-
|
|
Acarbose
|
Xây dựng mới
|
Hội đồng Dược điển Việt Nam
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Amylase
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Carmelose
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Gemfibrozil
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Medroxyprogesteron acetat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Meropenem trihydrat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Mesalazin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Metoprolol succinat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Metoprolol tartrat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Moxifloxacin hydroclorid
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Natri hydroxyd
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Nước siêu tinh khiết
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Pancreatin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Ribavirin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Sertralin hydrochlorid
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Simethicon
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Spironolacton
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Valsartan
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Bột pha hỗn dịch uống sucrafat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Bột pha tiêm cefepim
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Bột pha tiêm meropenem
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Nang celecoxib
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Nang gemfibrozil
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Nang nifuroxazid
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Nang tramadol
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Thuốc nhỏ mắt moxifloxacin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Thuốc tiêm celecoxib
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén abacavir
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén acarbose
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén celecoxib
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén gemfibrozil
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén lopinavir + ritonavir
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén metoprolol tartrat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén moxifloxacin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén nhai sucrafat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén ribavirin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén spironolacton
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén tamoxifen
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén valsartan
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
-
|
|
Viên nén giải phóng kéo dài felodipin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
|
AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
-
|
|
Các phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật và sản phẩm biến đổi gen – Các phương pháp định lượng dưa trên acid nucleic
|
Chấp nhận IS/ISO 21570 2005
|
Viện KN ATVSTPQG
|
1/2016
|
12/2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Định lượng E.coli và coliform. Phần 1 – Phương pháp màng lọc áp dụng cho nền mẫu có số lượng vi khuẩn thấp.
|
Chấp nhận ISO 9308-1:2014
|
Viện KNANVTPQG
|
1/2016
|
12/2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Định lượng E.coli và coliform. Phần 2 – Phương pháp MPN.
|
Chấp nhận ISO 9308-2:2012
|
Viện KNANVTPQG
|
1/2016
|
12/2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Xác định hàm lượng Hydrastine và Berberine. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV
|
Chấp nhận AOAC 2008.04
|
Viện KN ATVSTPQG
|
1/2016
|
12/2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Xác định hàm lượng Alpha Lipoic acid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
USP 30 – Dietary Supplements
|
Viện KN ATVSTPQG
|
1/2016
|
12/2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Xác định hàm lượng Silymarin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
USP 30 – Dietary Supplements
|
Viện KN ATVSTPQG
|
1/2016
|
12/2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Xác định hàm lượng Valerenic acid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
USP 30 – Dietary Supplements
|
Viện KN ATVSTPQG
|
1/2016
|
12/2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Xác định hàm lượng acid quinic, acid malic, acid citric. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV
|
Chấp nhận AOAC 986.13
|
Viện KN ATVSTPQG
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Xác định chất chống oxy hóa phenolic. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV
|
Chấp nhận AOAC 983.15
|
Viện KN ATVSTPQG
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Xác định hàm lượng monosodium glutamate. Phương pháp chuẩn độ điện thế
|
Chấp nhận FAO 14/7/1986 p.124
|
Viện KN ATVSTPQG
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Xác định beta-Glucan. Phương pháp enzyme
|
Chấp nhận AOAC 995.16
|
Viện KN ATVSTPQG
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Xác định hàm lượng choline. Phương pháp đo màu enzyme.
|
Chấp nhận AOAC 999.14
|
Viện KN ATVSTPQG
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Xác định hàm lượng Glucose, Fructose, Sucrose và Maltose. Phương pháp sắc ký lỏng sử dụng detector khúc xạ
|
Chấp nhận AOAC 982.14
|
Viện KN ATVSTPQG
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Xác định hàm lượng thuỷ ngân. Phương pháp phân huỷ nhiệt hỗn hống và quang phổ hấp thụ nguyên tử (DMA-80)
|
Chấp nhận EPA 7473
|
Viện KN ATVSTPQG
|
1/2016
|
12/2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thực phẩm – Xác định hàm lượng choline bằng phương pháp sắc ký ion
|
Chấp nhận AOAC 2012.20
|
Viện Dinh dưỡng
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sản phẩm sữa và sản phẩm dinh dưỡng công thức – Xác định thành phần acid béo
|
Chấp nhận AOAC 2012.13
|
Viện Dinh dưỡng
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thực phẩm chức năng - Định lượng Bacillus subtilis
|
Xây dựng mới
|
Viện Dinh dưỡng
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|