KỲ thi hsg năm họC 2014 – 2015 MÔn thi: ltth đỐi tưỢNG: ysđK 17 phần chọn mộT ĐÁP ÁN ĐÚNG



tải về 455.49 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích455.49 Kb.
#30052
  1   2   3
KỲ THI HSG NĂM HỌC 2014 – 2015

MÔN THI: LTTH

ĐỐI TƯỢNG: YSĐK 17
PHẦN CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG
BỆNH HỌC NỘI (67 test: gồm 67 MCQ và 0 TF)
Biến chứng của hẹp van 2 lá là:

* Phù phổi cấp

* Suy tim trái

* Khạc ra máu nhiều

* Phù 2 chi dưới

* Hở van 2 lá


Triệu chứng nghe tim điển hình trong hẹp van 2 lá là:

* Tiếng thổi tâm thu ở mỏm tim

* Tiếng thổi liên tục ở mỏm tim

* Tiếng cọ màng ngoài tim

* Tiếng rung tâm trương

* Tiếng thổi tâm trương


Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán tăng huyết áp là:

* ù tai, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu

* cơn bốc hoả, mặt đỏ, người nóng bừng

* mệt nhọc, mất ngủ

* đo huyết áp thấy tăng hơn bình thường

* tim đập nhanh và mạnh


Bệnh van tim hay gặp nhất là ở:

*Ổ van hai lá

*Ổ van ba lá

*Ổ van động mạch chủ

*Ổ van động mạch phổi
Dấu hiệu mạch Corrigan gặp ở bệnh:

*Hở van hai lá

*Hẹp van hai lá

*Hở van động mạch chủ

*Hẹp van động mạch chủ

*Hở van ba lá


Bệnh nhân đang dùng thuốc trợ tim Digoxin, phải ngừng thuốc khi:

*Mạch/nhịp tim < 60 lần/phút.

*Mạch/nhịp tim < 100 lần/phút.

*Mạch/nhịp tim > 80 lần/phút.

*Mạch/nhịp tim >100 lần/phút.
Triệu chứng không gặp trong hội chứng đông đặc ở phổi

* Rung thanh giảm

* Rung thanh tăng

* Gõ đục


* Rì rào phế nang giảm

* Bên phổi bị bệnh kém cử động


Triệu chứng không gặp trong tràn khí màng phổi:

* Rì rào phế nang tăng

* Rung thanh mất

* Gõ vang

* Rì rào phế nang giảm hoặc mất

* Lồng ngực bên bị bệnh phồng to


Biện pháp hiệu quả nhất trong dự phòng bệnh COPD là:

* Loại bỏ yếu tố kích thích: không hút thuốc lá, thuốc lào, tránh khói bụi…

* Tập thở

* Giữ ấm cổ ngực khi trời lạnh

* Tiêm kháng sinh dự phòng

* Điều trị tốt nhiễm khuẩn đường hô hấp


Biến chứng của bệnh COPD là:

* Suy tim trái

* Suy tim phải

* Nhồi máu cơ tim

* Loạn nhịp tim

* Đau thắt ngực


Khó thở dữ dội và ho khạc ra bọt màu hồng là triệu chứng của:

*Bệnh viêm phổi thuỳ

*Hen phế quản

*Suy tim


*Cơn tăng huyết áp

*Cơn phù phổi cấp


Bệnh nhân liệt mặt (mồm méo, nhân trung lệch..) là do tổn thương dây thần kinh:

*Số I


*Số III

*Số V


* Số VI

*Số VII
Khi thăm khám thấy lách to quá rốn được xếp vào loại lách to độ:

*Độ 1

*Độ 2


*Độ 3

*Độ 4
Dấu hiệu sóng vỗ dương tính gặp ở bệnh nhân:

*Tràn dịch màng phổi

*Lao màng phổi

*Tràn dịch màng tim

*Tràn dịch màng bụng


Cổ trướng là do có tràn dịch ở:

*Màng phổi

* Màng bụng

*Màng tim

*Màng tinh hoàn
Rối loạn cơ tròn thường do bệnh lý của:

* Hệ tuần hoàn

* Hệ hô hấp

*Hệ tiêu hóa

* Hệ tiết niệu

* Hệ thần kinh


Vị trí của điểm đau niệu quản giữa.

