Sản phẩm da
-
|
|
Da cừu nguyên liệu – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
|
Chấp nhận
ISO 4683-1:1998
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Da cừu nguyên liệu – Phần 2: Ký hiệu và hình dạng
|
Chấp nhận
ISO 4683-2:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Da dê nguyên liệu – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
|
Chấp nhận
ISO 7482-1:1998
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Da dê nguyên liệu – Hướng dẫn phân loại trên cơ sở khối lượng và kích cỡ
|
Chấp nhận
ISO 7482-2:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Da dê nguyên liệu – Hướng dẫn phân loại trên cơ sở các khuyết tật
|
Chấp nhận
ISO 7482-3:2005
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Da cá sấu – Hình dạng, mô tả của các khuyết tật, phân loại trên cơ sở khuyết tật, kích thước (chiều dài) và nguồn gốc
|
Chấp nhận ISO 11396:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Da đà điểu nguyên liệu - Mô tả của các khuyết tật, hướng dẫn về hình dạng và phân loại trên cơ sở các khuyết tật
|
Chấp nhận
ISO 11398:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Da – Các phép thử hóa – Phân tích định lượng các tác nhân thuộc bằng phương pháp lọc
|
Chấp nhận
ISO 14088:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Da – Các phép thử hóa – Xác định hàm lượng thuộc trong các tác nhân thuộc tổng hợp
|
Chấp nhận
ISO 17489:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Da trâu, da bò - Phần 1: Mô tả của các khuyết tật
|
Chấp nhận
ISO 28499-1:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Da trâu, da bò – Phần 2: Phân loại dựa trên cơ sở khối lượng và kích cỡ
|
chấp nhận
ISO 28499-2:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Da trâu, da bò – Phần 3: Phân loại dựa trên cơ sở các khuyết tật
|
chấp nhận
ISO 28499-3:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Đồ nội thất
| -
|
|
Đồ nội thất – Đánh giá độ bền bề mặt đối với các chất lỏng lạnh
|
Chấp nhận
ISO 4211:1979
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đồ nội thất – Phương pháp thử lớp hoàn thiện bề mặt – Phần 2: Đánh giá độ bền đối với hơi nóng ẩm
|
Chấp nhận
ISO 4211-2:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đồ nội thất – Phương pháp thử lớp hoàn thiện bề mặt – Phần 3: Đánh giá độ bền đối với hơi nóng khô
|
Chấp nhận
ISO 4211-3:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đồ nội thất – Phương pháp thử bề mặt – Phần 4: Đánh giá độ bền đối với va đập
|
Chấp nhận
ISO 4211-4:1988
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đồ nội thất – Đồ đạc dùng để cất giữ – Xác định độ ổn định
|
Chấp nhận
ISO 7171:1988
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đồ nội thất – Bàn – Xác định độ ổn định
|
Chấp nhận
ISO 7172:1988
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Giường gấp – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử – Phần 1: Yêu cầu an toàn
|
Chấp nhận
ISO 10131-1:1997
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Giường gấp – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử – Phần 2: Phương pháp thử
|
Chấp nhận
ISO 10131-2:1997
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Ống và phụ tùng đường ống
| -
|
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng để dẫn khí - Polyetylen (PE) - Phần 1: Quy định chung
|
Soát xét
TCVN 7613:2007
Chấp nhận
ISO 4437-1:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng để dẫn khí - Polyetylen (PE) - Phần 2: Ống
|
Chấp nhận
ISO 4437-2:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng để dẫn khí - Polyetylen (PE) - Phần 3: Phụ tùng
|
Chấp nhận
ISO 4437-3:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng để dẫn khí - Polyetylen (PE) - Phần 4: Van
|
Chấp nhận
ISO 4437-4:2015
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng để dẫn khí - Polyetylen (PE) - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích sử dụng
|
Chấp nhận
ISO 4437-5:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo - Chuẩn bị tổ hợp mẫu thử ống polyetylen (PE) và phụ tùng nung chảy bằng điện
|
Chấp nhận
ISO 11413:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo - Chuản bị tổ hợp mẫu ống/ống bằng polyetylen hoặc ống/phụ tùng bằng poyetylen theo phương pháp nung chảy đối đầu
|
Chấp nhận
ISO 11414:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo - Phép thử tách kết dính tổ hợp polyetylen (PE)b nung chảy bằng điện có đường kính ngoài danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 90 mm
|
Chấp nhận
ISO 13954:1997
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ống và hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống và phụ tùng bằng chất dẻo - Phương pháp phơi trực tiếp (tự nhiên) với thời tiết ngoài trời
|
Chấp nhận
ISO 16871:2003 (2013)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phương pháp đánh giá mức độ bắt màu hoặc phân tán cacbon trong ống, phụ tùng và các hợp chất polyolefin
|
Chấp nhận
ISO 18553:2002 (2011)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh
| -
|
|
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Nguyên tắc thiết kế và kết cấu của dụng cụ đo thể tích
|
Chấp nhận ISO 384:1978
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tỉ trọng kế – nguyên tắc kết cấu và điều chỉnh
|
Chấp nhận ISO 387:1977
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tỉ trọng kế bằng thủy tinh - Giá trị thông thường đối với hệ số giãn nở nhiệt khối (để sử dụng trong việc chuẩn bị các bảng đo lường chất lỏng)
|
Chấp nhận ISO 1768:1975
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nhiệt kế thang đo kín để sử dụng chung
|
Chấp nhận ISO 1771:1981/Amd 1
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thiết bị, dụng cụ phòng thí nghiệm bằng sứ – Yêu cầu và phương pháp thử
|
Chấp nhận ISO 1775:1975
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thủy tinh borosilicat 3.3 – Các tính chất
|
Chấp nhận ISO 3585:1998
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Khóa van thủy tinh lỗ thẳng cho mục đích sử dụng chung
|
Chấp nhận ISO 4785:1997
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Phương pháp đánh giá độ bền hóa học của men được sử dụng cho mã màu và đánh dấu màu
|
Chấp nhận ISO 4794:1982
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Ống nghiệm bằng thủy tinh borosilicat
|
Chấp nhận ISO 4803:1978
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ phòng thí nghiệm bằng chất dẻo – Cốc có mỏ
|
Chấp nhận
ISO 7056:1981
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo – Phễu lọc
|
Chấp nhận ISO 7057:1981
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ phòng thí nghiệm bằng chất dẻo – Pipet huyết thanh dùng một lần
|
Chấp nhận
ISO 12771:1997
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Phương tiện bảo vệ cá nhân
| -
|
|
Trang phục bảo vệ – Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất – Phần 1: Xác định độ bền đối với sự rò rỉ khí ở phía ngoài (Phép thử áp lực trong)
|
Chấp nhận
ISO 17491-1:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Trang phục bảo vệ – Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất – Phần 2: Xác định độ bền đối với sự rò rỉ sol khí và khí ở phía trong (Phép thử sự rò rỉ ở phía trong)
|
Chấp nhận
ISO 17491-2:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Trang phục bảo vệ – Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất – Phần 3: Xác định độ bền đối với sự thấm tia chất lỏng (Phép thử phun tia)
|
Chấp nhận
ISO 17491-3:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Trang phục bảo vệ – Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất – Phần 4: Xác định độ bền đối với sự thấm bụi chất lỏng (Phép thử phun bụi chất lỏng)
|
Chấp nhận
ISO 17491-4:2008
ISO 17491-4:2008/DAmd 1
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Trang phục bảo vệ – Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất – Phần 5: Xác định độ bền đối với sự thấm bụi chất lỏng (Phép thử phun bụi chất lỏng vào người giả)
|
Chấp nhận
ISO 17491-5:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Trang phục bảo vệ chống các tác nhân lây nhiễm – Phương pháp thử khả năng chống lại sự thâm nhập của các vị khuẩn khô
|
Chấp nhận
ISO 22612:2005
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Bao gói
| -
|
|
Bao gói - Túi - Từ vựng và kiểu loại - Phần 1: Túi giấy
|
Chấp nhận
ISO 6590-1:1983 (2014)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bao gói - Túi - Từ vựng và kiểu loại - Phần 2: Túi bằng màng nhựa nhiệt dẻo
|
Chấp nhận
ISO 6590-2:1986 (2013)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bao gói - Túi - Điều kiện thử - Phần 1: Túi Giấy
|
Chấp nhận
ISO 6599-1:1983 (2014)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bao gói - Túi - Phương pháp lấy mẫu túi rỗng để thử
|
Chấp nhận
ISO 7023:1983 (2014)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bao gói – Bao bì bằng màng nhựa nhiệt dẻo – Sự phát triển vết xé của các nếp gấp
|
Chấp nhận
ISO 11897:1999 (2015)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bao gói - Bao bì – Xác định ma sát của các bao bì chứa đầy
|
Chấp nhận
ISO 15119:2000 (2011)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Dụng cụ chứa bằng thủy tinh
| -
|
|
Dụng cụ chứa bằng thủy tinh – Chiều cao và phần không song song của lớp hoàn thiện so với đáy dụng cụ chứa – Các phương pháp thử
|
Chấp nhận
ISO 9009:1991
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ chứa bằng thủy tinh – Độ hoàn thiện của nắp đậy 28 mm đối với các chất lỏng chịu áp – Các kích thước
|
Chấp nhận
ISO 9057:1991/Cor 1:2006
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ chứa bằng thủy tinh – Dung sai chuẩn đối với chai
|
Chấp nhận
ISO 9058:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ chứa bằng thủy tinh miệng rộng – Độ lệch tính từ bề mặt được hàn kín – Phương pháp thử
|
Chấp nhận ISO 9885:1991
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bao bì bằng thủy tinh – Các dung sai chuẩn đối với chai dung tích nhỏ
|
Chấp nhận ISO 12818:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bao bì bằng thủy tinh – Độ hoàn thiện chóp 26 H 180
|
Chấp nhận ISO 12821:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Đo lưu lượng lưu chất
| -
|
|
Đồng hồ đo dòng loại cảm biến quay
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |