Thiết bị đo điện (AC) – Yêu cầu chung, thử nghiệm và điều kiện thử nghiệm – Phần 11: Công tơ điện
Chấp nhận
IEC 62052-11 ed1.0 (2003-02)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị đo điện (AC) – Yêu cầu chung, thử nghiệm và điều kiện thử nghiệm – Phần 21: Biểu thuế và thiết bị khống chế tải
Chấp nhận
IEC 62052-21 ed1.0 (2004-05)
Viện TCCLVN
2016
2016
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao đối với thiết bị hạ áp – Phần 1: Định nghĩa, thử nghiệm và các yêu cầu về qui trình
Chấp nhận
IEC 61180-1 ed1.0 (1992-10)
Viện TCCLVN
2016
2016
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao đối với thiết bị hạ áp – Phần 2: Thiết bị thử nghiệm
Chấp nhận
IEC 61180-2 ed1.0 (1994-06)
Viện TCCLVN
2016
2016
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
Chấp nhận
IEC 60060-1 ed3.0 (2010-09)
Viện TCCLVN
2016
2016
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 2: Hệ thống đo
Chấp nhận
Chấp nhận
IEC 60060-2 ed3.0 (2010-11)
Viện TCCLVN
2016
2016
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 3: Định nghĩa và yêu cầu đối với thử nghiệm tại hiện trường
Chấp nhận
IEC 60060-3 ed1.0 (2006-02)
Viện TCCLVN
2016
2016
Đo tính năng thiết bị gia dụng
Phương pháp đo tính năng của bình đun nước nóng dự trữ bằng điện dùng cho mục đích gia dụng
Chấp nhận
IEC 60379
Edition 3.0 (1987-09)
Viện TCCLVN
2016
2016
Phương pháp đo tính năng của ấm đun nước và bình đun nước bằng điện dùng cho mục đích gia dụng và tương tự
Chấp nhận
IEC 60530
Edition 1.0 (1975-01-01)
IEC 60530-am1
(1992-10-14)
Chấp nhận
IEC 60530-am2
(2004-05-14)
Viện TCCLVN
2016
2016
Phương pháp đo tính năng của máy pha cà phê bằng điện dùng trong gia đình
Chấp nhận
IEC 60661
Edition 2.2 (2006-02-21)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị điện gia dụng – Tính năng – Nước để thử nghiệm
Chấp nhận
IEC 60734
Edition 4.0 (2012-06-27)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị chăm sóc tóc bằng điện dùng trong gia đình – Phương pháp đo tính năng
Chấp nhận
IEC 61855
Edition 1.0 (2003-01-27)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị gia dụng di động dùng để nấu, nướng và mục đích sử dụng tương tự Phương pháp đo tính năng
Chấp nhận
IEC 61817
Edition 1.1 (2004-11-02)
Viện TCCLVN
2016
2016
An toàn thiết bị điện gia dụng
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-60: Yêu cầu cụ thể đối với bồn tắm sục khí và bồn mát xa sục khí
IEC 60335-2-60
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-96: Yêu cầu cụ thể đối với phần từ gia nhiệt dạng tấm mềm dùng để gia nhiệt trong phòng
Chấp nhận
IEC 60335-2-96 ed1.2 Consol. with am1&2 (2009-01)
Viện TCCLVN
2016
2016
Đồ chơi điện – An toàn
Chấp nhận
IEC 62115:2011
Viện TCCLVN
2016
2016
Cáp điện cách điện và vỏ bọc bằng nhưa nhiệt dẻo không có halogen, ít khói điện áp đến và bằng 450/750 v
Mạch tích hợp - Đo miễn nhiễm điện từ 150 kHz đến 1 GHz - Phần 9: Đo khả năng miễn dịch bức xạ - Phương pháp quét bề mặt