* Giao điểm đường ngang rốn và bờ ngoài cơ thẳng to

* 2 đầu của đoạn 1/3 giữa đường ngang qua 2 gai chậu trước trên

* Thăm khám qua trực tràng hay âm đạo

* Điểm giữa đường nối giữa gai chậu trước trên bên phải và rốn

* Giữa đường ngang rốn và bờ trong cơ thẳng to


Vị trí của điểm niệu quản trên

* Giao điểm đường ngang rốn và bờ ngoài cơ thẳng to

* Chỗ gặp nhau của đường ngang nối 2 gai chậu trước trên với bờ ngoài cơ thẳng to

* Thăm khám qua trực tràng, âm đạo

* Điểm giữa đường nối giữa gai chậu trước trên bên phải và rốn

* Giữa đường ngang rốn và bờ trong cơ thẳng to


Loại thuốc có thể gây loét dạ dày- tá tràng là:

* Atropin

* Các loại thuốc giảm đau

* Thuốc giảm đau chống viêm không sterroid (Aspirin…)

* Corticoid

* Thuốc giảm đau chống viêm không sterroid và corticoid


Biến chứng thường gặp nhất của loét dạ dày tá tràng là:

* Thủng ổ loét

* Chảy máu tiêu hoá

* Hẹp môn vị

* Ung thư hoá

* Hôn mê


Biểu hiện của biến chứng hẹp môn vị ở bệnh nhân loét dạ dày:

* Nôn ra thức ăn của bữa trước hoặc của ngày hôm trước

* Nôn ra máu

* Khám thấy bụng cứng như gỗ

* Đi ngoài ra phân màu đen
Loại thuốc hay gây xuất huyết tiêu hoá là:

* Paracetamol

* Corticoid

* Vitamin

* Kháng sinh
Đối với bệnh nhân đang xuất huyết tiêu hóa, để ngăn ngừa chảy máu nặng thêm cần:

* Cho bệnh nhân nằm bất động tại giường.

* Cho bệnh nhân thở Oxy.

* Cho bệnh nhân nằm đầu thấp.

* Theo dõi mạch, huyết áp 30 phút 1 lần.
Cổ trướng là hiện tượng:

* Tràn dịch màng phổi

* Tràn dịch màng bụng

* Tràn dịch màng tim

* Tràn dịch màng tinh hoàn

* Bướu cổ


Tuần hoàn bàng hệ ở bệnh nhân xơ gan là do:

* Suy hệ thống tuần hoàn

* Giảm khối lượng tuần hoàn

* Tăng áp lực tĩnh mạch cửa

* Suy tế bào gan
Chảy máu chân răng trong xơ gan là do:

* Tăng áp lực tĩnh mạch cửa

* Suy giảm chức năng đông máu

* Nhiễm độc

* Rối loạn chuyển hoá
Biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của xơ gan là:

* Vỡ tĩnh mạch thực quản

* Phù

* Ung thư hoá



* Nhiễm trùng cơ hội
Sau đây là các biểu hiện của hội chứng suy tế bào gan, ngoại trừ:

* Phù 2 chi dưới

* Cổ trướng

* Rối loạn tiêu hoá

* Xuất huyết dưới da

* Tuần hoàn bàng hệ


Biểu hiện của tiền hôn mê gan là:

* Bệnh nhân hoàn toàn tỉnh táo, tiếp xúc tốt.

* Bệnh nhân thay đổi tính tình, mất phương hướng, rối loạn trí nhớ

* Bệnh nhân nôn nhiều

* Bệnh nhân đi ngoài nhiều lần
Chế độ ăn của bệnh nhân xơ gan:

* Tăng đạm

* Giảm đạm

* Tăng đạm nhưng khi có biểu hiện tiền hôn mê gan phải ăn giảm đạm

* Uống nhiều nước
Biện pháp để giảm phù cho bệnh nhân hội chứng thận hư:

* Uống nhiều nước

* Ăn giảm đạm

* Bù protein

* Tất cả các ý trên
Biện pháp sau là để giảm phù cho bệnh nhân hội chứng thận hư, loại trừ:

* Chế độ giảm muối

* Lợi tiểu

* Hạn chế nước

* Ăn giảm đạm
Sau đây là triệu chứng của bệnh basedow, ngoại trừ:

* Nhịp tim nhanh

* Bướu giáp

* Lồi mắt

* Run tay

* Huyết áp tụt


Sau đây là triệu chứng của bệnh basedow, ngoại trừ:

* Nhịp tim chậm

* Bướu giáp

* Lồi mắt

* Run tay

* Gầy sút


Dấu hiệu sinh tồn quan trọng nhất cần theo dõi ở bệnh nhân basedow là:

* Mạch


* Nhiệt độ

* Huyết áp

* Nhịp thở
Biến chứng nào sau đây là biến chứng cấp của bệnh đái tháo đường:

* Hôn mê


* Nhiễm trùng

* Tổn thương mạch máu

* Tổn thương thần kinh
Nên khuyên bệnh nhân thiếu máu:

* Ăn giảm đạm

* Nếu muốn đi lại: ngồi dậy từ từ chờ một vài phút rồi mới đứng dậy đi

* Hạn chế nước uống

* Tất cả đúng
Vị trí tổn thương khớp thường gặp nhất trong bệnh viêm khớp dạng thấp là:

* Các khớp nhỏ ở bàn ngón tay

* Khớp vai

* Khớp háng

* Khớp gối
Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp khi dùng các thuốc giảm đau chống viêm không có nguồn gốc Steroid (Aspirin, Voltarel…) có biểu hiện nôn ra máu, đi ngoài phân đen phải nghĩ đến tác dụng phụ của thuốc này là:

* Chảy máu tiêu hóa

* Xơ gan

* Viêm loét dạ dày, tá tràng

* Xuất huyết tiêu hóa

* Suy thận


Đối với bệnh nhân viêm khớp dạng thấp khi dùng các thuốc giảm đau chống viêm không Steroid (Aspirin, Voltarel…), để phát hiện sớm tác dụng phụ của thuốc này cần chú ý theo dõi:

* Nước tiểu

* XN máu

* Nhiệt độ

* Chất nôn, phân
Nguyên nhân gây đau thần kinh hông hay gặp nhất là:

* Thoát vị đĩa đệm

* Viêm nhiễm cột sống

* Thoái hoá đốt sống lưng.

