Ống thép
|
-
|
|
Ống thép sử dụng cho dẫn nước và dẫn nước thải
| Chấp nhận
ISO 559:1991
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Ống thép không hàn đầu bằng chính xác - Điều kiện kỹ thuật cung cấp
| Chấp nhận
16ISO 3304:1985
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Ống thép hàn đầu bằng chính xác - Điều kiện kỹ thuật cung cấp
| Chấp nhận
17ISO 3305:1985
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Ống thép cỡ chính xác như không hàn đầu bằng - Điều kiện kỹ thuật cung cấp
| Chấp nhận
18ISO 3306:1985
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Ống thép - Chuẩn bị đầu cho ống và phụ tùng để hàn
| Chấp nhận
ISO 6761:1981
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Ống thép - Ghi nhãn liên tục và mã màu sắc đối với vật liệu nhận dạng
| Chấp nhận
ISO 9095:1990
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép hạt mịn và không hợp kim kết cấu hàn được cán nguội có mặt cắt rỗng - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cung cấp
| Chấp nhận
ISO 10799-1:2011
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép hạt mịn và không hợp kim kết cấu hàn được cán nguội có mặt cắt rỗng - Phần 2: Kích thước và mặt cắt
| Chấp nhận
ISO 10799-2:2011
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép hạt mịn và không hợp kim kết cấu hoàn thiện nóng có mặt cắt rỗng - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cung cấp
| Chấp nhận
ISO 12633-1:2011
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép hạt mịn và không hợp kim kết cấu hoàn thiện nóng có mặt cắt rỗng - Phần 2: Kích thước và mặt cắt
| Chấp nhận
ISO 12633-2:2011
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Hệ thống báo cháy
|
-
|
|
Hệ thống báo cháy - Phần 3: Thiết bị báo động âm thanh
| Chấp nhận
ISO 7240-3:2010
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống báo cháy – Phần 7: Bộ phát hiện khói kiểu điểm sử dụng ánh sáng phân tán, ánh sáng truyền hoặc ion hóa.
| Chấp nhận
ISO 7240-7:2011
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống báo cháy - Phần 8:
Đầu báo cháy cacbon monoxit sử dụng tế bào điện hoá. kết hợp với cảm biến ( sensor) nhiệt
| Chấp nhận
ISO 7240-8:2007
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống báo cháy - Phần 9:
Thư cháy đối với dầu báo cháy
| Chấp nhận
ISO/TS 7240-9:2012
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống báo cháy - Phần 10:
Đầu báo cháy lửa kiểu điểm
| Chấp nhận
ISO 7240-10:2012
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống báo cháy - Phần 11:
Hộp ấn nút báo cháy bằng tay
| Chấp nhận
ISO 7240-11:2011
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống báo cháy - Phần 12:
Báo khói loại đường sử dụng tia quang học chuyển tiếp
| Chấp nhận
ISO 7240-12:2014
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống báo cháy - Phần 13:
Đánh giá so sánh các thành phần của hệ thống
| Chấp nhận
ISO 7240-13:2005
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống báo cháy - Phần 14:
Hướng dẫn xây dựng quy định thực hành để thiết kế, lắp đặt và sử dụng hệ thống báo cháy bên trong và xung quanhcông trình
| Chấp nhận
ISO 7240-14:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống báo cháy - Phần 15:
Phát hiện cháy kiểu điểm sử dụng ánh sáng tán xạ, ánh sáng truyền qua hoặc cảm biến ion hóa kết hợp với cảm biến nhiệt
| Chấp nhận
ISO 7240-15:2004
Cor 1:2005
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Sản phẩm thép
|
-
|
|
Sản phẩm thép tấm phẳng giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung
| Chấp nhận ISO 4950-1:1995/Amd 1:2003 |
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Sản phẩm thép tấm phẳng giới hạn chảy cao - Phần 2: Sản phẩm cung cấp trong điều kiện thường hóa hoặc kiểm soát quá trình cán
| Chấp nhận ISO 4950-2:1995/Amd 1:2003 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Sản phẩm thép tấm phẳng giới hạn chảy cao - Phần 3: Sản phẩm cung cấp trong điều kiện xử lý nhiệt (tôi + ram)
| Chấp nhận ISO 4950-3:1995/Amd 1:2003 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép tấm cacbon cán nóng xác định tính chất bằng thành phần hóa học
| Chấp nhận ISO 10384:2012 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép tấm cacbon phủ thiếc điện phân cán nóng và cán nguội chất lượng thương mại và dập vuốt
| Chấp nhận ISO 5002:2013 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép tấm cán nóng giới hạn chảy cao với khả năng tạo hình cải thiện
| Chấp nhận ISO 5951:2013 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép tấm và tấm rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 1: Điều kiện cung cấp cho thép cán cơ nhiệt
| Chấp nhận ISO 6930-1:2001 |
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép tấm và tấm rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 2: Điều kiện cung cấp cho thép thường hóa, cán thường hóa, như được cán
| Chấp nhận ISO 6930-2:2004 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu cung cấp chung
| Chấp nhận ISO 4951-1:2001 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 2: Điều kiện cung cấp cho thép thường hóa, cán thường hóa và như cán
| Chấp nhận ISO 4951-2:2001 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 3: Điều kiện cung cấp cho thép cán cơ nhiệt
| Chấp nhận ISO 4951-3:2001 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 1: Yêu cầu chung
| Chấp nhận ISO 16120-1:2011 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 2: Yêu cầu quy định cho mục đích chung của dây
| Chấp nhận ISO 16120-2:2011 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 3: Yêu cầu quy định cho viền và viền thay thế, dây thép cacbon thấp
| Chấp nhận ISO 16120-3:2011 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 4: Yêu cầu quy định cho dây trong các điều kiện đặc biệt
| Chấp nhận ISO 16120-4:2011 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thép và sản phẩm thép - Hồ sơ kiểm tra.
| Chấp nhận
ISO 10474:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Phương tiện giao thông đường bộ
|
-
|
|
Mô tô - Phương pháp đo xác định vận tốc lớn nhất
|
soát xét
TCVN 6011:2008
ISO 7117:1995; Chấp nhận
ISO 7117:2010
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
PTGTĐB - Khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu của ô tô con lắp động cơ đốt trong - YC và PPT trong phê duyệt kiểu
|
soát xét
TCVN 7792:2007 Tham khảo
ECE 101
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
PTGTĐB – Động cơ cháy do nén, động cơ cháy cưỡng bức sử dụng khí dầu mỏ hóa lỏng và động cơ sử dụng khí tự nhiên lắp trên ô tô – Yêu cầu và PPT khí thải ô nhiễm trong phê duyệt kiểu.
|
soát xét
TCVN 6567:2006
Tham khảo ECE 49
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
PTGTĐB – Phát thải chất gây ô nhiễm từ ô tô do nhiên liệu dùng cho động cơ – YC và PPT trong phê duyệt kiểu
|
soát xét
TCVN 6785:2006
Tham khảo ECE 83
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Mô tô hai bánh – Định vị trí của thiết bị tín hiệu và thiết bị chiếu sáng
| Chấp nhận
ISO 11460:2007
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Mô tô – Phanh và hệ thống phanh – Phương pháp đo và thử
| Chấp nhận
ISO 8710:2010
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
PTGTĐB – Vật liệu kính an toàn – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
| Tham khảo ECE 43
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Động cơ diezen – Đánh giá độ làm sạch thiết bị phun nhiên liệu
| Chấp nhận
ISO 12345:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Mô tô – Phương pháp đo khí thải phát trong kiểm tra hoặc bảo dưỡng
| Chấp nhận
ISO 17479:2013
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Thiết bị hàn
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
| Chấp nhận
IEC 60974-2
Edition 3.0 (2013-01)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 3: Mồi hồ quang và ổn định thiết bị
| Chấp nhận
IEC 60974-3
Edition 3.0 (2013-11)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 4: Kiểm tra định kỳ và thử nghiệm
| Chấp nhận
IEC 60974-4
Edition 2.0 (2010-08)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 5: Bộ cấp nối dây
| Chấp nhận
IEC 60974-5
Edition 3.0 (2013-05)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 6: Thiết bị giới hạn tải
| Chấp nhận
IEC 60974-6
Edition 2.0 (2010-11)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 7: Đầu hàn
| Chấp nhận
IEC 60974-7
Edition 3.0 (2013-01)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 8: Công xôn khí dùng cho hệ thống hàn và cắt plasma
| Chấp nhận
IEC 60974-8
Edition 2.0 (2009-02)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 9: Lắp đặt và sử dụng
| Chấp nhận
IEC 60974-9