Chấp nhận
IEC/TS 62132-9 ed1.0 (2014-08)
Viện TCCLVN
2016
2016
Điện trở cố định sử dụng trong thiết bị điện tử
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 2: Qui định kỹ thuật riêng: Điện trở màng cố định điện năng thấp
Chấp nhận
IEC 60115-2 ed3.0 (2014-05)
Viện TCCLVN
2016
2016
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 2-1: Qui định kỹ thuật chi tiết chỗ trống: Điện trở khung cố định công suất thấp - Đánh giá mức độ E
Chấp nhận
IEC 60115-2-1 ed1.0 (1982-01)
Viện TCCLVN
2016
2016
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 4: Qui định kỹ thuật riêng: điện trở công suất cố định
Chấp nhận
IEC 60115-4 ed2.0 (1982-01)
A1:1993
Viện TCCLVN
2016
2016
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 4: Qui định kỹ thuật riêng: điện trở công suất cố định – Đánh giá mức E
Chấp nhận
IEC 60115-4-1 ed1.0 (1983-01)
A1:1993
Viện TCCLVN
2016
2016
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 4: Qui định kỹ thuật riêng: Điện trở có độ chính xác cố định
Chấp nhận
IEC 60115-5 ed2.0 (1982-01)
Viện TCCLVN
2016
2016
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 8-1: Qui định kỹ thuật chi tiết chỗ trống : Bề mặt lắp đặt cố định (SMD) điện trở màng công suất thấp cho các thiết bị điện tử nói chung, mức độ phân loại G
Chấp nhận
IEC 60115-8-1 ed2.0 (2014-10)
Viện TCCLVN
2016
2016
Tấm mạch in
Lắp ráp tầm mạch in - Phần 1: Qui định kỹ thuật chung - Yêu cầu đối với cụm lắp ráp điện và điện tử hàn sử dụng bề mặt gắn kết và công nghệ lắp ráp liên quan
Chấp nhận
IEC 61191-1 ed2.0 (2013-05)
Viện TCCLVN
2016
2016
Lắp ráp tầm mạch in - Phần 2: Qui định kỹ thuật chung – Yêu cầu đối với bề mặt lắp đặt
Chấp nhận
IEC 61191-2 ed2.0 (2013-06)
Viện TCCLVN
2016
2016
Lắp ráp tầm mạch in - Phần 3: Qui định kỹ thuật chung – Yêu cầu đối với lắp đặt bề mặt thông qua lỗ
Chấp nhận
IEC 61191-3 ed1.0 (1998-08)
Viện TCCLVN
2016
2016
Lắp ráp tầm mạch in - Phần 4: Qui định kỹ thuật chung – Yêu cầu đối với lắp đặt hàn đầu cuối
Chấp nhận
IEC 61191-4 ed1.0 (1998-08)
Viện TCCLVN
2016
2016
Lắp ráp tầm mạch in - Tiêu chuẩn đánh giá cho các lỗ rỗng trong các khớp hàn của BGA và LGA và phương pháp đo lường
Chấp nhận
IEC 61191-6 ed1.0 (2010-01)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị bán dẫn
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 1: Yêu cầu chung
Chấp nhận
IEC 60749-1 ed1.0 (2002-08)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 9: Cố định đánh dấu
Chấp nhận
IEC 60749-9 ed1.0 (2002-04)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 7: Đo độ ẩm bên trong và phân tích của các khí còn lại khác
Chấp nhận
IEC 60749-7 ed2.0 (2011-06)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 6: Lưu kho ở nhiệt độ cao
Chấp nhận
IEC 60749-6 ed1.0 (2002-04)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 21:Khả năng hàn
Chấp nhận
IEC 60749-21 ed2.0 (2011-04)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 27: Phóng điện (ESD) thử nghiệm độ nhạy - Máy model (MM)
