ISO 24998:2008
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Giày dép
|
|
|
Giầy dép – Phương pháp thử khoá kéo – Độ bền tách rời
|
Chấp nhận
ISO 10717:2010
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Phương pháp thử khóa kéo – Độ bền giữ của khóa
|
Chấp nhận
ISO 10748:2011
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Phương pháp thử các vật liệu đàn hồi – Tính chất kéo giãn
|
Chấp nhận
ISO 10765:2010
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Phương pháp xác định độ bền của vật liệu đàn hồi có trong giầy dép – Độ bền mỏi
|
Chấp nhận
ISO 10768:2010
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Độ bền đối với sự xuất hiện và gia tăng vết nứt – Phương pháp uốn dải )
|
Chấp nhận
ISO 16177:2012
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Giới hạn của các chất có trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép – Xác định hợp chất hữu cơ thiếc có trong vật liệu làm giầy dép
|
Chấp nhận
ISO/TS 16179:2012
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Giới hạn của các chất có trong giầy dép và chi tiết của giầy dép – Xác định phtalat có trong vật liệu làm giầy dép
|
Chấp nhận
ISO/TS 16181:2011
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Giới hạn của các chất có trong giầy dép và chi tiết của giầy dép – Phương pháp xác định định lượng dimetyl fumarat (DMFU) có trong vật liệu làm giầy dép
|
Chấp nhận
ISO/TS 16186:2012
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép và chi tiết của giầy dép – Phương pháp thử để đánh giá hoạt tính kháng khuẩn
|
Chấp nhận
ISO 16187:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Giới hạn của các chất có trong giầy dép và chi tiết của giầy dép – Phương pháp xác định định lượng dimetylformamit có trong vật liệu làm giầy dép
|
Chấp nhận
ISO/TS 16189:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Giới hạn của các chất có trong giầy dép và chi tiết của giầy dép – Phương pháp xác định định lượng hydrocacbon thơm nhiều vòng có trong vật liệu làm giầy dép
|
Chấp nhận
ISO/TS 16190:2013
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Phương pháp thử mũ và lót mũ – Độ thấm hơi nước và độ hấp thụ hơi nước
|
Chấp nhận
ISO 17699:2003
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Phương pháp thử mũ, lót mũ và lót mặt – Độ bền màu đối với chà xát
|
Chấp nhận
ISO 17700:2004
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Phương pháp thử mũ, lót mũ và lót mặt – Sự chuyển màu
|
Chấp nhận
ISO 17701:2003
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Phương pháp thử đế ngoài, đế trong, lót mũ và lót mặt – Hàm lượng chất hòa tan trong nước
|
Chấp nhận
ISO 20869:2010
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Giầy dép – Phương pháp thử toàn bộ giầy dép – Độ cách nhiệt
|
Chấp nhận
ISO 20877:2011
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Vật liệu dệt
|
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 5: Xác định độ bền đối với quá trình thấm cơ học (quy trình nổ bóng)
|
Chấp nhận
ISO 9073-5:2008
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 6: Phương pháp hấp thụ
|
Chấp nhận
ISO 9073-6:2000
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 7: Xác định chiều dài uốn
|
Chấp nhận
ISO 9073-7:1995
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 8: Xác định độ thời gian thấm màu thuốc nhuộm (nước tiểu mô phỏng)
|
Chấp nhận
ISO 9073-8:1995
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 9: Xác định hệ số drape
|
Chấp nhận
ISO 9073-9:2008
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 10: Bông xơ và các vật liệu khác ở trạng thái khô
|
Chấp nhận
ISO 9073-10:2003
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 11: Phương pháp đổ khuôn
|
Chấp nhận
ISO 9073-11:2002
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 12: Khả năng hấp thụ
|
Chấp nhận
ISO 9073-12:2002
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 13: Thời gian thấm màu thuốc nhuộm lặp lại
|
Chấp nhận
ISO 9073-13:2006
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 14: Vật liệu phủ
|
Chấp nhận
ISO 9073-14:2006
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Yêu cầu an toàn trong thiết kế nhà máy điện hạt nhân
|
|
|
Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế và chất lượng kháng chấn
|
Tham khảo hướng dẫn của IAEA
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống cấp điện khẩn cấp
|
Tham khảo hướng dẫn của IAEA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống làm mát lò phản ứng và các hệ thống liên quan
|
Tham khảo hướng dẫn của IAEA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế các hệ thống boong-ke lò phản ứng
|
Tham khảo hướng dẫn của IAEA
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế vùng hoạt lò phản ứng
|
Tham khảo hướng dẫn của IAEA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống đo đạc và điều khiển quan trọng về an toàn
|
Tham khảo hướng dẫn của IAEA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống quản lý chất thải phóng xạ
|
Tham khảo hướng dẫn của IAEA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế chống cháy và nổ
|
Tham khảo hướng dẫn của IAEA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế hệ thống xử lý và lưu giữ nhiên liệu
|
Tham khảo hướng dẫn của IAEA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Nhà máy điện hạt nhân - Thiết kế chống các nguy hại bên trong ngoài sự kiện cháy và nổ
|
Tham khảo hướng dẫn của IAEA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Nhà máy điện hạt nhân - Phần mềm cho hệ thống dựa trên máy tính quan trọng về an toàn
|
Tham khảo hướng dẫn của IAEA
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Quản lý môi trường
|
|
|
Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời sản phẩm - Định dạng tài liệu dữ liệu
|
Chấp nhận
ISO/TS 14048:2002
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Quản lý môi trường – Đánh giá vòng đời sản phẩm – Ví dụ minh họa về cách áp dụng ISO 14044 để xác định mục tiêu, phạm vi và phân tích kiểm kê
|
Chấp nhận
ISO/TR 14049:2012
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Quản lý môi trường – Đánh giá vòng đời sản phẩm – Quá trình xem xét phản biện và năng lực phản biện: Các yêu cầu và hướng dẫn bổ sung cho ISO 14044:2006
|
Chấp nhận
ISO/TS 14071:2014
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Quản lý môi trường – Từ vựng
|
Chấp nhận
ISO 14050:2009;
Soát xét TCVN ISO 14050:2009
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Chất lượng nước
|
|
|
Chất lượng nước – Xác định xyanua – Phần 2: Xác định xyanua có thể giải phóng dễ dàng
|
Chấp nhận
ISO 6703-2:1984
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng nước – Xác định xyanua – Phần 3: Xác định xyanogen clorua
|
Chấp nhận
ISO 6703-3:1984
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng nước – Phép thử độc tính để đánh giá sự ức chế của quá trình nitrat hóa đến các vi sinh vật bùn hoạt tính
|
Chấp nhận
ISO 9509:2006
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng nước – Sự hấp thụ của các chất lên bùn hoạt tính – Phép thử theo mẻ sử dụng phương pháp phân tích đặc thù.
|
Chấp nhận ISO 18749:2004
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng nước –Đánh giá phân hủy sinh học hiếu khí của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước – Phương pháp bùn hoạt tính bán liên tục (SCAS).
|
Chấp nhận ISO 9887:1992
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Chất lượng đất
|
|
|
Chất lượng đất – Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất ẩm bằng chiết với dung dịch kali clorua – Phần 1: Phương pháp thủ công
|
Chấp nhận
ISO/TS 14256-1:2003
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng đất – Xác định nitrat, nitrit và amoni trong trường đất ẩm bằng chiết với dung dịch kali clorua – Phần 2: Phương pháp từ động bằng phân tích dòng phân đoạn
|
Chấp nhận
ISO 14256-2:2005
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng đất – Xác định hàm lượng hydrocacbon trong dãy C14 đến C40 bằng sắc ký khí
|
Chấp nhận
ISO 16703:2004
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng đất – Xác định polychlorin biphenyl (PCB) bằng sắc ký khí kết hợp detector khối lượng và sắc ký khí với detector bẫy electron (GC-ECD)
|
Chấp nhận
ISO 13876: 2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng đất – Xác định một số phtalat bằng phương pháp sắc ký khí mao quản kết hợp với detector phổ khối lượng
|
Chấp nhận
ISO 13913:2014
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
|
|
Chất lượng đất – Xác định dioxin và furan và PCB giống dioxin bằng sắc ký khí kết hợp detector khối lượng độ phân giải cao (GC/HRMS)
|
Chấp nhận
ISO 13914: 2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|