* Lao đốt sống
Hướng lan của đau thần kinh hông trong trường hợp điển hình là đau vùng thắt lưng lan xuống:

Mặt trước của đùi và cẳng chân

* Mặt sau của đùi và cẳng chân

* Mặt trong của đùi và cẳng chân

* Mặt ngoài của đùi và cẳng chân
Dấu hiệu có giá trị nhất để đánh giá mức độ nặng của bệnh nhân sốc phản vệ là:

* Sốt


* Ngứa nhiều, huyết áp tăng

* Mạch nhanh nhỏ khó bắt, huyết áp không đo được.

* Mạch nhanh nhỏ khó bắt

* Đau quặn bụng, huyết áp tụt.


Trong các thuốc sau, thuốc cơ bản chống sốc phản vệ là:

* Vitamin C

* Kháng sinh

* Adrenalin.

* Dd Natriclorua 0,9%.
Nguyên nhân gây sốc phản vệ:

* Dị ứng kháng sinh

* Truyền dịch và dùng thuốc kháng sinh

* Dị ứng thuốc và dị ứng protein lạ

* Dị ứng kháng sinh và dị ứng thức ăn
Sau đây là biểu hiện của sốc phản vệ, ngoại trừ:

* Mẩn ngứa, ban đỏ, mày đay, phù Quincke

* Mạch nhanh nhỏ khó bắt, HA tụt

* Khó thở

* Đau quặn bụng, đại tiểu tiện không tự chủ

* Mạch chậm, huyết áp tăng


Loại vi khuẩn có thể gây loét dạ dày tá tràng:

* Phế cầu

* Vi khuẩn Gram ( + )

* Helicobacter Pylori

* Liên cầu

* Tụ cầu


Đặc điểm của đau bụng trong loét dạ dày tá tràng thể điển hình:

* Đau quặn từng cơn vùng thượng vị

* Đau dữ dội như dao đâm vùng thượng vị

* Đau vùng thượng vị âm ỉ, có tính chất chu kỳ

* Đau liên tục vùng thượng vị

* Đau âm ỉ, thành cơn vùng thượng vị


Đối với bệnh nhân loét dạ dày, để tìm biến chứng ung thư cần phải:

* Chụp X quang dạ dày

* Nội soi và sinh thiết dạ dày

* Xét nghiệm máu

* Siêu âm dạ dày
Dấu hiệu của biến chứng chảy máu tiêu hoá ở bệnh nhân loét dạ dày:

* Cảm giác đau thay đổi

* Đi ngoài phân màu đen

* Mệt mỏi, sút cân

* Da vàng
Nguyên nhân thường gặp gây xơ gan là:

* Vi rút viêm gan B

* Do rượu

* Do ứ mật kéo dài

* Do nhiễm độc hoá chất và thuốc

* Do rối loạn chuyển hoá chất


Tuần hoàn bàng hệ được phát hiện chủ yếu ở:

* Mặt


* Chân

* Bụng


* Cổ
Tư thế giúp bệnh nhân xơ gan cổ trướng dễ thở hơn là:

* Nằm đầu thấp vì máu lên não tốt hơn.

* Nằm nghiêng về một bên.

* Nằm đầu cao

* Gác cao chân vì nó giúp giảm phù 2 chân.
Bệnh nhân xơ gan khi có biểu hiện nặng sắp đi vào hôn mê, chế độ ăn quan trọng nhất là:

* Ăn giảm đạm

* Đảm bảo lượng đường

* Tăng cường lipid

* Giảm muối
Dấu hiệu sớm nhất để phát hiện hôn mê gan là:

* Mạch nhanh, huyết áp hạ

* Nhịp thở nhanh và rối loạn

* Nhiệt độ tăng

* Sút cân nhanh

* Thay đổi ý thức, tinh thần


Cầu bàng quang có ở bệnh nhân:

* Đái ít


* Vô niệu

* Bí đái


* Mất nước nặng

* Sốc
Triệu chứng cận lâm sàng nào sau đây không phải của hội chứng thận hư:

* Protein máu giảm < 60 g/L

* Protein máu tăng > 60 g/L

* Albumin máu giảm < 30 g/L.

