối của thực vật C3 chỉ có chu trình Canvin, còn ở thực vật C4 và thực vật CAM đều có thêm chu trình C4 xảy ra trước chu trình Canvin.

B. Pha tối của thực vật C3 chỉ xảy ra trong tế bào mô giậu, còn ở thực vật C4 và thực vật CAM đều xảy ra trong 2 loại tế bào là tế bào mô giậu và tế bào bao quanh bó mạch.

C. Pha tối của thực vật C4 và thực vật CAM đều chỉ xảy ra trong tế bào mô giậu, còn thực vật C3 xảy ra trong 2 loại tế bào là tế bào mô giậu và tế bào bao quanh bó mạch.

D. Pha tối của thực vật C4 và CAM đều chỉ có chu trình Canvin, còn ở thực vật C3 có thêm chu trình C4 xảy ra trước chu trình Canvin.

[
]

Một phân tử glucôzơ bị ô xy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ còn tồn tại ở đâu ?

a. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.

b. Mất dưới dạng nhiệt.

c. Trong O2.

d. Trong NADH và FADH2.

[
]


Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá diễn ra như thế nào ?

A. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản.

C. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và sau đó được chuyển sang tiêu hóa nội bào.

D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi.

[
]

Phát biểu nào không đúng khi nói về các nhân tố ảnh hưởng đến quang hợp ?

A. CO2 trong không khí là nguồn cung cấp cacbon cho quang hợp.

B. Cường độ ánh sáng càng tăng cao thì cường độ quang hợp tăng mạnh.

C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối.

D. Nước là nguyên liệu trực tiếp cho quang hợp với việc cung cấp H+ và êlectron cho phản ứng sáng.

[
]


Trong điều kiện nào thì cây dễ xảy ra sự lên men nhất ?

A. Cây sống nơi ẩm ướt.



B. Cây bị ngập úng.

C. Cây bị khô hạn.



D. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh.

[
]
Каталог: imgs
imgs -> Trường th phú Mỹ 2 Gián án lớp 4 Tuần 29 LỊch báo giảng lớP: 4/1 Tuần: 29
imgs -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
imgs -> TRƯỜng mầm non vinh phú khối mẫu giáo nhỡ
imgs -> Tập đọc chuyện một khu vưỜn nhỏ
imgs -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 03/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3 26/3 Nội dung công việc
imgs -> Số: 100 /pgd&Đt v/v Tham gia cuộc thi giáo dục kỹ năng sống “Đi đường an toàn – Cho bạn cho tôi”
imgs -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 04/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 30/4 – 01/5 Nội dung công việc
imgs -> Ma trậN ĐỀ kiểm tra 1 tiết bài số 4 NĂm họC 2015-2016 Môn : hoá HỌc lớP 11 ban cơ BẢn thời gian: 45 phút Phạm VI kiểm tra
imgs -> GIÁo dục chủ ĐỀ tháng 4 “ Hòa bình và hữu nghị ” VÀ Ý nghĩa các ngày lễ Ôn chưƠng trình 5 RÈn luyện nhi đỒNG

tải về 46.67 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương