Trong tháng 11, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 655.701 lượt, tăng 24,4% so với tháng trước và tăng 7,2% so với cùng kỳ năm 2011. Tính chung 11 tháng năm 2012 ước đạt 6.035.901 lượt, tăng 11,4% so với cùng kỳ năm 2011.
|
Ước tính tháng 11 2012
|
11 tháng
năm 2012
|
Tháng 11/2012 so với tháng trước (%)
|
Tháng 11/2012 so với tháng 11/2011
|
11 tháng 2012 so với cùng kỳ năm trước
|
Tổng số
|
655.701
|
6.035.901
|
124,4
|
107,2
|
111,4
|
Chia theo phương tiện đến
|
Đường không
|
560.080
|
5.059.231
|
127,4
|
108,9
|
111,5
|
Đường biển
|
13.524
|
73.441
|
191,1
|
177,3
|
194,2
|
Đường bộ
|
82.097
|
903.228
|
102,1
|
91,1
|
106,9
|
Chia theo mục đích chuyến đi
|
Du lịch, nghỉ ngơi
|
399.365
|
3.600.371
|
123,2
|
106,7
|
109,4
|
Đi công việc
|
115.868
|
1.058.439
|
128,5
|
114,2
|
117,1
|
Thăm thân nhân
|
108.967
|
1.048.366
|
126,8
|
110,2
|
115,5
|
Các mục đích khác
|
31.501
|
328.724
|
117,1
|
84,3
|
103,5
|
Chia theo một số thị trường
|
Trung Quốc
|
160.161
|
1.287.575
|
118,2
|
105,3
|
100,8
|
Hàn Quốc
|
59.774
|
635.939
|
120,3
|
109,2
|
131,5
|
Nhật
|
53.139
|
524.496
|
122,9
|
109,9
|
120,8
|
Mỹ
|
36.673
|
407.346
|
114,9
|
104,3
|
102,7
|
Đài Loan
|
30.839
|
380.821
|
95,0
|
104,0
|
117,0
|
Campuchia
|
32.940
|
299.350
|
111,9
|
81,2
|
78,4
|
Malaysia
|
31.050
|
263.983
|
140,3
|
132,6
|
125,6
|
Úc
|
24.224
|
261.628
|
96,2
|
94,6
|
100,2
|
Thái Lan
|
25.399
|
204.227
|
124,8
|
125,8
|
124,6
|
Pháp
|
21.840
|
202.907
|
180,6
|
101,4
|
106,5
|
Các thị trường khác
|
179.662
|
1.567.628
|
143,7
|
111,9
|
120,9
|
|