* Rối loạn lipid máu


Tuần hoàn bàng hệ là:

* Tĩnh mạch nổi trên da bụng

* Động mạch nổi trên da bụng

* Tĩnh mạch trực tràng bị giãn

* Tĩnh mạch thực quản bị giãn

* Tĩnh mạch chi dưới giãn


Bệnh nhân xơ gan cổ chướng thường có cảm giác khó thở vì:

* Do viêm phổi.

* Do cơ hoành bị chèn ép.

* Do thiếu máu.

* Do các cơ hô hấp bị suy yếu.
Đề phòng hôn mê gan ở bệnh nhân xơ gan cần chú ý:

* Theo dõi số lượng nước tiểu

* Theo dõi xét nghiệm máu

* Theo dõi tinh thần

* Theo dõi chất nôn, phân
Đái rắt là hiện tượng:

* Đái nhiều lần trong ngày, mỗi lần đái lượng nước tiểu nhiều

* Đái nhiều lần trong ngày, mỗi lần đái lượng nước tiểu ít

* Đái nhiều lần trong ngày, lượng nước tiểu 24 giờ < 500 ml

* Đái nhiều lần trong ngày, lượng nước tiểu 24 giờ > 3000 ml
Nguyên nhân thường gặp nhất gây đái rắt:

* Viêm đường tiết niệu

* Tăng u rê huyết

* U tiền liệt tuyến

* Suy tim
Triệu chứng sau đây là của suy thận cấp, ngoại trừ:

* Đái ít hoặc vô niệu

* Xét nghiệm ure máu tăng

* Xét nghiệm creatinin máu tăng

* Xuất huyết dưới da
Hội chứng thận hư (HCTH) là một hội chứng lâm sàng và sinh hoá, xuất hiện khi có tổn thương ở cầu thận do nhiều tình trạng bệnh lý khác nhau, đặc trưng bởi:

* Phù, protein niệu cao, protein máu giảm và rối loạn lipid máu.

* Phù, protein máu cao, protein niệu giảm và rối loạn lipid máu.

* Phù, protein máu cao, protein niệu giảm và rối loạn đường máu.

* protein máu cao, protein niệu giảm
Chế độ ăn của bệnh nhân hội chứng thận hư:

* Tăng đạm

* Giảm đạm

* Giảm chất bột đường

* Uống nhiều nước
Chế độ ăn của bệnh nhân hội chứng thận hư:

* Hạn chế muối, nước khi có phù và tăng huyết áp.

* Nếu tiểu ít thì nên ăn hoa quả có nhiều kali

* Uống nhiều nước

* Hạn chế ăn chất đạm
Hội chứng tăng u rê máu thường gặp ở bệnh nhân:

* Basedow

* Suy tim

* Suy thận

* Tất cả đúng
GIẢI PHẪU SINH LÝ (101 test: gồm 81 MCQ và 20 TF)
Đường kính bình thường của Bạch cầu trong máu là:

* 7- 7,5 micromet

* 2-4 micromet

* 4-8 micromet

* 9-12 micomet
Trên màng Hồng cầu có:

* Các Kháng thể nhóm máu

* Các Kháng nguyên nhóm máu

* Các Hormon

* Các Vitamin
Hồng cầu trưởng thành sống được trong máu là:

* 100- 130 ngày

* 9-11 ngày

* 2-8 ngày

* 60-90 ngày
Số lượng Hồng cầu ở người Nữ khỏe mạnh trưởng thành bình thường là:

* 3.800.000 ± 160.000 Tế bào Hồng cầu/mm3 máu.

* 5.000.000 đến 7.000.000 Tế bào Hồng cầu/mm3 máu.

* 4.200.000 ± 210.000 Tế bào Hồng cầu/mm3 máu.

* 10.000.000 Tế bào Hồng cầu/mm3 máu.
Mô tả nào về đời sống của Hồng cầu là sai:

* Hồng cầu được sinh ra từ tủy xương.

* Hồng cầu trưởng thành mới được đưa vào máu làm nhiệm vụ.

* Hồng cầu già bị phân hủy thành Fe++ và đào thải qua phân và nước tiểu.

* Hb được phân hóa thành Bilirubin của mật
Mỗi gam Hb gắn được với:

* 1,34ml Ôxy

* 2,34ml Ôxy

* 3,34ml Ôxy

* 5,34ml Ôxy
Mức bão hòa Ôxy trong máu là:

* 10ml Ôxy

* 20 ml Ôxy

* 30ml Ôxy

* 40 ml Ôxy
Nồng độ chất hữu cơ nào trong huyết tương người bình thường là sai:

* Glucoza bằng 1g/lít

* Lipit bằng 4-5g/lít.

* Protein bằng 50g/lít

* Fibrinogen bằng 2-4g/lít
Trong huyết tương không có thành phần nào sau đây:

* Kháng thể nhóm máu:

* Các Hormon

* Các Vitamin

* Kháng nguyên nhóm máu
Mô tả nào về nhóm máu A là sai:

* Có Anti A trong huyết thanh

* Có Anti B trong huyết thanh

* Có kháng nguyên A trên màng hồng cầu

* Bị ngưng kết khi trộn với Anti B
Mô tả nào về tiểu cầu sau đây là sai:

* Là những tế bào không nhân

* Hình dáng thay đổi: hình sao, hình thoi, hình bàu dục …

* Số lượng bình thường 5000-8000TC/mm3 máu

* Đường kính trung bình 2-4micromet
Tỷ lệ Bạch cầu nào sau đây trong công thức bạch cầu phổ thông là sai:

* Bạch cầu đa nhân trung tính 70-80%

* Bạch cầu Lymphoxit 20-25%

* Bạch cầu đa nhân ưa acid 1-4%

* Bạch cầu monoxit 4- 8%
Thành phần nào dưới đây thông với ngách mũi dưới:

* Xoang trán và xoang hàm trên

* Xoang bướm và xoang sàng

* Ống lệ tỵ

* Xương hàm trên và xương lệ
Mô tả nào về họng miệng là sai:

* Hai bên cổ họng có tuyến hạch nhân miệng.

* Ở dưới thông với họng thanh quản

* Thành sau tương ứng với các đốt sống cổ IV,V,VI

* Đầu dưới có hố dưới hạch nhân, xuống dưới là tuyến hạch nhân lưỡi
Sụn nào không phải sụn đơn của thanh quản:

* Sụn sừng

* Sụn nắp thanh quản

* Sụn nhẫn

* Sụn giáp
Tác dụng của các dây chằng thanh quản là:

* Căng dây thanh âm

* Trượt nghiêng, nâng và hạ thanh quản

* Nâng và hạ thanh quản

* Hẹp thanh môn
Đặc điểm nào về vị trí của khí quản là đúng:

* Là ống dẫn khí nằm ở trước và giữa cổ ngang mức đốt sống cổ VI.

* Đi từ nền sọ đến ngang đốt sống cổ VI

* Càng xuống dưới càng đi sâu vào trong ổ bụng.

* Đến ngang đốt sống ngực VI thì chia 2 nhánh phế quản gốc phải và phế quản gốc trái
Đặc điểm nào sau đây của màng phổi là sai:

* Màng phổi bọc lấy phổi trừ rốn phổi

* Lá tạng dính sát vào phổi lách vào các rãnh của phổi

* Giữa 2 lá màng phổi là khoang màng phổi có áp lực âm

* Lá thành đi từ rốn phổi dính sát vào thành bụng
Đặc điểm nào về phổi là sai:

* Là nơi xảy ra sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài.

* Phổi ngăn cáh với ổ bụng bởi cơ hoành

* Phổi được bao bọc bởi rốn phổi

* Phổi xốp và rất đàn hồi nên khi gõ lên lồng ngực nghe thấy tiếng trong
Mỗi lần hít vào hay thở ra tự nhiên được bao nhiêu ml không khí đi vào hệ hô hấp:

* 140 ml không khí

* 360 ml không khí

* 500 ml không khí

* 1500 ml không khí
Đặc điểm về hình thể ngoài và liên quan của phổi là sai:

* Thể tích phổi thay đổi theo lượng khí chưa bên trong

* Tỷ trọng của phổi nhẹ hơn nước khi đã thở.

* Phổi màu hồng ở trẻ em, màu xám ở người già.

* Đỉnh phổi nhô lên trên xương sườn I khoảng 1cm
Tác dụng không đúng của hormon T3 và T4 tuyến giáp:

* Tăng cốt hóa sụn liên hợp ở đầu xương dài giúp cơ thể lớn lên về chiều cao

*Tăng tần số tim, giãn mạch

* Làm phát triển về cấu trúc và chức năng của não ở thời kỳ bào thai

* Cần cho sự phát triển và hoạt động bình thường của cơ quan sinh dục
Ưu năng tuyến Yên gây bệnh lý nào sau đây:

* Bệnh Cushing

* Bệnh khổng lồ

* Bệnh Basedow

* Bệnh Down
Nhược năng tuyến Vỏ thượng thận gây bệnh lý nào sau đây:

* Bệnh lùn cân đối

* Bệnh lùn và đần độn

* Bệnh Addison

* Bệnh Bướu cổ đơn thuần
Tác dụng không đúng của hormon tuyến Vỏ thượng thận:

* Băng kinh hoặc đa kinh ở nữ

* Chống Stress

* Ứ muối nước

* Chống dị ứng
Hormon không có tác dụng tăng chuyển hóa năng lượng:

* Hormon sinh dục

* Hormon T3 và T4 của tuyến giáp

* Hormon tuyến tủy thượng thận

* Hormon tuyến tụy
Phương pháp nào sau đây là phương pháp sinh nhiệt của cơ thể:

* Tăng bài tiết mồ hôi

* Tăng thông khí phổi

* Chuyển hóa cơ sở

* Giãn mạch da
Cung phản xạ điều nhệt không có khâu nào sau đây:

* Trung tâm hệ thần kinh giao cảm ở sừng bên chất xám tủy sống

* Trung tâm phản xạ ở hành não

* Dây thần kinh cảm giác

* Dây thần kinh vận động
Mô tả nào về sốt là sai:

* Sốt là do các chất gây sốt làm tăng “nhiệt độ chuẩn” ở vùng dưới đồi.