Chấp nhận
IEC 60749-27 ed2.1 Consol. with am1 (2012-09)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 30: Ổn định trước của bề mặt không kín gắn các thiết bị trước khi thử nghiệm độ tin cậy
Chấp nhận
IEC 60749-30 ed1.1 Consol. with am1 (2011-08)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 34: Chu kỳ công suất
Chấp nhận
IEC 60749-34 ed2.0 (2010-10)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 40: Phương pháp thử nghiệm giảm mức cứng bằng cách sử dụng một máy đo sức căng
Chấp nhận
IEC 60749-40 ed1.0 (2011-07)
Viện TCCLVN
2016
2016
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 42: Semiconductor devices – Nhiệt độ và độ ẩm lưu kho
Chấp nhận
IEC 60749-42 ed1.0 (2014-08)
Viện TCCLVN
2016
2016
Cao su
Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên – Xác định hàm lượng Nitơ
Soat xet TCVN 6091:2004 (ISO 1656:1996)
Chấp nhận
ISO 1656:2014
Viện TCCLVN
2016
2016
Cao su thiên nhiên – Xác định hàm lượng chất bẩn
Soat xet TCVN 6089:2004 (ISO 249:1995)
Chấp nhận
ISO 249:2014
Viện TCCLVN
2016
2016
Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định hàm lượng cặn
Soat xet TCVN 6320:2007
(ISO 2005:1992
Amd 1:2006)
Chấp nhận
ISO 2005:2014
Viện TCCLVN
2016
2016
Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ kết dính với sợi dệt
Soat xet TCVN 1596:2006 (ISO 36:2005) Chấp nhận
ISO 36:2011
Viện TCCLVN
2016
2016
Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Độ bền đối với vết nứt ôzôn – Phần 1: Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động
Chấp nhận
ISO 1431–1:2012
Viện TCCLVN
2016
2016
Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Xác định mô đun trượt và độ bám dính với tấm cứng – Phương pháp Quadruple–shear
Chấp nhận
ISO 1827:2011
Viện TCCLVN
2016
2016
Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Xác định biến dạng dư sau khi nén – Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc ở nhiệt độ nâng cao
Soat xet TCVN 5320-1:2008
(ISO 815-1:2008)
Chấp nhận
ISO 815-1:2014
Viện TCCLVN
2016
2016
Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Xác định biến dạng dư sau khi nén – Phần 2: Phép thử ở nhiệt độ thấp
Soat xet TCVN 5320-2:2008
ISO 815-2:2008 Chấp nhận
ISO 815-2:2014
Viện TCCLVN
2016
2016
Cao su, lưu hóa – Xác định độ kết dính với sợi kim loại
Soat xet TCVN 7647:2010
(ISO 5603:2007) Chấp nhận
ISO 5603:2011
Viện TCCLVN
2016
2016
Gỗ và sản phẩm gỗ
Công nghiệp khai thác gỗ – Công nghệ – Thuật ngữ và định nghĩa
Soat xet TCVN 5145:1990 Chấp nhận
ISO 8965:2013
Viện TCCLVN
2016
2016
Kết cấu gỗ - Gỗ nhiều lớp (LVL) – Tính chất kết cấu
Chấp nhận
ISO 22390:2010
Viện TCCLVN
2016
2016
Kết cấu gỗ – Tính năng bám dính của chất kết dính – Phần 1: Yêu cầu cơ bản
Chấp nhận
ISO 20152-1:2010
Viện TCCLVN
2016
2016
Kết cấu gỗ – Phương pháp thử – Xác định lực chống xoắn khi vít
Chấp nhận
ISO 17754:2014
Viện TCCLVN
2016
2016
Gỗ tròn – Các yêu cầu để đo kích thước và phương pháp xác định thể tích