Edition 1.0 (2010-01)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 10: Yêu cầu tương thích điện từ (EMC)
| Chấp nhận
IEC 60974-10
Edition 3.0 (2014-02)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 11: Kìm hàn
| Chấp nhận
IEC 60974-11
Edition 3.0 (2010-07)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 12: Khớp nối cho cáp hàn
| Chấp nhận
IEC 60974-12
Edition 3.0 (2011-05)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị hàn hồ quang – Phần 13: Kẹp hàn
| Chấp nhận
IEC 60974-13
Edition 1.0 (2011-05)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Phối hợp cách điện
|
-
|
|
Phối hợp cách điện cho thiết bị trong hệ thống điện áp thấp - Phần 1: Các nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm
| Chấp nhận
IEC 60664-1
Edition 2.0 (2007-04)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phối hợp cách điện cho thiết bị trong hệ thống điện áp thấp - Phần 2-1: Hướng dẫn áp dụng – Giải thích việc áp dụng cho bộ IEC 60664, ví dụ kích thước và thử nghiệm điện môi
| Chấp nhận
IEC 60664-2-1
Edition 2.0 (2007-01)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phối hợp cách điện cho thiết bị trong hệ thống điện áp thấp - Phần 2-2: Xem xét mặt ghép nối – Hướng dẫn áp dụng
| Chấp nhận
IEC 60664-2-2
Edition 1.0 (2002-01)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phối hợp cách điện cho thiết bị trong hệ thống điện áp thấp - Phần 3: Sử dụng lớp phủ, bọc hoặc đúc để bảo vệ chống ô nhiễm
| Chấp nhận
IEC 60664-3
Edition 2.1 (2010-08)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phối hợp cách điện cho thiết bị trong hệ thống điện áp thấp - Phần 4: Xem xét ứng suất điện áp cao tần
| Chấp nhận
IEC 60664-4
Edition 2 (2005-09)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phối hợp cách điện cho thiết bị trong hệ thống điện áp thấp - Phần 5: Phương pháp toàn diện để xác định khe hở không khí và chiều dài đường rò nhỏ hơn hoặc bằng 2 mm
| Chấp nhận
IEC 60664-5
Edition 2 (2007-07)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Thiết bị chiếu sáng
|
-
|
|
Tính năng của đèn điện – Phần 1: Yêu cầu chung
| Chấp nhận
IEC/PAS 62722-1 ed1.0 (2011-06)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Tính năng của đèn điện – Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn LED
| Chấp nhận
IEC/PAS 62722-2-1 ed1.0 (2011-06)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phương pháp đo điện và quang của sản phẩm chiếu sáng bán dẫn
| Chấp nhận
IES LM-79
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phương pháp đo độ duy trì quang thông của nguồn chiếu sáng LED
| Chấp nhận
IES LM-80
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
An toàn điện trong môi trường khí dễ cháy nổ
|
-
|
|
Khí quyển nổ – Phần 0: Thiết bị - Yêu cầu chung
| Chấp nhận
IEC 60079-0
Edition 6.0 (2011-06)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Khí quyển nổ – Phần 1: Bảo vệ thiết bị bằng vỏ chống cháy “d””
| Chấp nhận
IEC 60079-1
Edition 7.0 (2014-04)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Các phép thử cách điện
|
-
|
|
Cáp điện – Thử nghiệm trên vỏ bọc ngoài kiểu đùn có chức năng bảo vệ đặc biệt
| Chấp nhận
IEC 60229 ed3.0 (2007-10)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thử nghiệm xung trên cáp và các phụ kiện cáp
| Chấp nhận
IEC 60230 ed1.0 (1966-01)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định bằng 1 kV Um = 1,2 kV) và 3 kV (Um = 3,6 kV)
| Chấp nhận
IEC 60724 ed3.1 Consol. with am1 (2008-11)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 6 kV Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV)
| Chấp nhận
IEC 60986 ed2.1 Consol. with am1 (2008-11)
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phương pháp thử nghiệm về điện đối với cáp điện – Phần 2 : Thử nghiệm phóng điện cục bộ
| Chấp nhận
IEC 60885-2 ed1.0 (1987-03)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Phương pháp thử nghiệm về điện đối với cáp điện – Phần 3 : Phương pháp thử nghiệm đối với các phép đo phóng điện cục bộ trên đoạn cáp điện kiểu đùn
| Chấp nhận
IEC 60885-3 ed1.0 (1988-07)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 kV (có ruột dẫn đồng hoặc nhôm và không kể cáp khí nén và cáp dầu) – Phần 1: Thử nghiệm trên cáp và phụ kiện cáp
| Chấp nhận
IEC 60055-1 ed5.1 Consol. with am1 (2005-05)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|