* Sốt làm tăng tốc độ các phản ứng hóa học để bảo vệ cơ thể.

* Thuốc hạ sốt điều chỉnh lại “nhiệt độ chuẩn” ở vùng dưới đồi.

* Lau người bằng nước lạnh có tác dụng hạ sốt
Mô tả nào sau đây về niệu quản không đúng:

* Niệu quản trái liên quan với đại tràng xuống

* Niệu quản phải không liên quan với khối manh trùng tràng

* Niệu quản có 3 chỗ hẹp

* Niệu quản chia làm 4 đoạn
Vùng vỏ của nhu mô thận bản chất thuộc các phần của ống sinh niệu là:

* Tiểu cầu thận, ống thẳng, ống góp.

* Quai Henle, ống lượn gần, ống lượn xa

* Tiểu cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa

* Tiểu cầu thận, quai henle, ống thẳng
Mô tả sau về hình thể ngoài tinh hoàn là sai:

* Hình trứng chếch xuống dưới.

* Dài 3,5cm rộng 2,5cm nặng 20g.

* Màu trắng xanh, mặt nhẵn.

* Mặt ngoài lồi, mặt trong phẳng
Đặc điểm nào về hình thể trong tinh hoàn là sai:

* Tinh hoàn chia làm 200- 250 tiểu thùy.

* Mỗi tiểu thùy có 1-4 ống sinh tinh

* Mỗi ống sinh tinh dài 0,3- 1,75m.

* Các ống sinh tinh nối với nhau có thể dài tới 800m
Chức năng của tuyến tiền liệt là:

* Tuyến tiền liệt bài tiết ra Hormon sinh dục nam

* Tuyến tiền liệt có chức năng sản xuât ra tinh trùng

* Tuyến tiền liệt bài tiết ra dịch đổ vào niệu đạo và túi tinh dinh dưỡng cho tinh trùng

* Có chức năng bài tiết nước tiểu nên tuyến tiền liệt to gây bệnh đái khó, bí đái
Liên quan nào của buồng trứng là sai:

* Mặt trong liên quan với các quai ruột non.

* Bên phải với manh tràng và ruột thừa

* Bên trái với đại tràng chậu hông ( xích-ma)

* Bên dưới xuống đến túi cùng Douglas
Số lượng Hồng cầu tăng trong trường hợp nào sau đây:

* Trong bệnh suy tủy

* Khi uống nhiều nước

* Khi lao động nặng kéo dài

* Khi bị bỏng nặng
Nhận xét nào đúng về nhóm máu Rh:

* Người Rh+ thì trên màng hồng cầu không có kháng nguyên Rh

* Người Rh- thì trên màng hồng cầu có kháng nguyên Rh

* Người Rh+ thì trên màng hồng cầu có kháng nguyên Rh

* Người Rh- thì trong huyết tương có kháng thể Anti Rh
Chửa ngoài tử cung thường gặp nhất ở vòi trứng đoạn:

* Đoạn thành

* Đoạn eo

* Đoạn bóng

* Đoạn loa
Mô tả nào về hình thể ngoài tử cung không đúng:

* Tử cung hình nón cụt, hoặc giống quả su su.

* Thân tử cung hình thang lộn ngược.

* Eo tử cung là nơi thắt nhỏ nối thân và cổ tử cung.

* Cổ tử cung hình con quay, ở phụ nữ sinh đẻ nhiều lần cổ tử cung dài ra
Động mạch tử cung tách từ:

* Động mạch chậu trong.

* Động mạch chậu chung

* Động mạch chậu ngoài

* Động mạch cùng giữa
Liên quan của mặt trước âm đạo với:

* ở trên là đáy dây chằng rộng, giữa là cơ nâng hậu môn, dưới là cơ khít âm môn và tuyến tiền đình.

* ở trên là mặt sau bàng quang, niệu quản, dưới là niệu đạo.

* Trên là túi cùng Douglas, giữa là cơ nâng hậu môn, dưới là ống trực tràng.

* Trên với cổ tử cung, dưới với tiền đình
Tác dụng nào của Estrogen đối với hệ xương là sai:

* Cốt hóa sụn liên hợp kém hơn testosterol nên nữ ngừng phát triển chiều cao sớm hơn nam.

* Làm tăng tăng lắng đọng calci, phosphate ở xương.

* Làm phát triển hệ xương, nên bé gái lớn nhanh ở tuổi dậy thì.

* Người phụ nữ mãn kinh lượng Estrogen giảm gây bệnh loãng xương
Đặc điểm nào đặc trưng cho giai đoạn đầu (ngày 1-14) của chu kỳ kinh nguyệt

* Nang Degraaf phát triển, bài tiết tăng hormon Estrogen.