Chấp nhận
ISO 13059:2011
Viện TCCLVN
2016
2016
Gỗ – Ghép ngón – Yêu cầu sản lượng tối thiểu và phương pháp thử
Chấp nhận
ISO 10983:2014
Viện TCCLVN
2016
2016
Chất dẻo
Chất dẻo – Xác định độ chịu mài mòn bằng bánh xe mài mòn
Soat xet TCVN 4503:2009
(ISO 9352:1995) Chấp nhận
ISO 9352:2012
Viện TCCLVN
2016
2016
Chất dẻo – Mẫu thử đa mục đích
Chấp nhận
ISO 3167:2014
Viện TCCLVN
2016
2016
Chất dẻo – Xác định chất chiết bằng dung môi hữu cơ (phương pháp thông thường)
Chấp nhận
ISO 6427:2013
Viện TCCLVN
2016
2016
Chất dẻo – Xác định kích thước thẳng của mẫu thử
Chấp nhận
ISO 16012:2015
Viện TCCLVN
2016
2016
Chất dẻo – Mẫu thử của các hợp chất đúc bột nhiệt rắn (PMCs) tạo hình bằng ép phun –
Phần 1: Nguyên tắc chung và tạo hình bằng mẫu thử đa mục đích
Chấp nhận
ISO 10724–1:1998
Viện TCCLVN
2016
2016
Chất dẻo – Mẫu thử của các hợp chất đúc bột nhiệt rắn (PMCs) tạo hình bằng ép phun –
Phần 2: Tấm nhỏ
Chấp nhận
ISO 10724–2:1998
Viện TCCLVN
2016
2016
Chất dẻo – Thu thập và trình bày dữ liệu so sánh đa điểm – Phần 1: Tính chất cơ học
Chấp nhận
ISO 11403–1:2014
Viện TCCLVN
2016
2016
Chất dẻo – Thu thập và trình bày dữ liệu so sánh đa điểm – Phần 2: Tính chất nhiệt và tính chất gia công
Chấp nhận
ISO 11403–2:2012
Viện TCCLVN
2016
2016
Chất dẻo – Thu thập và trình bày dữ liệu so sánh đa điểm – Phần 3: Ảnh hưởng môi trường đối với các tính chất
Chấp nhận
ISO 11403–3:2014
Viện TCCLVN
2016
2016
Sơn và vecni
Sơn và vecni – Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 20 độ, 60 độ và 85 độ
Soát xét
TCVN 2101:2008 (ISO 2813:1994;
Cor 1:1997) Chấp nhận
ISO 2813:2014
Viện TCCLVN
2016
2016
Sơn và vecni Phép thử uốn chữ T
Chấp nhận
ISO 17132:2007
Viện TCCLVN
2016
2016
Sơn và vecni – Xác định hàm lượng sắc tố – Phần 1: Phương pháp ly tâm
Chấp nhận
ISO 14680–1:2000
Viện TCCLVN
2016
2016
Sơn và vecni – Xác định hàm lượng sắc tố – Phần 2: Phương pháp tro
Chấp nhận
ISO 14680–2:2000
Viện TCCLVN
2016
2016
Sơn và vecni – Xác định hàm lượng sắc tố – Phần 3: Phương pháp lọc
Chấp nhận
ISO 14680–3:2000
Viện TCCLVN
2016
2016
Sơn và vecni – Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm - Phần 1: Hướng dẫn chung
Chấp nhận
ISO 16474–1:2013
Viện TCCLVN
2016
2016
Sơn và vecni – Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm – Phần 2: Đèn xenon-arc
Chấp nhận
ISO 16474–2:2013
Viện TCCLVN
2016
2016
Sơn và vecni – Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm – Phần 3: Đèn UV huỳnh quang
Chấp nhận
ISO 16474–3:2013
Viện TCCLVN
2016
2016
Sơn và vecni – Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm – Phần 4: Đèn hồ quang cacbon mở ngọn hở
Chấp nhận
ISO 16474–4:2013
Viện TCCLVN
2016
2016
Chất hoạt động bề mặt
Chất hoạt động bề mặt – Alkan sulfonat kỹ thuật – Xác định hàm lượng alkan monosulfonat bằng phương pháp chuẩn độ hai pha trực tiếp
IChấp nhận
SO 6121:1988
Viện TCCLVN
2016
2016
Chất hoạt động bề mặt – Alkan sulfonat kỹ thuật – Xác định hàm lượng tổng alkan monosulfonat