* Niêm mạc tử cung phát triển tăng sinh dày lên.

* Estrogen tăng cao tối đa, nang trứng chín rơi vào vòi trứng.

* Hoàng thể phát triển tăng bài tiết hormon Progesterol
Chức năng chính của vòi nhĩ là:

* Cân bằng áp lực trong hòm nhĩ

* Dẫn truyền âm thanh

* Thăng bằng

* Dẫn lưu dịch
Nhiệm vụ của thể mi là bài tiết ra:

* Nước mắt

* Dử mắt

* Thủy dịch

* Dịch kính
Dây thần kinh nào sau đây không chi phối cho các cơ nhãn cầu:

* Dây III

* Dây IV

* Dây V


* Dây VI
Tai giữa không được cấu tạo bởi thành phần nào sau đây:

* Vòi nhĩ

* Màng nhĩ

* Chuỗi xương con

* Ống bán khuyên
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Điểm khôn đúng với đầu trên xương cánh tay:

* Có mấu động lớn và mấu động bé

* Cổ giải phẫu dễ gãy khi tổn thương xương cánh tay

* Giữa hai mấu động là rãnh nhị đầu

* Chỏm xương tiếp khớp với ổ chảo xương bả vai
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm nào để định hướng xương chậu :

* Ổ cối lên trên, vào trong, gai mu ra sau

* Mào chậu lên trên, ổ cối ra ngoài, gai hông ra sau

* Ổ chảo lên trên, ra ngoài, gai hông ra sau

* Ổ chảo lên trên, vào trong, gai vai ra sau
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Cơ tuỳ hành của động mạch cánh tay:

* Cơ nhị đầu

* Cơ tam đầu

* Cơ cánh tay trước

* Cơ quạ cánh tay
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Mô tả KHÔNG ĐÚNG về cử động của đùi là:

* Gấp đùi nhờ cơ thắt lưng – chậu

* Xoay ngoài đùi nhờ các cơ chậu hông mấu chuyển

* Khép đùi nhờ các cơ thuộc khu đùi trong

* Duỗi đùi nhờ cơ tứ đầu đùi
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Động mạch dưới đòn phải tách ra từ:

* Nhánh lên của quai động mạch chủ.

* Nhánh ngang của quai động mạch chủ.

* Động mạch chủ ngực.

* Thân động mạch cánh tay đầu.




Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Máu từ chi dưới đổ về:

* Tĩnh mạch chậu trong.

* Tĩnh mạch chậu ngoài.

* Tĩnh mạch đùi.

* Tĩnh mạch chủ dưới.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Tần số tim bình thường ở người lớn trong khoảng (lần/ phút):

* Từ 100 đến 105

* Từ 80 đến 85

* Từ 60 đến 80

* Từ 85 đến 90




Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Bình thường huyết áp tâm thu ở người lớn trong khoảng (mm Hg):

* Từ 100 đến 110

* Từ 100 đến 140

* Từ 140 đến 150

* Từ 150 đến 160
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Bình thường huyết áp tâm trương ở người lớn trong khoảng (mm Hg):

* Từ 80 đến 100

* Từ 90 đến 100

* Từ 60 đến 90

* Từ 50 đến 80
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Mô tả đúng về hoạt động lần lượt của van động mạch phổi, van động mạch chủ và hai van nhĩ thất khi tâm thất co là:

* Đóng, đóng, mở

* Đóng, mở, đóng

* Mở, mở, đóng

* Mở, đóng, mở
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Cần đặt ống nghe ở đâu để nghe được tiếng của van hai lá:

* Đầu trong khoang gian sườn 2 bên phải

* Nửa phải của đầu dưới thân xương ức

* Khoang gian sườn 5 bên trái trên đường giữa đòn

* Khoang gian sườn 4 bên trái trên đường giữa đòn
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Tình trạng bệnh lý không dẫn đến phì đại tâm thất phải là:

* Các van động mạch phổi đóng không kín

* Hẹp động mạch phổi

* Hẹp động mạch chủ

* Lỗ nhĩ – thất trái nhỏ bất thường
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Mô tả không đúng về tâm thất trái:

* Bơm máu vào quai động mạch chủ

* Thành mỏng hơn thành tâm thất phải

* To hơn tâm thất phải

* Ngăn cách với tâm nhĩ trái bởi van hai lá
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Mô tả không đúng về tĩnh mạch chủ dưới:

* Trong lòng tĩnh mạch chủ dưới không có van

* Thông với tâm nhĩ phải

* Nằm bên phải của động mạch chủ bụng

* Hợp bởi hai tĩnh mạch chậu gốc và tĩnh mạch cùng giữa
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Cấu tạo nào của mô nút nằm sát van ba lá:

* Nút nhĩ thất

* Nút xoang

* Bó Hiss

* Mạng lưới Purkinje
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Viêm nội tâm mạc dễ dẫn đến bệnh nào trong các bệnh sau:

* Hẹp hở van tim

* Thấp tim

* Nhồi máu cơ tim

* Suy tim
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Mô tả không đúng về động mạch phổi:

* Đi lên trên, sang phải và ra sau

* Dẫn máu màu đỏ thẫm từ tim đến phổi

* Thông với tâm thất phải qua van tổ chim

* Chia hai nhánh tận là động mạch phổi trái và động mạch phổi phải
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Số nhánh tách ra từ động mạch thân tạng là:

* 1 nhánh

* 2 nhánh

* 3 nhánh

* 4 nhánh
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Thực quản không có eo hẹp nào trong các eo sau:

* Eo họng

* Eo phế chủ

* Eo hoành

* Eo nhẫn
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Chức năng không phải của gan:

* Chức năng vận chuyển và dự trữ sắt

* Chức năng bài tiết mật

* Chức năng chống độc

* Dự trữ vitamin D
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Mặt sau dạ dày liên quan chủ yếu với:

* Gan


* Thận trái

* Tỳ


* Tụy
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Thành phần nào sau đây không thuộc cuống gan:

* Tĩnh mạch chủ dưới

* Tĩnh mạch cửa

* Động mạch gan

* Ống mật chủ
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Thành phần liên quan chính với đầu tụy:

* Gan


* Tá tràng

* Lách


* Đại tràng ngang
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Mô tả đúng về các tuyến nước bọt là:

* Ống tuyến dưới hàm đổ vào vòm miệng

* Tuyến mang tai nằm trước cơ ức – đòn – chũm

* Ống tuyến mang tai đổ vào ổ miệng chính thức

* Tuyến dưới lưỡi lớn hơn tuyến dưới hàm
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Động mạch nuôi dưỡng hỗng – hồi tràng:

* Động mạch tỳ

* Động mạch gan chung

* Động mạch vị tá tràng

* Động mạch mạc treo tràng trên
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Vị trí thoát ra đôi dây thần kinh V:

* Hành não.

* Cầu não.

* Rãnh hành - cầu.

* Trung não
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: 3 dây TK thuộc loại cảm giác là:

* Dây I, II, V

* Dây I,VIII, VI

* Dây I, II, VIII

* Dây I,II, III
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Dây thần kinh nào không xuất phát từ đám rối thần kinh cánh tay:

* Thần kinh hoành

* Thần kinh mũ và thần kinh quay

* Thần kinh trụ và rễ trong dây thần kinh giữa

* Thần kinh cơ bì và thần kinh bì cẳng tay trong
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Thành phần không có trong cấu tạo của trung não là:

* Đồi thị và vùng dưới đồi

* Cuống đại não

* Cuống tiểu não

* Cống Silvius
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Chức năng nào sau đây là của hệ phó giao cảm:

* Tim đập chậm và yếu

* Tăng huyết áp

* Tiết nước bọt quánh và ít men

* Giãn đồng tử
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Thùy trán không có hồi nào trong các hồi sau:

* Hồi trước trung tâm

* Hồi trán lên

* Hồi hải mã

* Hồi ổ mắt
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Hồi sau trung tâm thuộc thùy nào:

* Thùy trán

* Thùy thái dương

* Thùy đỉnh

* Thùy chẩm
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Mô tả không đúng về các đường dẫn truyền cảm giác của tủy sống:

* Các cảm giác nông đều là các cảm giác có ý thức

* Bó Goll và bó Burdach truyền cảm giác sâu có ý thức

* Xúc giác thô sơ dẫn truyền qua bó cung sau

* Cảm giác về đau, nóng, lạnh là các cảm giác nông
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Mô tả không đúng về các giác quan:

* Hồi chẩm VI có chức năng thị giác

* Dây thần kinh số I là dây khứu giác

* Dây thần kinh số IX cảm nhận vị giác cho toàn bộ lưỡi

* Dây thần kinh số VIII có chức năng về thính giác và thăng bằng


Каталог: uploads -> news -> 2015
2015 -> TRƯỜng đẠi học giao thông vận tải tp. Hcm
2015 -> Phụ lục 2 Ban hành kèm theo công văn số 1471/ty-ts ngày 01 tháng 9 năm 2009
2015 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam phòng văn hóa và thông tin độc lập Tự do Hạnh phúc
2015 -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc SƠ YẾu lý LỊCH
2015 -> Trong phôi lúa mì có khoảng 8 12% w/w dầu
2015 -> ĐẶC ĐIỂm sinh học sinh sảN Ốc cốI (Conus textile Linnaeus, 1758) Ở VÙng biển khánh hòa nguyễn Thị Hà Trang, Nguyễn Dắc Kiên, Đặng Thúy Bình
2015 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ II – MÔn lịch sử 8 A. Nội dung
2015 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập sử 11 hk1 Câu Tình hình nước Nga trước cách mạng
2015 -> PhiếU ĐĂng ký khóa bồi dưỠng nghiệp vụ KẾ toán doanh nghiệP

tải về 455.49 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương